Có nên đặt tên Quý cho bé trai sinh năm 2022 hay không?
Đặt tên cho con thế nào cho hay, đó là điều các ông bố bà mẹ vô cùng quan tâm. Vậy nên đặt tên cho bé sinh năm Nhâm Dần 2022 là gì thì phù hợp? Hãy thử cùng chúng tôi phân tích cái tên Quý xem đặt cho bé có tốt không?
Đặt tên theo phong thủy bởi thầy Đàm Kỳ Phương tại đây.
Trước hết nên biết đôi chút về chữ Quý:
- Chữ phồn thể gốc: 貴
- Số nét: 12
- Ngũ hành thuộc: Mộc
- Nghĩa là: Quý giá, quý trọng
Chữ Quý có thể ghép thành các bộ tên đệm như sau: Vinh Quý, Lân Quý, Mạnh Quý, Ân Quý, Trọng Quý, Tân Quý, Thành Quý, Thịnh Quý, Bảo Quý, Khôi Quý, Hưng Quý, Gia Quý, Văn Quý, Cảnh Quý, Hùng Quý, Cường Quý, Anh Quý, Thọ Quý, Phước Quý, Xuân Quý, Phú Quý, Khải Quý, Hoàng Quý, Nguyên Quý, Khắc Quý, Thiên Quý, Ngọc Quý, Sơn Quý, Thiện Quý, Duy Quý, Phương Quý, Đại Quý, Quang Quý, Minh Quý, Sĩ Quý, HỒ Quý, Thái Quý, Long Quý, Đăng Quý, Thuận Quý, Hữu Quý, Huy Quý, Thanh Quý, Nhật Quý, Đức Quý, Việt Quý, Hải Quý, An Quý, Thế Quý, Kim Quý, Đình Quý, Trung Quý
Những tên này mang ý nghĩa gì:
- Văn Quý:
- Văn (文, 4 nét, hành Thổ): Văn hóa, kiến thức
- Quý (貴, 12 nét, hành Mộc): Quý giá, quý trọng
- Phương Quý:
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Quý (貴, 12 nét, hành Mộc): Quý giá, quý trọng
- Hải Quý:
- Hải (海, 10 nét, hành Thủy): Biển cả
- Quý (貴, 12 nét, hành Mộc): Quý giá, quý trọng
- Cảnh Quý:
- Cảnh (耿, 10 nét, hành Thủy): Sáng sủa, cảnh sắc, thanh cảnh, họ Cảnh
- Quý (貴, 12 nét, hành Mộc): Quý giá, quý trọng
- Đăng Quý:
- Đăng (登, 12 nét, hành Hỏa): Lên, leo lên (phát triển)
- Quý (貴, 12 nét, hành Mộc): Quý giá, quý trọng
- Minh Quý:
- Minh (明, 8 nét, hành Hỏa): Sáng, sáng sủa, rõ ràng, minh bạch
- Quý (貴, 12 nét, hành Mộc): Quý giá, quý trọng
- Phú Quý:
- Phú (富, 12 nét, hành Thủy): Giàu có
- Quý (貴, 12 nét, hành Mộc): Quý giá, quý trọng
- An Quý:
- An (安, 6 nét, hành Thổ): Yên tĩnh, an lành
- Quý (貴, 12 nét, hành Mộc): Quý giá, quý trọng
- Thiện Quý:
- Thiện (善, 12 nét, hành Kim): Thiện, lành, người tài giỏi
- Quý (貴, 12 nét, hành Mộc): Quý giá, quý trọng
- Thịnh Quý:
- Thịnh (盛, 11 nét, hành Kim): Nhiều, đầy đủ, phồn thịnh
- Quý (貴, 12 nét, hành Mộc): Quý giá, quý trọng
- Thanh Quý:
- Thanh (青, 8 nét, hành Kim): Màu xanh
- Quý (貴, 12 nét, hành Mộc): Quý giá, quý trọng
- Vinh Quý:
- Vinh (榮, 14 nét, hành Kim): Vinh dự, vinh hoa
- Quý (貴, 12 nét, hành Mộc): Quý giá, quý trọng
- Huy Quý:
- Huy (煇, 13 nét, hành Thủy): Ánh sáng, soi chiếu
- Quý (貴, 12 nét, hành Mộc): Quý giá, quý trọng
- Trọng Quý:
- Trọng (重, 9 nét, hành Hỏa): Kính trọng, coi trọng
- Quý (貴, 12 nét, hành Mộc): Quý giá, quý trọng
- Đức Quý:
- Đức (德, 15 nét, hành Hỏa): Đạo đức, ân đức
- Quý (貴, 12 nét, hành Mộc): Quý giá, quý trọng
- Anh Quý:
- Anh (英, 8 nét, hành Thổ): Người tài giỏi
- Quý (貴, 12 nét, hành Mộc): Quý giá, quý trọng
- Sơn Quý:
- Sơn (山, 3 nét, hành Kim): Núi
- Quý (貴, 12 nét, hành Mộc): Quý giá, quý trọng
- Khắc Quý:
- Khắc (克, 7 nét, hành Mộc): Làm được, khắc phục
- Quý (貴, 12 nét, hành Mộc): Quý giá, quý trọng
- Bảo Quý:
- Bảo (寳, 19 nét, hành Thủy): Quý giá
- Quý (貴, 12 nét, hành Mộc): Quý giá, quý trọng
- Đình Quý:
- Đình (廷, 7 nét, hành Hỏa): Triều đình, cung đình, cái sân
- Quý (貴, 12 nét, hành Mộc): Quý giá, quý trọng
- Quang Quý:
- Quang (光, 6 nét, hành Mộc): Ánh sáng
- Quý (貴, 12 nét, hành Mộc): Quý giá, quý trọng
- Duy Quý:
- Duy (維, 14 nét, hành Thổ): Gìn giữ (trong duy trì)
- Quý (貴, 12 nét, hành Mộc): Quý giá, quý trọng
- Đại Quý:
- Đại (大, 3 nét, hành Hỏa): To lớn, vĩ đại
- Quý (貴, 12 nét, hành Mộc): Quý giá, quý trọng
- Lân Quý:
- Lân (轔, 19 nét, hành Hỏa): Kỳ Lân
- Quý (貴, 12 nét, hành Mộc): Quý giá, quý trọng
- Thọ Quý:
- Thọ (壽, 14 nét, hành Kim): Tuổi, sống lâu, họ Thọ
- Quý (貴, 12 nét, hành Mộc): Quý giá, quý trọng
- Long Quý:
- Long (龍, 16 nét, hành Hỏa): Con rồng
- Quý (貴, 12 nét, hành Mộc): Quý giá, quý trọng
- Xuân Quý:
- Xuân (春, 9 nét, hành Kim): Mùa xuân
- Quý (貴, 12 nét, hành Mộc): Quý giá, quý trọng
- Sĩ Quý:
- Sĩ (士, 3 nét, hành Kim): Học trò, quan chức, người có học thức
- Quý (貴, 12 nét, hành Mộc): Quý giá, quý trọng
- Thuận Quý:
- Thuận (順, 12 nét, hành Kim): Thuận theo
- Quý (貴, 12 nét, hành Mộc): Quý giá, quý trọng
- Ngọc Quý:
- Ngọc (玉, 5 nét, hành Thổ): Viên ngọc, đẹp đẽ
- Quý (貴, 12 nét, hành Mộc): Quý giá, quý trọng
- Nguyên Quý:
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Quý (貴, 12 nét, hành Mộc): Quý giá, quý trọng
- Trung Quý:
- Trung (忠, 8 nét, hành Hỏa): Trung thành
- Quý (貴, 12 nét, hành Mộc): Quý giá, quý trọng
- Nhật Quý:
- Nhật (日, 4 nét, hành Thổ): Mặt trời, ngày
- Quý (貴, 12 nét, hành Mộc): Quý giá, quý trọng
- Mạnh Quý:
- Mạnh (孟, 8 nét, hành Thủy): Anh cả, anh lớn, họ Mạnh, mạnh mẽ, tiến lên
- Quý (貴, 12 nét, hành Mộc): Quý giá, quý trọng
- Việt Quý:
- Việt (越, 12 nét, hành Thổ): Nước Việt, người Việt
- Quý (貴, 12 nét, hành Mộc): Quý giá, quý trọng
- Ân Quý:
- Ân (恩, 10 nét, hành Thổ): Ơn
- Quý (貴, 12 nét, hành Mộc): Quý giá, quý trọng
- Hữu Quý:
- Hữu (友, 4 nét, hành Thổ): Bạn bè
- Quý (貴, 12 nét, hành Mộc): Quý giá, quý trọng
- HỒ Quý:
- Phước Quý:
- Phước (福, 13 nét, hành Thủy): May mắn, hạnh phúc
- Quý (貴, 12 nét, hành Mộc): Quý giá, quý trọng
- Cường Quý:
- Cường (強, 11 nét, hành Kim): Cường tráng, khỏe mạnh
- Quý (貴, 12 nét, hành Mộc): Quý giá, quý trọng
- Hưng Quý:
- Hưng (興, 16 nét, hành Kim): Hưng thịnh
- Quý (貴, 12 nét, hành Mộc): Quý giá, quý trọng
- Thiên Quý:
- Thiên (天, 4 nét, hành Hỏa): Trời
- Quý (貴, 12 nét, hành Mộc): Quý giá, quý trọng
- Thành Quý:
- Thành (成, 6 nét, hành Kim): Hoàn thành, thành đạt, thành tựu
- Quý (貴, 12 nét, hành Mộc): Quý giá, quý trọng
- Hùng Quý:
- Hùng (雄, 12 nét, hành Kim): Mạnh khỏe
- Quý (貴, 12 nét, hành Mộc): Quý giá, quý trọng
- Khôi Quý:
- Khôi (魁, 13 nét, hành Thủy): Đứng đầu, sao Khôi, khôi ngô, cao lớn
- Quý (貴, 12 nét, hành Mộc): Quý giá, quý trọng
- Thế Quý:
- Thế (勢, 13 nét, hành Kim): Thế lực, thế mạnh, tình thế
- Quý (貴, 12 nét, hành Mộc): Quý giá, quý trọng
- Tân Quý:
- Tân (新, 13 nét, hành Kim): Mới mẻ
- Quý (貴, 12 nét, hành Mộc): Quý giá, quý trọng
- Hoàng Quý:
- Hoàng (皇, 9 nét, hành Thủy): Vua, to lớn, họ Hoàng
- Quý (貴, 12 nét, hành Mộc): Quý giá, quý trọng
- Kim Quý:
- Kim (金, 8 nét, hành Hỏa): Tiền bạc, sao Kim, kim loại
- Quý (貴, 12 nét, hành Mộc): Quý giá, quý trọng
- Gia Quý:
- Gia (家, 10 nét, hành Hỏa): Nhà, gia đình
- Quý (貴, 12 nét, hành Mộc): Quý giá, quý trọng
- Khải Quý:
- Khải (凱, 12 nét, hành Mộc): Thắng lợi
- Quý (貴, 12 nét, hành Mộc): Quý giá, quý trọng
- Thái Quý:
- Thái (蔡, 14 nét, hành Kim): Họ Thái
- Quý (貴, 12 nét, hành Mộc): Quý giá, quý trọng
Tại sao phải đặt tên con theo phong thủy?
Tại sao phải chọn tên thuận với phong thủy, đây là câu hỏi chắc hẳn nhiều người chưa biết, hoặc không thực sự hiểu rõ. Đặt tên theo phong thủy sẽ giúp bé những tài lộc, may mắn trong cuộc sống.
Đặt tên theo phong thủy bởi thầy Đàm Kỳ Phương tại đây.
Phân tích thử cái tên Trịnh Phương Quý theo phong thủy
Phân tích một trường hợp giả định với bé trai họ Trịnh như sau:
Nam mệnh
- Sinh ngày: 3/9/2022
- Sinh giờ: Tân Mùi (13-15h)
- Âm lịch: Ngày 8 tháng 8 năm Nhâm Dần
- Tháng sinh (âm lịch) là tháng 8, nhưng thực tế ngày 8 tháng 8 vẫn đang ở tiết Xử thử, là tiết thuộc tháng 7, nên phải coi tháng sinh là tháng 7.
- Mệnh niên: Kim (Kim Bạch Kim)
- Quẻ mệnh: Khôn Thổ, thuộc Tây Tứ mệnh
- Thuộc tuổi: Dương Nam
- Tứ trụ: Giờ Tân Mùi, ngày Kỷ Mùi, tháng Mậu Thân, năm Nhâm Dần
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Ngũ Hành: Kim (72), Thủy (17), Mộc (24), Hỏa (27), Thổ (120)
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Âm Dương: Âm (18), Dương (12)
Phân tích Phong Thủy cái tên Trịnh Phương Quý
- Chữ Trịnh (鄭, 14 nét, hành Hỏa): Họ Trịnh
- Chữ Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Chữ Quý (貴, 12 nét, hành Mộc): Quý giá, quý trọng
1A. Mối quan hệ ngũ hành giữa Tên và Niên Mệnh:
- Tên Quý mang hành Mộc
- Hành bản mệnh là hành Kim
- Khi phối hợp với nhau: Hành của Tên thuộc Mộc. Hành của Bản mệnh thuộc Kim. Hành của Bản mệnh khắc chế hành của Tên. Bản mệnh khi khắc Tên thì khí lực cũng bị suy giảm phần nào.
- Đánh giá: 0.25/0.5 điểm
1B. Mối quan hệ ngũ hành giữa Tên và Tứ Trụ Mệnh:
- Tứ trụ mệnh (四柱命理學) là bốn trụ (cột) bao gồm: Thời trụ (时柱), Nhật trụ (日柱), Nguyệt trụ (月柱) và Niên trụ (年柱) của một người. Khi sinh ra đã hình thành Tứ trụ, và thường thì Tứ trụ sẽ không được cân bằng về ngũ hành. Trong khi theo thuyết Ngũ hành, thì thành phần ngũ hành phải cân bằng mới tốt. Do đó khi chọn tên cần bổ khuyết tứ trụ, giúp cân bằng ngũ hành.
- Bát tự (tứ trụ mệnh) là: Giờ Tân Mùi, ngày Kỷ Mùi, tháng Mậu Thân, năm Nhâm Dần
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Ngũ Hành: Kim (72), Thủy (17), Mộc (24), Hỏa (27), Thổ (120)
- Các hành đang bị quá vượng: Kim, Thổ
- Các hành đang bị quá nhược (suy): Mộc, Hỏa, Thủy
- Tên Quý mang hành Mộc
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Ngũ Hành: Kim (72), Thủy (17), Mộc (24), Hỏa (27), Thổ (120)
- Hành của Tên là hành bị suy trong tứ trụ, giúp cân bằng tứ trụ, rất tốt.
- Hành của Tên tiết chế hành bị suy trong tứ trụ (Thủy), càng gây thiên lệch, không tốt.
- Hành của Tên bổ trợ hành bị suy trong tứ trụ (Hỏa), giúp cân bằng tứ trụ, rất tốt.
- Hành của Tên khắc chế hành đang vượng trong tứ trụ (Thổ), giúp cân bằng tứ trụ, rất tốt.
- Đánh giá: 2.0/2 điểm
2. Số nét của Ngũ Cách:
- Thiên Cách (天格 Tian Ge): Thiên cách không có ảnh hưởng nhiều đến cuộc đời của thân chủ nhưng nếu kết hợp với nhân cách, lại có ảnh hưởng rất lớn đến sự thành công trong sự nghiệp. Thiên Cách có: 15 nét (Hành Thổ, Cát): Thập ngũ hoạch, khiêm cung tố sự, ngoại đắc nhân hoà, đại sự thành tựu, nhất môn hưng long; Số này là số phúc thọ viên mãn, có tiếng tăm, có đức độ, được trên dưới tin tưởng, đến đâu cũng được ngưỡng mộ, thành sự nghiệp, phú quý vinh hoa, nhưng lúc đắc trí mà sinh kiêu ngạo sẽ gặp kẻ địch, dễ gặp vận suy. (十五劃 謙恭做事,外得人和,大事成就,一門興隆)
- Nhân Cách (人格 Ren Ge): Nhân cách là trung tâm của lý số phẫu tượng tên người, có ảnh hưởng lớn nhất đối với cuộc đời con người về vận mệnh, tính cách, thể chất, năng lực, sức khoẻ, hôn nhân. Nhân Cách có: 18 nét (Hành Kim, Cát): Thập bát hoạch, kinh thương tố sự, thuận lợi xương long, như năng thận thỉ, bá sự hanh thông; Số này thuận lợi tốt đẹp, có quyền lực, mưu trí, trí lập thân, sẽ phá bỏ được hoạn nạn, thu được danh lợi. Nhưng quá cứng rắn, thiếu sự bao dung, cứng quá dễ gãy, sinh chuyện thị phi nên tập mềm mỏng, phân biệt thiện ác, nơi hiểm đừng đến. Gặp việc suy nghĩ kỹ hãy làm, sẽ thành công cả danh và lợi. (十八劃 經商做事,順利昌隆,如能慎始,百事亨通)
- Địa Cách (地格 Di Ge): Địa cách chủ yếu ảnh hưởng đến cuộc đời con người từ tuổi nhỏ đến hết tuổi thanh niên (từ 1-39 tuổi), vì vậy nó còn gọi là Địa cách tiền vận. Địa Cách có: 16 nét (Hành Thổ, Cát): Thập lục hoạch, năng hoạch chúng vọng, thành tựu đại nghiệp, danh lợi song thu, minh chủ tứ phương; Số này là từ hung hóa kiết, có tài làm thủ lĩnh, được mọi người phục, được người tôn trọng, danh vọng đều có. Số này công thành danh toại, phú quý phát đạt cả danh và lợi. (十六劃 能獲眾望,成就大業,名利雙收,盟主四方)
- Ngoại Cách (外格 Wai Ge): Ngoại cách cũng có ảnh hưởng đến các mặt của cuộc đời nhưng không bằng Nhân cách. Từ mối quan hệ lý số giữa Ngoại cách và Nhân cách, có thể suy đoán mối quan hệ gia tộc và tình trạng xã giao. Ngoại Cách có: 13 nét (Hành Hỏa, Cát): Thập tam hoạch, thiên phú cát vận, năng đắc nhân vọng, thiện dụng trí huệ tuệ, tất hoạch, thành công; Vận số kiết, được mọi người kì vọng, nghề nghiệp giỏi, có mưu trí, thao lược, biết nhẫn nhục tuy có việc khó, nhưng không đáng lo nên sẽ giàu, trí tuệ sung mãn, phú quý song toàn, suốt đời hạnh phúc. (十三劃 天賦吉運,能得人望,善用智慧,必獲成功)
- Tổng cách (总格 Zong Ge): Tổng cách chủ yếu ảnh hưởng đến cuộc đời con người từ tuổi trung niên đến tuổi già (từ 40 tuổi trở đi) vì vậy còn gọi là Tổng cách hậu vận. Tổng cách có: 30 nét (Hành Thủy, Bình): Tam thập hoạch, cát hung tham bán, đắc thất tương bạn, đầu cơ thủ xảo, như đổ nhất dạng; Là số nửa kiết nửa hung, nổi chìm bất định, việc lợi hại, được mất đan xen, đại thành thì đại bại. Nếu như biết ổn định, suy ngẫm, lấy đức sửa mình sẽ thành tựu vẻ vang. (三十劃 吉凶參半,得失相伴,投機取巧,如賭一樣)
- Đánh giá: 2.75/3 điểm
3. Phối hợp Tam Tài giữa Thiên cách, Địa cách và Nhân cách:
- Thiên cách mang hành Thổ
- Địa cách mang hành Thổ
- Nhân cách mang hành Kim
- Khi phối hợp với nhau được Tam Tài mang ý nghĩa: Không có nội dung. Đánh giá: Bình.
- Đánh giá: 1.0/2 điểm
4. Ảnh hưởng của Thiên cách, Địa cách, Ngoại cách lên Nhân cách:
- Thiên cách mang hành Thổ, Nhân cách mang hành Kim, phối hợp với nhau được điềm: Được cấp trên ban ơn thâm hậu, nỗ lực phát triển đạt được thành công. Đánh giá: Cát
- Địa cách mang hành Thổ, Nhân cách mang hành Kim, phối hợp với nhau được điềm: Hoàn cảnh yên ổn, thân tâm bình an, đạo đức chắc chắn sẽ được thành công. Đánh giá: Cát
- Ngoại cách mang hành Hỏa, Nhân cách mang hành Kim, phối hợp với nhau được điềm: Lo lắng nông cạn, dễ bị bắt tội, gặp việc không phân biệt tình lý, thích hư vinh và lòng đầy sự hư vinh, thành công nhất thời, kết cuộc thất bại, nếu số cát thì có thể thành công. Đánh giá: Hung
- Đánh giá: 1.0/1.5 điểm
5. Phối quẻ dịch từ tên:
- Lấy tổng số nét của tên (Tổng cách) làm quẻ hạ, quẻ bản mệnh (mệnh quái) làm quẻ thượng, phối được quẻ dịch là: Địa Lôi Phục (quẻ Bình)
- Lời quẻ: 復: 亨, 出入无疾, 朋來无咎. 反復其道, 七日來復, 利有攸往 (Phục: Hanh, Xuất nhập vô tật, bằng lai vô cữu. Phản phục kì đạo, thất nhật lai phục, lợi hữu du vãng.). Quẻ Phục chỉ thời vận bắt đầu bớt khó khăn, nhưng trước mắt còn nhiều trở ngại. Thời cuộc sẽ dần dần đổi mới, cái tiêu cực sẽ bớt dần, cái tích cực sẽ chiếm ưu thế, nhưng không thể nóng vội. Cơ hội làm nên sự nghiệp sẽ đến, vận may sẽ có nhiều, mọi việc cứ để từ từ sẽ đạt được. Tài vận hiện chưa có nhưng sẽ tới, cơ hội kinh doanh phát đạt đang ở phía trước .Thi cử được toại nguyện. Kiện tụng sẽ thắng tuy trước mắt còn dây dưa. Mất của sẽ tìm thấy. Tình yêu trước khó sau thuận lợi, có thể thành lương duyên. Người cũ bỏ đi nay sẽ tìm về. Mọi việc trước khó, sau dễ giải quyết. Gia đình sẽ hạnh phúc, yên vui.
- Đánh giá: 0.5/1 điểm