Tiết khí là 24 điểm đặc biệt trên quỹ đạo của Trái Đất xung quanh Mặt Trời, mỗi điểm cách nhau 15°. Nó được sử dụng trong công tác lập lịch của các nền văn minh phương đông cổ đại như Trung Quốc, Việt Nam, Nhật Bản, Triều Tiên để đồng bộ hóa các mùa. Ở Việt Nam có một số học giả phân biệt tiết và khí. Họ cho rằng cứ một tiết lại đến một khí. Tuy nhiên để dễ hiểu, nhiều người vẫn gọi chung là tiết khí hoặc đơn giản chỉ là tiết.
Có hai yếu tố ảnh hưởng đến khoảng cách giữa hai tiết khí gần nhau, đó là:
- Vì quỹ đạo của Trái Đất là một hình elíp rất gần với hình cầu chứ không phải là một hình cầu nên vận tốc di chuyển của Trái Đất trên quỹ đạo xung quanh Mặt Trời không phải là một hằng số. Do đó khoảng cách tính theo thời gian giữa các tiết khí không phải là con số cố định.
- Do làm tròn thời điểm bắt đầu của mỗi tiết khí vào đầu ngày mà nó đó bắt đầu.
Xem bài đầy đủ về trên Wikipedia
Bảng tra tiết khí ứng với các tháng trong năm
Dưới đây là bảng tra để biết mỗi tháng ứng với một địa chi thì thuộc tiết khí nào. Lưu ý, không phải cứ tháng Dần là nằm trọn trong tiết Lập Xuân. Mà nó có thể kéo dài từ tiết này qua tiết khác. Nhưng theo quan niệm của phương Đông, thì tiết Lập Xuân là tiết khởi của tháng Dần. Cho nên, dù tháng Dần trên thực tế có diễn ra trước ngày Lập Xuân, thì vẫn tính sau Lập Xuân mới bắt đầu tháng Dần.
Điều này được lý giải chi tiết hơn ở bài viết sau: Giải thích vấn đề tính năm sinh theo lịch tiết khí
Tháng âm lịch |
Chi tháng |
Bắt đầu từ tiết |
Tháng giêng |
Dần |
Lập xuân |
Tháng 2 |
Mão |
Kinh trập |
Tháng 3 |
Thìn |
Thanh minh |
Tháng 4 |
Tị |
Lập hạ |
Tháng 5 |
Ngọ |
Mang chủng |
Tháng 6 |
Mùi |
Nắng oi |
Tháng 7 |
Thân |
Lập thu |
Tháng 8 |
Dậu |
Bạch lộ |
Tháng 9 |
Tuất |
Hàn lộ |
Tháng 10 |
Hợi |
Lập đông |
Tháng 11 |
Tí |
Đại tuyết |
Tháng chạp |
Sửu |
Tiểu hàn |
Bảng tra ngày khởi đầu của các tiết khí
Dưới đây là ngày khởi đầu của các tiết trong năm. Tuy nhiên đây chỉ là ước tính tương đối. Thực tế có thể sai lệch khác đi.
Tiết |
Từ ngày DL |
Khởi tháng |
Đông Chí |
22/12 |
11 |
Tiểu Hàn |
05/01 |
12 |
Đại Hàn |
20/01 |
12 |
Lập Xuân |
04/02 |
1 |
Vũ Thuỷ |
19/02 |
1 |
Kinh Trập |
06/03 |
2 |
Xuân Phân |
21/03 |
2 |
Thanh Minh |
05/04 |
3 |
Cốc Vũ |
20/04 |
3 |
Lập Hạ |
05/05 |
4 |
Tiểu Mãn |
21/05 |
4 |
Mang Chủng |
06/06 |
9 |
Hạ Chí |
21/06 |
5 |
Tiểu Thử |
07/07 |
6 |
Đại Thử |
23/07 |
6 |
Lập Thu |
07/08 |
7 |
Xử Thử |
23/08 |
7 |
Bạch Lộ |
07/09 |
8 |
Thu Phân |
23/09 |
8 |
Hàn Lộ |
08/10 |
9 |
Sương Giáng |
23/10 |
9 |
Lập Đông |
07/11 |
10 |
Tiểu Tuyết |
22/11 |
10 |
Đại Tuyết |
07/12 |
11 |