Phong Thủy VIETAA

https://vietaa.com/bai-viet/dat-ten-con/cac-phuong-an-dat-ten-lan-cho-con-trai-de-vao-nam-2022-de-hop-phong-thuy

Mục lục bài viết

Có nên đặt tên Lân cho con trai đẻ năm 2022 hay không?

Đặt tên cho con thế nào cho hay, đó là điều các ông bố bà mẹ vô cùng quan tâm. Vậy nên đặt tên gì cho con nhà bạn nếu đẻ vào năm Nhâm Dần 2022? Qua bài viết này, có thể tên Lân sẽ là một gợi ý tốt cho việc đặt tên cho con.

Đặt tên theo phong thủy bởi chuyên gia phong thủy Đàm Kỳ Phương tại đây.

Trước hết nên biết đôi chút về chữ Lân:

  • Dạng phồn thể: 轔
  • Số nét: 19
  • Ngũ hành thuộc: Hỏa
  • Nghĩa của chữ này: Kỳ Lân

Chữ Lân và các cách tổ hợp tên lót: Hùng Lân, Đức Lân, Thuận Lân, Tuấn Lân, Vĩnh Lân, Bách Lân, Quý Lân, Sơn Lân, Bảo Lân, Minh Lân, Chính Lân, Khải Lân, Cường Lân, Thanh Lân, Đại Lân, Hải Lân, Hoàng Lân, Tiến Lân, Duy Lân, Thái Lân, Đình Lân, Thiện Lân, Trí Lân, Mạnh Lân, Phú Lân, Sĩ Lân, Phương Lân, Trọng Lân, Hiệp Lân, Ngọc Lân, Chí Lân, Tường Lân, Đăng Lân, Văn Lân, Thiệu Lân, Xuân Lân, Thế Lân, Thọ Lân, Nhật Lân, Việt Lân, Dũng Lân, Thắng Lân, Hoài Lân, Hữu Lân, Khắc Lân, Định Lân, Phước Lân, Hiếu Lân, Vĩ Lân, Phúc Lân, Hưng Lân, Bá Lân, Thiên Lân, Cảnh Lân, Quang Lân, Quốc Lân, Gia Lân, Thịnh Lân, Đắc Lân, Huy Lân, Hạo Lân, Khánh Lân, Thành Lân

Các tên này mang nghĩa là:

  • Thiện Lân:
    • Thiện (善, 12 nét, hành Kim): Thiện, lành, người tài giỏi
    • Lân (轔, 19 nét, hành Hỏa): Kỳ Lân
  • Chính Lân:
    • Chính (正, 5 nét, hành Hỏa): Chính diện, chính trực, ngay thẳng
    • Lân (轔, 19 nét, hành Hỏa): Kỳ Lân
  • Thái Lân:
    • Thái (蔡, 14 nét, hành Kim): Họ Thái
    • Lân (轔, 19 nét, hành Hỏa): Kỳ Lân
  • Minh Lân:
    • Minh (明, 8 nét, hành Hỏa): Sáng, sáng sủa, rõ ràng, minh bạch
    • Lân (轔, 19 nét, hành Hỏa): Kỳ Lân
  • Cường Lân:
    • Cường (強, 11 nét, hành Kim): Cường tráng, khỏe mạnh
    • Lân (轔, 19 nét, hành Hỏa): Kỳ Lân
  • Khắc Lân:
    • Khắc (克, 7 nét, hành Mộc): Làm được, khắc phục
    • Lân (轔, 19 nét, hành Hỏa): Kỳ Lân
  • Đắc Lân:
    • Đắc (得, 11 nét, hành Hỏa): Trúng
    • Lân (轔, 19 nét, hành Hỏa): Kỳ Lân
  • Tuấn Lân:
    • Tuấn (俊, 9 nét, hành Hỏa): Tuấn tú, đẹp đẽ, tài giỏi
    • Lân (轔, 19 nét, hành Hỏa): Kỳ Lân
  • Phúc Lân:
    • Phúc (福, 13 nét, hành Thủy): May mắn, hạnh phúc
    • Lân (轔, 19 nét, hành Hỏa): Kỳ Lân
  • Bá Lân:
    • Bá (霸, 21 nét, hành Thủy): Người đứng đầu, mạnh mẽ
    • Lân (轔, 19 nét, hành Hỏa): Kỳ Lân
  • Nhật Lân:
    • Nhật (日, 4 nét, hành Thổ): Mặt trời, ngày
    • Lân (轔, 19 nét, hành Hỏa): Kỳ Lân
  • Hữu Lân:
    • Hữu (友, 4 nét, hành Thổ): Bạn bè
    • Lân (轔, 19 nét, hành Hỏa): Kỳ Lân
  • Khải Lân:
    • Khải (凱, 12 nét, hành Mộc): Thắng lợi
    • Lân (轔, 19 nét, hành Hỏa): Kỳ Lân
  • Chí Lân:
    • Chí (志, 7 nét, hành Hỏa): Ý chí, chí hướng
    • Lân (轔, 19 nét, hành Hỏa): Kỳ Lân
  • Phú Lân:
    • Phú (富, 12 nét, hành Thủy): Giàu có
    • Lân (轔, 19 nét, hành Hỏa): Kỳ Lân
  • Thọ Lân:
    • Thọ (壽, 14 nét, hành Kim): Tuổi, sống lâu, họ Thọ
    • Lân (轔, 19 nét, hành Hỏa): Kỳ Lân
  • Trí Lân:
    • Trí (智, 12 nét, hành Hỏa): Trí tuệ
    • Lân (轔, 19 nét, hành Hỏa): Kỳ Lân
  • Thắng Lân:
    • Thắng (勝, 12 nét, hành Kim): Thắng lợi, tốt đẹp, thắng cảnh
    • Lân (轔, 19 nét, hành Hỏa): Kỳ Lân
  • Hưng Lân:
    • Hưng (興, 16 nét, hành Kim): Hưng thịnh
    • Lân (轔, 19 nét, hành Hỏa): Kỳ Lân
  • Hạo Lân:
    • Hạo (浩, 10 nét, hành Mộc): To lớn, đồ sộ, bao la
    • Lân (轔, 19 nét, hành Hỏa): Kỳ Lân
  • Tường Lân:
    • Tường (祥, 10 nét, hành Kim): Cát tường, điềm lành
    • Lân (轔, 19 nét, hành Hỏa): Kỳ Lân
  • Bảo Lân:
    • Bảo (寳, 19 nét, hành Thủy): Quý giá
    • Lân (轔, 19 nét, hành Hỏa): Kỳ Lân
  • Đăng Lân:
    • Đăng (登, 12 nét, hành Hỏa): Lên, leo lên (phát triển)
    • Lân (轔, 19 nét, hành Hỏa): Kỳ Lân
  • Đình Lân:
    • Đình (廷, 7 nét, hành Hỏa): Triều đình, cung đình, cái sân
    • Lân (轔, 19 nét, hành Hỏa): Kỳ Lân
  • Khánh Lân:
    • Khánh (慶, 15 nét, hành Kim): Mừng, chúc mừng
    • Lân (轔, 19 nét, hành Hỏa): Kỳ Lân
  • Cảnh Lân:
    • Cảnh (耿, 10 nét, hành Thủy): Sáng sủa, cảnh sắc, thanh cảnh, họ Cảnh
    • Lân (轔, 19 nét, hành Hỏa): Kỳ Lân
  • Ngọc Lân:
    • Ngọc (玉, 5 nét, hành Thổ): Viên ngọc, đẹp đẽ
    • Lân (轔, 19 nét, hành Hỏa): Kỳ Lân
  • Sĩ Lân:
    • Sĩ (士, 3 nét, hành Kim): Học trò, quan chức, người có học thức
    • Lân (轔, 19 nét, hành Hỏa): Kỳ Lân
  • Quốc Lân:
    • Quốc (囯, 7 nét, hành Mộc): Quốc gia
    • Lân (轔, 19 nét, hành Hỏa): Kỳ Lân
  • Sơn Lân:
    • Sơn (山, 3 nét, hành Kim): Núi
    • Lân (轔, 19 nét, hành Hỏa): Kỳ Lân
  • Đại Lân:
    • Đại (大, 3 nét, hành Hỏa): To lớn, vĩ đại
    • Lân (轔, 19 nét, hành Hỏa): Kỳ Lân
  • Quý Lân:
    • Quý (貴, 12 nét, hành Mộc): Quý giá, quý trọng
    • Lân (轔, 19 nét, hành Hỏa): Kỳ Lân
  • Thuận Lân:
    • Thuận (順, 12 nét, hành Kim): Thuận theo
    • Lân (轔, 19 nét, hành Hỏa): Kỳ Lân
  • Văn Lân:
    • Văn (文, 4 nét, hành Thổ): Văn hóa, kiến thức
    • Lân (轔, 19 nét, hành Hỏa): Kỳ Lân
  • Phương Lân:
    • Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
    • Lân (轔, 19 nét, hành Hỏa): Kỳ Lân
  • Hiếu Lân:
    • Hiếu (孝, 7 nét, hành Kim): Hiếu thảo
    • Lân (轔, 19 nét, hành Hỏa): Kỳ Lân
  • Trọng Lân:
    • Trọng (重, 9 nét, hành Hỏa): Kính trọng, coi trọng
    • Lân (轔, 19 nét, hành Hỏa): Kỳ Lân
  • Tiến Lân:
    • Tiến (進, 11 nét, hành Hỏa): Tiến lên, cố gắng, nỗ lực
    • Lân (轔, 19 nét, hành Hỏa): Kỳ Lân
  • Dũng Lân:
    • Dũng (勇, 9 nét, hành Thổ): Dũng mãnh, dũng cảm, có dũng khí
    • Lân (轔, 19 nét, hành Hỏa): Kỳ Lân
  • Thanh Lân:
    • Thanh (青, 8 nét, hành Kim): Màu xanh
    • Lân (轔, 19 nét, hành Hỏa): Kỳ Lân
  • Thành Lân:
    • Thành (成, 6 nét, hành Kim): Hoàn thành, thành đạt, thành tựu
    • Lân (轔, 19 nét, hành Hỏa): Kỳ Lân
  • Định Lân:
    • Định (定, 8 nét, hành Hỏa): Cố định, bình định
    • Lân (轔, 19 nét, hành Hỏa): Kỳ Lân
  • Hải Lân:
    • Hải (海, 10 nét, hành Thủy): Biển cả
    • Lân (轔, 19 nét, hành Hỏa): Kỳ Lân
  • Hùng Lân:
    • Hùng (雄, 12 nét, hành Kim): Mạnh khỏe
    • Lân (轔, 19 nét, hành Hỏa): Kỳ Lân
  • Xuân Lân:
    • Xuân (春, 9 nét, hành Kim): Mùa xuân
    • Lân (轔, 19 nét, hành Hỏa): Kỳ Lân
  • Đức Lân:
    • Đức (德, 15 nét, hành Hỏa): Đạo đức, ân đức
    • Lân (轔, 19 nét, hành Hỏa): Kỳ Lân
  • Thịnh Lân:
    • Thịnh (盛, 11 nét, hành Kim): Nhiều, đầy đủ, phồn thịnh
    • Lân (轔, 19 nét, hành Hỏa): Kỳ Lân
  • Hoài Lân:
    • Hoài (懹, 20 nét, hành Thủy): Nhớ nhung, trong hoài niệm, hoài cổ
    • Lân (轔, 19 nét, hành Hỏa): Kỳ Lân
  • Thiên Lân:
    • Thiên (天, 4 nét, hành Hỏa): Trời
    • Lân (轔, 19 nét, hành Hỏa): Kỳ Lân
  • Thế Lân:
    • Thế (勢, 13 nét, hành Kim): Thế lực, thế mạnh, tình thế
    • Lân (轔, 19 nét, hành Hỏa): Kỳ Lân
  • Duy Lân:
    • Duy (維, 14 nét, hành Thổ): Gìn giữ (trong duy trì)
    • Lân (轔, 19 nét, hành Hỏa): Kỳ Lân
  • Phước Lân:
    • Phước (福, 13 nét, hành Thủy): May mắn, hạnh phúc
    • Lân (轔, 19 nét, hành Hỏa): Kỳ Lân
  • Vĩnh Lân:
    • Vĩnh (永, 5 nét, hành Thổ): Vĩnh cửu, lâu dài
    • Lân (轔, 19 nét, hành Hỏa): Kỳ Lân
  • Mạnh Lân:
    • Mạnh (孟, 8 nét, hành Thủy): Anh cả, anh lớn, họ Mạnh, mạnh mẽ, tiến lên
    • Lân (轔, 19 nét, hành Hỏa): Kỳ Lân
  • Gia Lân:
    • Gia (家, 10 nét, hành Hỏa): Nhà, gia đình
    • Lân (轔, 19 nét, hành Hỏa): Kỳ Lân
  • Huy Lân:
    • Huy (煇, 13 nét, hành Thủy): Ánh sáng, soi chiếu
    • Lân (轔, 19 nét, hành Hỏa): Kỳ Lân
  • Vĩ Lân:
    • Vĩ (偉, 11 nét, hành Thổ): Hùng vĩ, cao lớn
    • Lân (轔, 19 nét, hành Hỏa): Kỳ Lân
  • Thiệu Lân:
    • Thiệu (紹, 11 nét, hành Hỏa): Tiếp tục, tiếp nối, họ Thiệu
    • Lân (轔, 19 nét, hành Hỏa): Kỳ Lân
  • Quang Lân:
    • Quang (光, 6 nét, hành Mộc): Ánh sáng
    • Lân (轔, 19 nét, hành Hỏa): Kỳ Lân
  • Hoàng Lân:
    • Hoàng (皇, 9 nét, hành Thủy): Vua, to lớn, họ Hoàng
    • Lân (轔, 19 nét, hành Hỏa): Kỳ Lân
  • Việt Lân:
    • Việt (越, 12 nét, hành Thổ): Nước Việt, người Việt
    • Lân (轔, 19 nét, hành Hỏa): Kỳ Lân
  • Hiệp Lân:
    • Hiệp (俠, 9 nét, hành Kim): Hào hiệp
    • Lân (轔, 19 nét, hành Hỏa): Kỳ Lân
  • Bách Lân:
    • Bách (栢, 10 nét, hành Thủy): Cây bách
    • Lân (轔, 19 nét, hành Hỏa): Kỳ Lân

Tại sao phải đặt tên con theo phong thủy?

Có nên xem tên thuận với phong thủy, đây là câu hỏi chắc hẳn nhiều người chưa biết, hoặc không thực sự hiểu rõ. Đặt tên theo phong thủy sẽ mang lại cho con những bình an, thuận lợi trên đường đời.

Đặt tên theo phong thủy bởi chuyên gia phong thủy Đàm Kỳ Phương tại đây.

Phân tích thử cái tên Đỗ Định Lân theo phong thủy

Phân tích một trường hợp giả định với bé trai họ Đỗ như sau:

Nam mệnh

  • Sinh vào ngày: 3/8/2022
  • Sinh giờ: Đinh Tị (9-11h)
  • Nhằm: Ngày 6 tháng 7 năm Nhâm Dần
  • Tháng sinh (âm lịch) là tháng 7, nhưng thực tế ngày 6 tháng 7 vẫn đang ở tiết Đại thử, là tiết thuộc tháng 6, nên phải coi tháng sinh là tháng 6.
  • Hành bản mệnh: Kim (Kim Bạch Kim)
  • Quái mệnh: Khôn Thổ, thuộc Tây Tứ mệnh
  • Là tuổi: Dương Nam
  • Phân tích tứ trụ mệnh: Giờ Đinh Tị, ngày Mậu Tí, tháng Đinh Mùi, năm Nhâm Dần
  • Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Ngũ Hành: Kim (9), Thủy (41), Mộc (27), Hỏa (96), Thổ (64)
  • Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Âm Dương: Âm (8), Dương (20)

Phân tích Phong Thủy cái tên Đỗ Định Lân

  • Chữ Đỗ (杜, 7 nét, hành Hỏa): Họ Đỗ, Cây đỗ
  • Chữ Định (定, 8 nét, hành Hỏa): Cố định, bình định
  • Chữ Lân (轔, 19 nét, hành Hỏa): Kỳ Lân

1A. Mối quan hệ ngũ hành giữa Tên và Niên Mệnh:

  • Tên Lân mang hành Hỏa
  • Hành bản mệnh là hành Kim
  • Khi phối hợp với nhau: Hành của Tên thuộc Hỏa. Hành của Bản mệnh thuộc Kim. Hành của Tên khắc chế hành của Bản mệnh. Bản mệnh bị Tên tương khắc, khí lực suy giảm.
  • Đánh giá: 0.0/0.5 điểm

1B. Mối quan hệ ngũ hành giữa Tên và Tứ Trụ Mệnh:

  • Tứ trụ mệnh (四柱命理學) là bốn trụ (cột) bao gồm: Thời trụ (时柱), Nhật trụ (日柱), Nguyệt trụ (月柱) và Niên trụ (年柱) của một người. Khi sinh ra đã hình thành Tứ trụ, và thường thì Tứ trụ sẽ không được cân bằng về ngũ hành. Trong khi theo thuyết Ngũ hành, thì thành phần ngũ hành phải cân bằng mới tốt. Do đó khi chọn tên cần bổ khuyết tứ trụ, giúp cân bằng ngũ hành.
  • Bát tự (tứ trụ mệnh) là: Giờ Đinh Tị, ngày Mậu Tí, tháng Đinh Mùi, năm Nhâm Dần
  • Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Ngũ Hành: Kim (9), Thủy (41), Mộc (27), Hỏa (96), Thổ (64)
  • Các hành đang bị quá vượng: Thổ, Hỏa
  • Các hành đang bị quá nhược (suy): Mộc, Kim
  • Tên Lân mang hành Hỏa
  • Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Ngũ Hành: Kim (9), Thủy (41), Mộc (27), Hỏa (96), Thổ (64)
  • Hành của Tên là hành đang vượng trong tứ trụ, càng gây thiên lệch, không tốt.
  • Hành của Tên tiết chế hành bị suy trong tứ trụ (Mộc), càng gây thiên lệch, không tốt.
  • Hành của Tên khắc chế hành bị suy trong tứ trụ (Kim), càng gây thiên lệch, không tốt.
  • Hành của Tên bổ trợ hành đang vượng trong tứ trụ (Thổ), càng gây thiên lệch, không tốt.
  • Đánh giá: 0.0/2 điểm

2. Số nét của Ngũ Cách:

  • Thiên Cách (天格 Tian Ge): Thiên cách không có ảnh hưởng nhiều đến cuộc đời của thân chủ nhưng nếu kết hợp với nhân cách, lại có ảnh hưởng rất lớn đến sự thành công trong sự nghiệp. Thiên Cách có: 8 nét (Hành Kim, Cát): Bát hoạch, nỗ lực phát đạt, quán triệt chí vọng, bất vong tiến thối, khả kỳ thành công; Trời cho có ý chí kiên cường, giải trừ được hoạn nạn, có khí phách nghiền nát kẻ thù mà nên việc. (八劃 努力發達,貫徹志望,不忘進退,成功可期)
  • Nhân Cách (人格 Ren Ge): Nhân cách là trung tâm của lý số phẫu tượng tên người, có ảnh hưởng lớn nhất đối với cuộc đời con người về vận mệnh, tính cách, thể chất, năng lực, sức khoẻ, hôn nhân. Nhân Cách có: 15 nét (Hành Thổ, Cát): Thập ngũ hoạch, khiêm cung tố sự, ngoại đắc nhân hoà, đại sự thành tựu, nhất môn hưng long; Số này là số phúc thọ viên mãn, có tiếng tăm, có đức độ, được trên dưới tin tưởng, đến đâu cũng được ngưỡng mộ, thành sự nghiệp, phú quý vinh hoa, nhưng lúc đắc trí mà sinh kiêu ngạo sẽ gặp kẻ địch, dễ gặp vận suy. (十五劃 謙恭做事,外得人和,大事成就,一門興隆)
  • Địa Cách (地格 Di Ge): Địa cách chủ yếu ảnh hưởng đến cuộc đời con người từ tuổi nhỏ đến hết tuổi thanh niên (từ 1-39 tuổi), vì vậy nó còn gọi là Địa cách tiền vận. Địa Cách có: 27 nét (Hành Kim, Bình): Nhị thất hoạch, nhất thành nhất bại, nhất thịnh nhất suy, duy kháo cẩn thận, khả thủ thành công; Số này là vận bị phỉ báng, có hiện tượng nửa đường gãy đổ, cần có trí mưu, phấn đấu nỗ lực mới nắm được danh lợi. Lúc trung niên mới thành công, về già nếu không cẩn thận sẽ gặp chuyện công kích, phỉ báng, xa vào nghịch cảnh. Ấy là nửa thành nửa bại, nửa thịnh nửa suy, phải thật cẩn thận mới giữ được. (二七劃 一成一敗,一盛一衰,惟靠謹慎,可守成功)
  • Ngoại Cách (外格 Wai Ge): Ngoại cách cũng có ảnh hưởng đến các mặt của cuộc đời nhưng không bằng Nhân cách. Từ mối quan hệ lý số giữa Ngoại cách và Nhân cách, có thể suy đoán mối quan hệ gia tộc và tình trạng xã giao. Ngoại Cách có: 20 nét (Hành Thủy, Hung): Nhị thập hoạch, trí cao chí đại, lịch tận gian nan, tiêu tâm ưu lao, tiến thối lưỡng nan; Là số phá diệt suy vong, số này cơ duyên mỏng manh, nhiều tai họa. Tuy cứng cỏi thành sự nghiệp nhưng có chướng ngại, chí lớn không thành suốt đời thường bị ngăn trở, không thuận lợi, có tinh thần nhẫn nại, bất khuất. Nếu tam tài phối hợp tốt sẽ làm nên sự nghiệp lớn. (二十劃 智高志大,歷盡艱辛,焦心憂勞,進退兩難)
  • Tổng cách (总格 Zong Ge): Tổng cách chủ yếu ảnh hưởng đến cuộc đời con người từ tuổi trung niên đến tuổi già (từ 40 tuổi trở đi) vì vậy còn gọi là Tổng cách hậu vận. Tổng cách có: 34 nét (Hành Hỏa, Hung): Tam tứ hoạch, tai nạn bất tuyệt, nan vọng thành công, thử số đại hung, bất như cánh danh; Là số đại hung vì tai nạn liên miên không dứt, đắng cay thảm đạm, muôn việc khó thành, trong ngoài rối ren, đau thương vô hạn. Số này tốt nhất chớ nên dùng, nếu người dùng số này mà không vượt qua sự phấn đấu nỗ lực của bậc siêu nhân, thì không cách gì phá được vận ác. (三四劃 災難不絕,難望成功,此數大凶,不如更名)
  • Đánh giá: 1.75/3 điểm

3. Phối hợp Tam Tài giữa Thiên cách, Địa cách và Nhân cách:

  • Thiên cách mang hành Kim
  • Địa cách mang hành Kim
  • Nhân cách mang hành Thổ
  • Khi phối hợp với nhau được Tam Tài mang ý nghĩa: Dễ thành công và đạt được mục đích, cuộc sống bình yên, cơ thể khỏe mạnh, tuy nhiên do tính cách quá cứng cỏi, nếu không cẩn thận thì sẽ gặp họa bất ngờ (nửa cát).. Đánh giá: Bình.
  • Đánh giá: 1.0/2 điểm

4. Ảnh hưởng của Thiên cách, Địa cách, Ngoại cách lên Nhân cách:

  • Thiên cách mang hành Kim, Nhân cách mang hành Thổ, phối hợp với nhau được điềm: Thành công thuận lợi, tự mình có thể đạt được mục đích. Đánh giá: Cát
  • Địa cách mang hành Kim, Nhân cách mang hành Thổ, phối hợp với nhau được điềm: Có khuynh hướng tiêu cực, nhưng cũng được yên ổn và phát triển. Đánh giá: Cát
  • Ngoại cách mang hành Thủy, Nhân cách mang hành Thổ, phối hợp với nhau được điềm: Lo lắng chu đáo, giàu lí trí, siêng năng, có thể đạt đến thành công nhanh chóng. Đánh giá: Cát
  • Đánh giá: 1.5/1.5 điểm

5. Phối quẻ dịch từ tên:

  • Lấy tổng số nét của tên (Tổng cách) làm quẻ hạ, quẻ bản mệnh (mệnh quái) làm quẻ thượng, phối được quẻ dịch là: Địa Trạch Lâm (quẻ Cát)
  • Lời quẻ: 臨: 元亨, 利貞.至于八月有凶 (Lâm: Nguyên hanh, lợi trinh. Chí vu bát nguyệt hữu hung.). Quẻ chỉ thời cơ tốt đang đến cần phải tranh thủ, không bỏ lỡ thời cơ. Tuy nhiên thời cơ vận may gắn với khả năng đi sát quần chúng, tranh thủ được mọi người. Công danh sự nghiệp nhiều cơ may thành đạt. Tài vận phát đạt, kinh doanh gặp thời, được như mong muốn. Kiện tụng dễ thắng nhưng nên giữ hòa khí thì hơn. Thi cử dễ đỗ, nhưng đến tháng tám có thể gặp điều không may, vì vậy công việc không nên dây dưa, không nên kéo dài, tránh chủ quan tự mãn. Tình yêu thuận lợi, được như ý. Hôn nhân đẹp lòng, dễ thành lương duyên.
  • Đánh giá: 1.0/1 điểm

Chia sẻ

Các bài viết khác