Có nên đặt tên Hạo cho con trai sinh năm 2025 hay không?
Đặt tên là một việc hệ trọng khi chuẩn bị sinh con ra đời. Vậy nên chọn tên như thế nào cho con sinh năm 2025 cho hợp? Hãy thử tìm hiểu cái tên Hạo xem ý nghĩa của nó như thế nào?
Đặt tên cho con theo phong thủy miễn phí bởi chuyên gia đặt tên Đàm Kỳ Phương tại đây.
Các tính chất của chữ Hạo:
- Tượng hình gốc: Hạo (浩)
- Số nét: 10
- Ngũ hành thuộc: Mộc
- Nghĩa của chữ này: To lớn, đồ sộ, bao la
Các cách ghép tên lót với chữ Hạo:
Xuân Hạo:
- Xuân (春, 9 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mùa xuân
- Hạo (浩, 10 nét, ngũ hành thuộc Mộc): To lớn, đồ sộ, bao la
Quân Hạo:
- Quân (君, 7 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Vua, con trai, người có tài đức xuất chúng (quân tử)
- Hạo (浩, 10 nét, ngũ hành thuộc Mộc): To lớn, đồ sộ, bao la
Gia Hạo:
- Gia (家, 10 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Nhà, gia đình
- Hạo (浩, 10 nét, ngũ hành thuộc Mộc): To lớn, đồ sộ, bao la
Nam Hạo:
- Nam (南, 9 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Phương nam, hướng nam
- Hạo (浩, 10 nét, ngũ hành thuộc Mộc): To lớn, đồ sộ, bao la
Tuấn Hạo:
- Tuấn (俊, 9 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Tuấn tú, đẹp đẽ, tài giỏi
- Hạo (浩, 10 nét, ngũ hành thuộc Mộc): To lớn, đồ sộ, bao la
Tiến Hạo:
- Tiến (進, 11 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Tiến lên, cố gắng, nỗ lực
- Hạo (浩, 10 nét, ngũ hành thuộc Mộc): To lớn, đồ sộ, bao la
Thiên Hạo:
- Thiên (天, 4 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Trời
- Hạo (浩, 10 nét, ngũ hành thuộc Mộc): To lớn, đồ sộ, bao la
Minh Hạo:
- Minh (明, 8 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Sáng, sáng sủa, rõ ràng, minh bạch
- Hạo (浩, 10 nét, ngũ hành thuộc Mộc): To lớn, đồ sộ, bao la
Chí Hạo:
- Chí (志, 7 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Ý chí, chí hướng
- Hạo (浩, 10 nét, ngũ hành thuộc Mộc): To lớn, đồ sộ, bao la
Vĩnh Hạo:
- Vĩnh (永, 5 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Vĩnh cửu, lâu dài
- Hạo (浩, 10 nét, ngũ hành thuộc Mộc): To lớn, đồ sộ, bao la
Quang Hạo:
- Quang (光, 6 nét, ngũ hành thuộc Mộc): Ánh sáng
- Hạo (浩, 10 nét, ngũ hành thuộc Mộc): To lớn, đồ sộ, bao la
Duy Hạo:
- Duy (維, 14 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Gìn giữ (trong duy trì)
- Hạo (浩, 10 nét, ngũ hành thuộc Mộc): To lớn, đồ sộ, bao la
Đức Hạo:
- Đức (德, 15 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Đạo đức, ân đức
- Hạo (浩, 10 nét, ngũ hành thuộc Mộc): To lớn, đồ sộ, bao la
Tấn Hạo:
- Tấn (晉, 10 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Tiến lên, Họ Tấn
- Hạo (浩, 10 nét, ngũ hành thuộc Mộc): To lớn, đồ sộ, bao la
Long Hạo:
- Long (龍, 16 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Con rồng
- Hạo (浩, 10 nét, ngũ hành thuộc Mộc): To lớn, đồ sộ, bao la
Khánh Hạo:
- Khánh (慶, 15 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mừng, chúc mừng
- Hạo (浩, 10 nét, ngũ hành thuộc Mộc): To lớn, đồ sộ, bao la
Hữu Hạo:
- Hữu (友, 4 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Bạn bè
- Hạo (浩, 10 nét, ngũ hành thuộc Mộc): To lớn, đồ sộ, bao la
An Hạo:
- An (安, 6 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Yên tĩnh, an lành
- Hạo (浩, 10 nét, ngũ hành thuộc Mộc): To lớn, đồ sộ, bao la
Đình Hạo:
- Đình (廷, 7 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Triều đình, cung đình, cái sân
- Hạo (浩, 10 nét, ngũ hành thuộc Mộc): To lớn, đồ sộ, bao la
Danh Hạo:
- Danh (名, 6 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Danh tiếng, tên họ
- Hạo (浩, 10 nét, ngũ hành thuộc Mộc): To lớn, đồ sộ, bao la
Thế Hạo:
- Thế (勢, 13 nét, ngũ hành thuộc Kim): Thế lực, thế mạnh, tình thế
- Hạo (浩, 10 nét, ngũ hành thuộc Mộc): To lớn, đồ sộ, bao la
Chính Hạo:
- Chính (正, 5 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Chính diện, chính trực, ngay thẳng
- Hạo (浩, 10 nét, ngũ hành thuộc Mộc): To lớn, đồ sộ, bao la
Vì sao nên đặt tên con theo phong thủy?
Vì sao phải đặt tên hợp với phong thủy, đây là câu hỏi chắc hẳn nhiều người chưa biết, hoặc không thực sự hiểu rõ. Đặt tên theo phong thủy sẽ mang lại cho con luôn gặp bình an và tài lộc suốt quãng đường đời.
Đặt tên cho con theo phong thủy miễn phí bởi chuyên gia đặt tên Đàm Kỳ Phương tại đây.