Bé trai đẻ năm 2024 đặt tên Đức có hợp không?
Đặt tên là một việc khá cần lưu tâm sau khi sinh con ra đời. Vậy nếu đẻ vào năm Giáp Thìn 2024, nên đặt tên con như thế nào cho tốt? Hãy thử cùng chúng tôi phân tích cái tên Đức xem đặt cho con có tốt không?
Cùng chuyên gia Đàm Kỳ Phương tìm tên bé theo phong thủy hoàn toàn miễn phí.
Các thuộc tính của chữ Đức:
- Từ gốc: Đức (德)
- Số nét: 15
- Thuộc hành: Hỏa
- Chữ này mang nghĩa: Đạo đức, ân đức
Những tổ hợp tên đệm phù hợp với chữ Đức:
Hoài Đức:
- Hoài (懹, 20 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Nhớ nhung, trong hoài niệm, hoài cổ
- Đức (德, 15 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Đạo đức, ân đức
Mạnh Đức:
- Mạnh (孟, 8 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Anh cả, anh lớn, họ Mạnh, mạnh mẽ, tiến lên
- Đức (德, 15 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Đạo đức, ân đức
Khánh Đức:
- Khánh (慶, 15 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mừng, chúc mừng
- Đức (德, 15 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Đạo đức, ân đức
Nhật Đức:
- Nhật (日, 4 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Mặt trời, ngày
- Đức (德, 15 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Đạo đức, ân đức
Long Đức:
- Long (龍, 16 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Con rồng
- Đức (德, 15 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Đạo đức, ân đức
Hải Đức:
- Hải (海, 10 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Biển cả
- Đức (德, 15 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Đạo đức, ân đức
Đình Đức:
- Đình (廷, 7 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Triều đình, cung đình, cái sân
- Đức (德, 15 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Đạo đức, ân đức
Chí Đức:
- Chí (志, 7 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Ý chí, chí hướng
- Đức (德, 15 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Đạo đức, ân đức
Khải Đức:
- Khải (凱, 12 nét, ngũ hành thuộc Mộc): Thắng lợi
- Đức (德, 15 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Đạo đức, ân đức
Doanh Đức:
- Doanh (盈, 9 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Đầy đủ, phong phú, tràn đầy
- Đức (德, 15 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Đạo đức, ân đức
Quý Đức:
- Quý (貴, 12 nét, ngũ hành thuộc Mộc): Quý giá, quý trọng
- Đức (德, 15 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Đạo đức, ân đức
Thọ Đức:
- Thọ (壽, 14 nét, ngũ hành thuộc Kim): Tuổi, sống lâu, họ Thọ
- Đức (德, 15 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Đạo đức, ân đức
Gia Đức:
- Gia (家, 10 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Nhà, gia đình
- Đức (德, 15 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Đạo đức, ân đức
Quang Đức:
- Quang (光, 6 nét, ngũ hành thuộc Mộc): Ánh sáng
- Đức (德, 15 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Đạo đức, ân đức
Tuấn Đức:
- Tuấn (俊, 9 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Tuấn tú, đẹp đẽ, tài giỏi
- Đức (德, 15 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Đạo đức, ân đức
Thuận Đức:
- Thuận (順, 12 nét, ngũ hành thuộc Kim): Thuận theo
- Đức (德, 15 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Đạo đức, ân đức
An Đức:
- An (安, 6 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Yên tĩnh, an lành
- Đức (德, 15 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Đạo đức, ân đức
Phước Đức:
- Phước (福, 13 nét, ngũ hành thuộc Thủy): May mắn, hạnh phúc
- Đức (德, 15 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Đạo đức, ân đức
Chiến Đức:
- Chiến (戰, 16 nét, ngũ hành thuộc Kim): Chiến tranh
- Đức (德, 15 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Đạo đức, ân đức
Phúc Đức:
- Phúc (福, 13 nét, ngũ hành thuộc Thủy): May mắn, hạnh phúc
- Đức (德, 15 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Đạo đức, ân đức
Thế Đức:
- Thế (勢, 13 nét, ngũ hành thuộc Kim): Thế lực, thế mạnh, tình thế
- Đức (德, 15 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Đạo đức, ân đức
Trí Đức:
- Trí (智, 12 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Trí tuệ
- Đức (德, 15 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Đạo đức, ân đức
Hùng Đức:
- Hùng (雄, 12 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mạnh khỏe
- Đức (德, 15 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Đạo đức, ân đức
Tấn Đức:
- Tấn (晉, 10 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Tiến lên, Họ Tấn
- Đức (德, 15 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Đạo đức, ân đức
Bảo Đức:
- Bảo (寳, 19 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Quý giá
- Đức (德, 15 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Đạo đức, ân đức
Lộc Đức:
- Lộc (祿, 13 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Phúc, tốt lành, bổng lộc
- Đức (德, 15 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Đạo đức, ân đức
Cường Đức:
- Cường (強, 11 nét, ngũ hành thuộc Kim): Cường tráng, khỏe mạnh
- Đức (德, 15 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Đạo đức, ân đức
Thịnh Đức:
- Thịnh (盛, 11 nét, ngũ hành thuộc Kim): Nhiều, đầy đủ, phồn thịnh
- Đức (德, 15 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Đạo đức, ân đức
Lâm Đức:
- Lâm (林, 8 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Rừng cây, Họ Lâm
- Đức (德, 15 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Đạo đức, ân đức
Ngọc Đức:
- Ngọc (玉, 5 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Viên ngọc, đẹp đẽ
- Đức (德, 15 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Đạo đức, ân đức
Tiến Đức:
- Tiến (進, 11 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Tiến lên, cố gắng, nỗ lực
- Đức (德, 15 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Đạo đức, ân đức
Trọng Đức:
- Trọng (重, 9 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Kính trọng, coi trọng
- Đức (德, 15 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Đạo đức, ân đức
Cảnh Đức:
- Cảnh (耿, 10 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Sáng sủa, cảnh sắc, thanh cảnh, họ Cảnh
- Đức (德, 15 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Đạo đức, ân đức
Minh Đức:
- Minh (明, 8 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Sáng, sáng sủa, rõ ràng, minh bạch
- Đức (德, 15 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Đạo đức, ân đức
Hữu Đức:
- Hữu (友, 4 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Bạn bè
- Đức (德, 15 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Đạo đức, ân đức
Duy Đức:
- Duy (維, 14 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Gìn giữ (trong duy trì)
- Đức (德, 15 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Đạo đức, ân đức
Vinh Đức:
- Vinh (榮, 14 nét, ngũ hành thuộc Kim): Vinh dự, vinh hoa
- Đức (德, 15 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Đạo đức, ân đức
Văn Đức:
- Văn (文, 4 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Văn hóa, kiến thức
- Đức (德, 15 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Đạo đức, ân đức
Khang Đức:
- Khang (康, 11 nét, ngũ hành thuộc Mộc): Khỏe mạnh, an khang
- Đức (德, 15 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Đạo đức, ân đức
Vì sao phải đặt tên con theo phong thủy?
Vì sao nên lựa tên hợp với phong thủy, đây là câu hỏi chắc hẳn nhiều người chưa biết, hoặc không thực sự hiểu rõ. Đặt tên theo phong thủy sẽ mang đến cho bé con rất nhiều tài lộc và thuận lợi.
Cùng chuyên gia Đàm Kỳ Phương tìm tên bé theo phong thủy hoàn toàn miễn phí.