Song tinh sơn hướng là hai sao sơn tinh và hướng tinh đóng ở các cung trên đồ bàn phi tinh. Ngoài tính chất cát hung của bản thân mỗi sao, sự kết hợp giữa hai sao cũng có những ý nghĩa nhất định. Mỗi trường hợp lại chia ra hai hướng: sinh vượng và suy tử, tùy thuộc vào tính chất sinh vượng suy tử của mỗi ngôi sao, và sự hợp khắc giữa sao đó và cung địa bàn nơi nó đóng.

Dưới đây là bản nội dung đầy đủ. Còn một phiên bản ngắn gọn của các trường hợp song tinh tại đây.

Mục lục

Cát hung của Nhất Bạch thủy tinh và tổ hợp cửu tinh:

Cặp sao 1-1. Khảm Vi Thủy

Cặp sao 1-2. Thủy Địa Tỷ

Cặp sao 1-3. Thủy Lôi Truân

Cặp sao 1-4. Thủy Phong Tỉnh

Cặp sao 1-5. Không quẻ

Cặp sao 1-6. Thủy Thiên Nhu

Cặp sao 1-7. Thủy Trạch Tiết

Cặp sao 1-8. Thủy Sơn Kiển

Cặp sao 1-9. Thủy Hỏa Ký Tế

Cát hung của Nhị Hắc thổ tinh và tổ hợp cửu tinh

Cặp sao 2-1. Địa Thủy Sư

Cặp sao 2-2. Khôn Vi Địa

Cặp sao 2-3. Địa Lôi Phục

Cặp sao 2-4. Địa Phong Thăng

Cặp sao 2-5. Không quẻ

Cặp sao 2-6. Địa Thiên Thái

Cặp sao 2-7. Địa Trạch Lâm

Cặp sao 2-8. Địa Sơn Khiêm

Cặp sao 2-9. Địa Hỏa Minh Di

Cát hung của Tam Bích mộc tinh và tổ hợp cửu tinh

Cặp sao 3-1. Lôi Thủy Giải

Cặp sao 3-2. Lôi Địa Dự

Cặp sao 3-3. Chấn Vi Lôi

Cặp sao 3-4. Lôi Phong Hằng

Cặp sao 3-5. Không quẻ

Cặp sao 3-6. Lôi Thiên Đại Tráng

Cặp sao 3-7. Lôi Trạch Quy Muội

Cặp sao 3-8. Lôi Sơn Tiểu Quá

Cặp sao 3-9. Lôi Hỏa Phong

Cát hung của Tứ Lục mộc tinh và tổ hợp cửu tinh

Cặp sao 4-1. Phong Thủy Hoán

Cặp sao 4-2. Phong Địa Quán

Cặp sao 4-3. Phong Lôi Ích

Cặp sao 4-4. Tốn Vi Phong

Cặp sao 4-5. Không quẻ

Cặp sao 4-6. Phong Thiên Tiểu Súc

Cặp sao 4-7. Phong Trạch Trung Phu

Cặp sao 4-8. Phong Sơn Tiệm

Cặp sao 4-9. Phong Hỏa Gia Nhân

Cát hung của Ngũ Hoàng thổ tinh và tổ hợp cửu tinh

Cặp sao 5-1. Ngũ Nhất song tinh

Cặp sao 5-2. Ngũ Nhị song tinh

Cặp sao 5-3. Ngũ Tam song tinh

Cặp sao 5-4. Ngũ Tứ song tinh

Cặp sao 5-5. Ngũ Ngũ song tinh

Cặp sao 5-6. Ngũ Lục song tinh

Cặp sao 5-7. Ngũ Thất song tinh

Cặp sao 5-8. Ngũ Bát song tinh

Cặp sao 5-9. Ngũ Cửu song tinh

Cát hung của Lục Bạch kim tinh và tổ hợp cửu tinh

Cặp sao 6-1. Thiên Thủy Tụng

Cặp sao 6-2. Thiên Địa Bĩ

Cặp sao 6-3. Thiên Lôi Vô Vọng

Cặp sao 6-4. Thiên Phong Cấu

Cặp sao 6-5. Không quẻ

Cặp sao 6-6. Càn Vi Thiên

Cặp sao 6-7. Thiên Trạch Lý

Cặp sao 6-8. Thiên Sơn Độn

Cặp sao 6-9. Thiên Hỏa Đồng Nhân

Cát hung của Thất Xích kim tinh và tổ hợp cửu tinh

Cặp sao 7-1. Trạch Thủy Khốn

Cặp sao 7-2. Trạch Địa Tụy

Cặp sao 7-3. Trạch Lôi Tùy

Cặp sao 7-4. Trạch Phong Đại Quá

Cặp sao 7-5. Không quẻ

Cặp sao 7-6. Trạch Thiên Quải

Cặp sao 7-7. Đoài Vi Trạch

Cặp sao 7-8. Trạch Sơn Hàm

Cặp sao 7-9. Trạch Hỏa Cách

Cát hung của Bát Bạch thổ tinh và tổ hợp cửu tinh

Cặp sao 8-1. Sơn Thủy Mông

Cặp sao 8-2. Sơn Địa Bác

Cặp sao 8-3. Sơn Lôi Di

Cặp sao 8-4. Sơn Phong Cổ

Cặp sao 8-5. Không quẻ

Cặp sao 8-6. Sơn Thiên Đại Súc

Cặp sao 8-7. Sơn Trạch Tổn

Cặp sao 8-8. Cấn Vi Sơn

Cặp sao 8-9. Sơn Hỏa Bí

Cát hung của Cửu Tử hỏa tinh và tổ hợp cửu tinh

Cặp sao 9-1. Hỏa Thủy Vị Tế

Cặp sao 9-2. Hỏa Địa Tấn

Cặp sao 9-3. Hỏa Lôi Phệ Hạp

Cặp sao 9-4. Hỏa Phong Đỉnh

Cặp sao 9-5. Không quẻ

Cặp sao 9-6. Hỏa Thiên Đại Hữu

Cặp sao 9-7. Hỏa Trạch Khuê

Cặp sao 9-8. Hỏa Sơn Lữ

Cặp sao 9-9. Ly Vi Hỏa