Khóa học Xem Ngày Giờ Đẹp
Theo phong tục cổ truyền, khởi đầu bất cứ việc gì, người ta cũng chọn giờ tốt, ngày tốt, tháng tốt, năm tốt (gọi là tứ trụ cát). Để xác định được ngày nào là tốt, giờ nào là tốt, phải ứng dụng nhiều lý thuyết kết hợp và tiến hành phân tích so sánh. Đó là thuyết âm dương ngũ hành sinh khắc chế hoá lẫn nhau, kết hợp với thập can, thập nhị chi, cửu cung, bát quái và nhiều cơ sở lý luận khác nhau thuộc khoa học cổ đại Phương Đông như Thập nhị trực (Kiến trừ thập nhị khách), Nhị thập bát tú, 12 cung hoàng đạo, hắc đạo v.v…
Để đáp ứng nhu cầu tìm hiểu của nhiều học viên trên con đường làm chủ tri thức, áp dụng vào hành nghề thực tiễn, mang lại giá trị cho xã hội, chúng tôi xin trân trọng giới thiệu khóa học: Xem Ngày Giờ Đẹp
Học phí: 590,000 đ – Đăng ký học: Liên hệ Zalo 0983.83.8853
Xem toàn bộ 13 khóa học phong thủy
Chương trình học
- Buổi 1: Làm quen với các khái niệm cơ bản
- Ngày lành tháng tốt là gì, mục đích để làm gì ?
- Các nội dung cơ bản trong xem ngày lành tháng tốt, ngày giờ đẹp
- Sự khác biệt của khóa học này so với việc tra cứu lịch vạn niên (xem theo tuổi từng người chứ không chung chung)
- Giới thiệu vòng biến đổi phát triển của vật chất: Vô cực – Thái cực – Lưỡng nghi – Tứ tượng – Bát Quái – Lục thập tứ Quái.
- Giới thiệu về Hà Đồ, Lạc Thư, Tiên Thiên Bát Quái, Hậu Thiên Bát Quái.
- Khái niệm về Ngũ Hành, vòng tương sinh tương khắc của Ngũ Hành, thuộc tính Âm Dương của Ngũ Hành
- Giới thiệu về hệ thống tính thời gian: Chu, Nguyên, Đại vận, Tiểu vận, Niên vận, Nguyệt vận, Nhật vận, Thời vận, vòng Lục Thập Hoa Giáp, lý thuyết Tam Nguyên Cửu Vận.
- Giới thiệu về 24 tiết khí trong năm
- Giới thiệu về Thập Thiên Can, Thập Nhị Địa Chi, thuộc tính Âm Dương và Ngũ Hành của Can Chi. Sự phân bố của Thiên Can Địa Chi trên Hà Đồ và Lạc Thư theo phương hướng.
- Cách tính Thiên Can, Địa Chi nhanh bằng bàn tay trái
- Tương hợp, tương khắc, tương hình trong Thiên Can và Địa Chi. Các mối quan hệ khác thuộc Địa Chi: Lục hợp, Lục xung, Lục hại, Lục phá, Tam hình, Tam hợp, Tứ hành xung…
- Giới thiệu về Niên mệnh, Quái mệnh. Cách tính Niên mệnh, Quái mệnh nhanh
- Buổi 2: Tính ngày tháng Âm lịch và Can chi cho Tứ trụ giờ ngày tháng năm
- Tính ngày Âm Lịch từ ngày Dương Lịch
- Tính ngày Dương Lịch từ ngày Âm Lịch
- Tính Thiên Can, Địa Chi cho Tứ trụ: giờ, ngày, tháng, năm
- Thuộc tính ngũ hành của Tứ trụ
- So sánh xung hợp Can Chi, Ngũ Hành của Tứ trụ với bản mệnh người cần xem
- Buổi 3: Các thuộc tính quyết định hung cát của ngày tháng
- Cát tinh, hung tinh quản mỗi ngày
- Ngày Hoàng Đạo, Hắc Đạo
- Giờ Hoàng Đạo, Hắc Đạo
- Thập Nhị Trực (Kiến Trừ Thập Nhị Khách): Kiến, Trừ, Mãn, Bình, Định, Chấp, Phá, Nguy, Thành, Thu, Khai, Bế
- Định Tiết khí của ngày, cách tính mốc tiết khí theo từng năm
- Tìm ngày Nguyệt Kỵ, Nguyệt Tận, Dương Công Kỵ Nhật, Tứ Tuyệt, Tứ Ly, Sát Chủ Dương, Sát Chủ Âm, Thiên Địa Tranh Hùng, Thiên Tai Đại Họa, Thập Ác Đại Bại, Thọ Tử, Tam Nương
- Xung hợp sinh khắc theo Thiên Can Địa Chi: tìm ngày Phạt Nhật, Chế Nhật, Thoa Nhật, Bảo Nhật
- Buổi 4: Đánh giá tổng luận ngày giờ. Các vấn đề về xuất hành:
- Tổng luận đánh giá cát hung ngày tháng theo Thiên Can Địa Chi, Cát Tinh Hung Tinh, Kiến Trừ Thập Nhị Khách, Hoàng Đạo Hắc Đạo, và các yếu tố tốt xấu khác đã xem ở buổi 3
- Tìm các việc tốt nên làm, việc xấu cần tránh, dựa theo tính chất Cát Hung đã phân tích được.
- Xem năm tốt xấu theo tuổi: Tam Tai, Kim Lâu, Hoang Ốc, Cửu Trạch
- Tìm hướng xuất hành
- Mở rộng: tìm ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh
- Mở rộng: tìm giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong