Thầy phong thủy đặt tên Thục cho bé gái, ra đời năm 2022
Hãy tìm cho con một cái tên thật hay, chắc chắn sau này bé sẽ biết ơn bạn. Vậy nếu ra đời vào năm Nhâm Dần 2022, nên đặt tên bé như thế nào cho tốt? Ở bài viết này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu cái tên Thục nhé!
Nhấn vào đây để tham khảo dịch vụ xem tên con theo phong thủy của chuyên gia Đàm Kỳ Phương.
Chữ Thục khi sử dụng để đặt tên có những hình thái sau:
- Tiếng Trung: 淑
- Số nét: 11
- Thuộc ngũ hành: Kim
- Giải nghĩa: Hiền lành, hiền thục
Với chữ Thục có thể ghép được các tên đệm như sau: Hà Thục, Đan Thục, Phương Thục, Hồng Thục, Trang Thục, Bích Thục, Ngọc Thục, Khuê Thục, Thư Thục, Cẩm Thục, Kim Thục, Vân Thục, Xuân Thục, Khánh Thục, An Thục, Trâm Thục, Huyền Thục, Uyên Thục, Kiều Thục, Trinh Thục, Diễm Thục, Tố Thục, Hương Thục, Hân Thục, Tâm Thục, Ngân Thục, Tuyết Thục, Mỹ Thục, Ánh Thục, Tú Thục, Tường Thục, Quỳnh Thục, Như Thục, Gia Thục, Mai Thục, Nhã Thục, Thanh Thục, Thị Thục, Vy Thục, Hằng Thục, Hoài Thục, Bảo Thục, Minh Thục
Các tên này mang nghĩa là:
- Ngân Thục:
- Ngân (銀, 14 nét, hành Thổ): Tiền bạc
- Thục (淑, 11 nét, hành Kim): Hiền lành, hiền thục
- Mai Thục:
- Mai (枚, 8 nét, hành Thủy): Họ Mai, cây, quả, trái
- Thục (淑, 11 nét, hành Kim): Hiền lành, hiền thục
- Hương Thục:
- Hương (香, 9 nét, hành Kim): Mùi hương, hương thơm
- Thục (淑, 11 nét, hành Kim): Hiền lành, hiền thục
- Bích Thục:
- Bích (碧, 14 nét, hành Thủy): Màu xanh biếc, ngọc bích
- Thục (淑, 11 nét, hành Kim): Hiền lành, hiền thục
- Phương Thục:
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Thục (淑, 11 nét, hành Kim): Hiền lành, hiền thục
- Kiều Thục:
- Kiều (橋, 16 nét, hành Kim): Họ Kiều, Cây cầu
- Thục (淑, 11 nét, hành Kim): Hiền lành, hiền thục
- Thị Thục:
- Thị (氏, 4 nét, hành Kim): Chỉ người phụ nữ
- Thục (淑, 11 nét, hành Kim): Hiền lành, hiền thục
- Tố Thục:
- Tố (素, 13 nét, hành Kim): Trắng nõn, tinh khiết, mộc mạc, dùng trong tố nga
- Thục (淑, 11 nét, hành Kim): Hiền lành, hiền thục
- Vân Thục:
- Vân (云, 4 nét, hành Thổ): Mây
- Thục (淑, 11 nét, hành Kim): Hiền lành, hiền thục
- Quỳnh Thục:
- Quỳnh (瓊, 18 nét, hành Thổ): Tốt đẹp, quý, hoa quỳnh, ngọc quỳnh
- Thục (淑, 11 nét, hành Kim): Hiền lành, hiền thục
- Mỹ Thục:
- Mỹ (美, 9 nét, hành Thủy): Đẹp đẽ, mỹ miều
- Thục (淑, 11 nét, hành Kim): Hiền lành, hiền thục
- Thư Thục:
- Thư (姐, 8 nét, hành Kim): Cô gái, tiểu thư
- Thục (淑, 11 nét, hành Kim): Hiền lành, hiền thục
- Tâm Thục:
- Tâm (心, 4 nét, hành Kim): Tấm lòng, trái tim bên trong
- Thục (淑, 11 nét, hành Kim): Hiền lành, hiền thục
- Xuân Thục:
- Xuân (春, 9 nét, hành Kim): Mùa xuân
- Thục (淑, 11 nét, hành Kim): Hiền lành, hiền thục
- Hà Thục:
- Hà (何, 7 nét, hành Thủy): Họ Hà, con sông, sông nước
- Thục (淑, 11 nét, hành Kim): Hiền lành, hiền thục
- Hân Thục:
- Hân (欣, 8 nét, hành Kim): Hân hoan, sung sướng, vui vẻ
- Thục (淑, 11 nét, hành Kim): Hiền lành, hiền thục
- Huyền Thục:
- Huyền (玄, 5 nét, hành Thủy): Huyền ảo, huyền diệu, huyền bí
- Thục (淑, 11 nét, hành Kim): Hiền lành, hiền thục
- Uyên Thục:
- Uyên (淵, 12 nét, hành Thổ): Vực sâu, sâu xa, sâu rộng (học vấn sâu rộng), uyên bác
- Thục (淑, 11 nét, hành Kim): Hiền lành, hiền thục
- Diễm Thục:
- Diễm (艷, 24 nét, hành Thổ): Đẹp, kiều diễm
- Thục (淑, 11 nét, hành Kim): Hiền lành, hiền thục
- Hoài Thục:
- Hoài (懹, 20 nét, hành Thủy): Nhớ nhung, trong hoài niệm, hoài cổ
- Thục (淑, 11 nét, hành Kim): Hiền lành, hiền thục
- Gia Thục:
- Gia (家, 10 nét, hành Hỏa): Nhà, gia đình
- Thục (淑, 11 nét, hành Kim): Hiền lành, hiền thục
- Minh Thục:
- Minh (明, 8 nét, hành Hỏa): Sáng, sáng sủa, rõ ràng, minh bạch
- Thục (淑, 11 nét, hành Kim): Hiền lành, hiền thục
- Như Thục:
- Như (如, 6 nét, hành Kim): Giống như
- Thục (淑, 11 nét, hành Kim): Hiền lành, hiền thục
- Trâm Thục:
- Trâm (簪, 18 nét, hành Hỏa): Trang sức cài đầu, tiểu thư khuê các, dịu dàng, trâm anh
- Thục (淑, 11 nét, hành Kim): Hiền lành, hiền thục
- Cẩm Thục:
- Cẩm (錦, 16 nét, hành Hỏa): Gấm, Đẹp đẽ, lộng lẫy
- Thục (淑, 11 nét, hành Kim): Hiền lành, hiền thục
- Hằng Thục:
- Hằng (恆, 9 nét, hành Thủy): Vĩnh hằng, lâu bền
- Thục (淑, 11 nét, hành Kim): Hiền lành, hiền thục
- Tường Thục:
- Tường (祥, 10 nét, hành Kim): Cát tường, điềm lành
- Thục (淑, 11 nét, hành Kim): Hiền lành, hiền thục
- Nhã Thục:
- Nhã (雅, 12 nét, hành Thổ): Thường, luôn, thanh nhã
- Thục (淑, 11 nét, hành Kim): Hiền lành, hiền thục
- Ánh Thục:
- Ánh (映, 9 nét, hành Thổ): Ánh sáng, chiếu sáng
- Thục (淑, 11 nét, hành Kim): Hiền lành, hiền thục
- Ngọc Thục:
- Ngọc (玉, 5 nét, hành Thổ): Viên ngọc, đẹp đẽ
- Thục (淑, 11 nét, hành Kim): Hiền lành, hiền thục
- Tú Thục:
- Tú (秀, 7 nét, hành Kim): Đẹp, giỏi
- Thục (淑, 11 nét, hành Kim): Hiền lành, hiền thục
- Hồng Thục:
- Hồng (鴻, 17 nét, hành Thủy): Họ Hồng, Chim hồng
- Thục (淑, 11 nét, hành Kim): Hiền lành, hiền thục
- Vy Thục:
- Vy (微, 13 nét, hành Thổ): Nhỏ nhắn, xinh xắn
- Thục (淑, 11 nét, hành Kim): Hiền lành, hiền thục
- Bảo Thục:
- Bảo (寳, 19 nét, hành Thủy): Quý giá
- Thục (淑, 11 nét, hành Kim): Hiền lành, hiền thục
- Khuê Thục:
- Khuê (圭, 6 nét, hành Thủy): Ngọc khuê
- Thục (淑, 11 nét, hành Kim): Hiền lành, hiền thục
- Trinh Thục:
- Trinh (貞, 9 nét, hành Hỏa): Trinh tiết, tiết hạnh
- Thục (淑, 11 nét, hành Kim): Hiền lành, hiền thục
- Kim Thục:
- Kim (金, 8 nét, hành Hỏa): Tiền bạc, sao Kim, kim loại
- Thục (淑, 11 nét, hành Kim): Hiền lành, hiền thục
- Trang Thục:
- Trang (庄, 6 nét, hành Kim): Trang trại, gia trang, Họ Trang
- Thục (淑, 11 nét, hành Kim): Hiền lành, hiền thục
- An Thục:
- An (安, 6 nét, hành Thổ): Yên tĩnh, an lành
- Thục (淑, 11 nét, hành Kim): Hiền lành, hiền thục
- Thanh Thục:
- Thanh (青, 8 nét, hành Kim): Màu xanh
- Thục (淑, 11 nét, hành Kim): Hiền lành, hiền thục
- Khánh Thục:
- Khánh (慶, 15 nét, hành Kim): Mừng, chúc mừng
- Thục (淑, 11 nét, hành Kim): Hiền lành, hiền thục
- Đan Thục:
- Đan (丹, 4 nét, hành Hỏa): Họ Đan, viên thuốc (trong linh đan), đỏ
- Thục (淑, 11 nét, hành Kim): Hiền lành, hiền thục
- Tuyết Thục:
- Tuyết (雪, 11 nét, hành Kim): Tuyết, bông tuyết
- Thục (淑, 11 nét, hành Kim): Hiền lành, hiền thục
Tại sao phải đặt tên con theo phong thủy?
Vì sao nên đặt tên thuận phong thủy, đây là câu hỏi chắc hẳn nhiều người chưa biết, hoặc không thực sự hiểu rõ. Đặt tên theo phong thủy sẽ mang đến cho bé bé suốt đường đời luôn luôn gặp hạnh phúc và bình an
Nhấn vào đây để tham khảo dịch vụ xem tên con theo phong thủy của chuyên gia Đàm Kỳ Phương.
Phân tích thử cái tên Bùi Khánh Thục theo phong thủy
Phân tích một trường hợp giả định với bé gái họ Bùi như sau:
Nữ mệnh
- Sinh vào ngày: 12/9/2022
- Sinh giờ: Đinh Tị (9-11h)
- Nhằm ngày âm lịch: Ngày 17 tháng 8 năm Nhâm Dần
- Hành mệnh: Kim (Kim Bạch Kim)
- Mệnh quẻ: Khảm Thủy, thuộc Đông Tứ mệnh
- Thuộc nhóm: Dương Nữ
- Vận dụng nguyên cục ngũ hành: Giờ Đinh Tị, ngày Mậu Thìn, tháng Kỷ Dậu, năm Nhâm Dần
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Ngũ Hành: Kim (54), Thủy (14), Mộc (19), Hỏa (69), Thổ (96)
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Âm Dương: Âm (10), Dương (18)
Phân tích Phong Thủy cái tên Bùi Khánh Thục
- Chữ Bùi (裴, 14 nét, hành Thủy): Họ Bùi
- Chữ Khánh (慶, 15 nét, hành Kim): Mừng, chúc mừng
- Chữ Thục (淑, 11 nét, hành Kim): Hiền lành, hiền thục
1A. Mối quan hệ ngũ hành giữa Tên và Niên Mệnh:
- Tên Thục mang hành Kim
- Hành bản mệnh là hành Kim
- Khi phối hợp với nhau: Hành của Tên thuộc Kim. Hành của Bản mệnh thuộc Kim. Hai hành tương đồng, bình hòa với nhau.
- Đánh giá: 0.25/0.5 điểm
1B. Mối quan hệ ngũ hành giữa Tên và Tứ Trụ Mệnh:
- Tứ trụ mệnh (四柱命理學) là bốn trụ (cột) bao gồm: Thời trụ (时柱), Nhật trụ (日柱), Nguyệt trụ (月柱) và Niên trụ (年柱) của một người. Khi sinh ra đã hình thành Tứ trụ, và thường thì Tứ trụ sẽ không được cân bằng về ngũ hành. Trong khi theo thuyết Ngũ hành, thì thành phần ngũ hành phải cân bằng mới tốt. Do đó khi chọn tên cần bổ khuyết tứ trụ, giúp cân bằng ngũ hành.
- Bát tự (tứ trụ mệnh) là: Giờ Đinh Tị, ngày Mậu Thìn, tháng Kỷ Dậu, năm Nhâm Dần
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Ngũ Hành: Kim (54), Thủy (14), Mộc (19), Hỏa (69), Thổ (96)
- Các hành đang bị quá vượng: Thổ, Hỏa
- Các hành đang bị quá nhược (suy): Thủy, Mộc
- Tên Thục mang hành Kim
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Ngũ Hành: Kim (54), Thủy (14), Mộc (19), Hỏa (69), Thổ (96)
- Hành của Tên khắc chế hành bị suy trong tứ trụ (Mộc), càng gây thiên lệch, không tốt.
- Hành của Tên bổ trợ hành bị suy trong tứ trụ (Thủy), giúp cân bằng tứ trụ, rất tốt.
- Hành của Tên tiết chế hành đang vượng trong tứ trụ (Thổ), giúp cân bằng tứ trụ, rất tốt.
- Đánh giá: 1.5/2 điểm
2. Số nét của Ngũ Cách:
- Thiên Cách (天格 Tian Ge): Thiên cách không có ảnh hưởng nhiều đến cuộc đời của thân chủ nhưng nếu kết hợp với nhân cách, lại có ảnh hưởng rất lớn đến sự thành công trong sự nghiệp. Thiên Cách có: 15 nét (Hành Thổ, Cát): Thập ngũ hoạch, khiêm cung tố sự, ngoại đắc nhân hoà, đại sự thành tựu, nhất môn hưng long; Số này là số phúc thọ viên mãn, có tiếng tăm, có đức độ, được trên dưới tin tưởng, đến đâu cũng được ngưỡng mộ, thành sự nghiệp, phú quý vinh hoa, nhưng lúc đắc trí mà sinh kiêu ngạo sẽ gặp kẻ địch, dễ gặp vận suy. (十五劃 謙恭做事,外得人和,大事成就,一門興隆)
- Nhân Cách (人格 Ren Ge): Nhân cách là trung tâm của lý số phẫu tượng tên người, có ảnh hưởng lớn nhất đối với cuộc đời con người về vận mệnh, tính cách, thể chất, năng lực, sức khoẻ, hôn nhân. Nhân Cách có: 29 nét (Hành Thủy, Cát): Nhị cửu hoạch, như long đắc vân, thanh vân trực thượng, trí mưu phấn tiến, thủ lược tấu công; Là cách thành công, hạnh phúc, như rồng gặp mây, thẳng bước, có điềm thành tựu đại sự nghiệp. Nhưng lúc đắc trí đừng quên lúc xuất thân, sẽ bị rắc rối tình cảm, cần thận trọng. (二九劃 如龍得雲,青雲直上,智謀奮進,才略奏功)
- Địa Cách (地格 Di Ge): Địa cách chủ yếu ảnh hưởng đến cuộc đời con người từ tuổi nhỏ đến hết tuổi thanh niên (từ 1-39 tuổi), vì vậy nó còn gọi là Địa cách tiền vận. Địa Cách có: 26 nét (Hành Thổ, Bình): Nhị lục hoạch, ba lan khởi phục, thiên biến vạn hoá, giá vạn nan, tất khả thành công; Có thể nói số này là vận thông minh trời phú, giàu tính nghĩa hiệp, nhưng sóng gió trùng điệp. Nếu có tinh thần bất khuất, giỏi dùng trí tuệ vượt qua gian nan thì sẽ thành một nhân vật nổi tiếng, nổi danh bốn biển. Nhưng nếu không phấn đấu nỗ lực thì suốt đời không có khả năng thành công. (二六劃 波瀾起伏,千變萬化,凌駕萬難,必可成功)
- Ngoại Cách (外格 Wai Ge): Ngoại cách cũng có ảnh hưởng đến các mặt của cuộc đời nhưng không bằng Nhân cách. Từ mối quan hệ lý số giữa Ngoại cách và Nhân cách, có thể suy đoán mối quan hệ gia tộc và tình trạng xã giao. Ngoại Cách có: 12 nét (Hành Mộc, Hung): Thập nhị hoạch, bạc nhược vô lực, cô lập vô viện, ngoại tường nội khổ, mưu sự nan thành; Số này đại hung, gian nan không buông tha, vì tự thân bạc nhược, không thể vươn lên, không giữ phận mình, nửa đường gãy đổ, bơ vơ không nơi nương tựa, là số suốt đời gian khổ. (十二劃 薄弱無力,孤立無援,外祥內苦,謀事難成)
- Tổng cách (总格 Zong Ge): Tổng cách chủ yếu ảnh hưởng đến cuộc đời con người từ tuổi trung niên đến tuổi già (từ 40 tuổi trở đi) vì vậy còn gọi là Tổng cách hậu vận. Tổng cách có: 40 nét (Hành Thủy, Bình): Tứ thập hoạch, nhất thịnh nhất suy, phù trầm bất định, tri nan nhi thối, tự hoạch thiên hữu; Giàu mưu trí, can đảm, nhưng thiếu tình người, quá kiêu ngạo nên mọi người không ưa, dễ bị công kích, phỉ báng hoặc xem như cừu địch nên lâm vào thế một tay khó vỗ nên kêu, cần phải bỏ sự kiêu ngạo, xử thế phải khiêm nhượng thì sẽ nên sự nghiệp lớn. (四十劃 一盛一衰,浮沈不定,知難而退,自獲天佑)
- Đánh giá: 2.0/3 điểm
3. Phối hợp Tam Tài giữa Thiên cách, Địa cách và Nhân cách:
- Thiên cách mang hành Thổ
- Địa cách mang hành Thổ
- Nhân cách mang hành Thủy
- Khi phối hợp với nhau được Tam Tài mang ý nghĩa: Có thể gặt hái được thành công nhưng chỉ là nhất thời, tính cách không vững vàng nên dễ nản lòng, thậm chí dẫn đến mà mất tiền tài, nguy hại đến tính mạng (nửa cát, nửa hung).. Đánh giá: Bình.
- Đánh giá: 1.0/2 điểm
4. Ảnh hưởng của Thiên cách, Địa cách, Ngoại cách lên Nhân cách:
- Thiên cách mang hành Thổ, Nhân cách mang hành Thủy, phối hợp với nhau được điềm: Trèo cây bắt cá, nhọc mà không công, bị người đùa cợt, không mong được thành công. Đánh giá: Hung
- Địa cách mang hành Thổ, Nhân cách mang hành Thủy, phối hợp với nhau được điềm: Ngoài mặt thấy yên ổn, chưa biết lúc nào sẽ bị cuốn vào trường hợp bất ổn. Đánh giá: Hung
- Ngoại cách mang hành Mộc, Nhân cách mang hành Thủy, phối hợp với nhau được điềm: Nhiều tài nhiều nghề, nhờ tài năng nên thành công phát đạt. Được nhiều sự giúp đỡ ngoài ý, quí nhân phù trợ, từng bước thành tựu. Đánh giá: Cát
- Đánh giá: 0.5/1.5 điểm
5. Phối quẻ dịch từ tên:
- Lấy tổng số nét của tên (Tổng cách) làm quẻ hạ, quẻ bản mệnh (mệnh quái) làm quẻ thượng, phối được quẻ dịch là: Thủy Phong Tỉnh (quẻ Bình)
- Lời quẻ: 井: 改邑不改井, 无喪无得, 往來井井.汔至, 亦未繘井, 羸其瓶, 凶 (Tỉnh: Cải ấp bất cải tỉnh, vô táng vô đắc, vãng lai tỉnh tỉnh. Ngật chí, diệc vị duật tỉnh, luy kì bình, hung.). Quẻ Tỉnh chỉ thời vận khó khăn, như có giếng mà vỡ gàu, không có gì để múc nước. Mọi việc đình đốn, không có cơ hội tốt để tiến hành công việc, sự nghiệp khó thành. Cần phải giữ dân tu sửa cái cũ thì tốt hơn. Tài vận bình thường, có nhờ vốn cũ hoặc của kế thừa. Xuất hành không tốt. Thi cử bình thường. Tình yêu và hôn nhân có thể thành nhưng không được như ý.
- Đánh giá: 0.5/1 điểm