Đặt tên theo phong thủy cho bé gái sinh năm Giáp Thìn 2024
Đặt tên cho con là một việc khó khăn nhưng cũng rất thú vị. Vậy nên chọn tên như thế nào cho bé sinh năm 2024 cho hợp? Hãy cùng tìm hiểu xem có nên đặt tên Trân cho bé không nhé!
Đặt tên cho con theo phong thủy miễn phí bởi chuyên gia phong thủy Đàm Kỳ Phương tại đây.
Các tính chất của chữ Trân:
- Chữ gốc trong tiếng Trung: Trân (珍)
- Số nét: 9
- Ngũ hành: Hỏa
- Nghĩa của chữ này: Trân trọng, quý trọng, quý giá
Chữ Trân có thể ghép thành các bộ tên đệm như sau:
Mai Trân:
- Mai (梅, 11 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Cây hoa mai
- Trân (珍, 9 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Trân trọng, quý trọng, quý giá
Quỳnh Trân:
- Quỳnh (瓊, 18 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Tốt đẹp, quý, hoa quỳnh, ngọc quỳnh
- Trân (珍, 9 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Trân trọng, quý trọng, quý giá
Diệp Trân:
- Diệp (燁, 14 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Sáng chói, rực rỡ
- Trân (珍, 9 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Trân trọng, quý trọng, quý giá
Tuệ Trân:
- Tuệ (慧, 15 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Trí tuệ
- Trân (珍, 9 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Trân trọng, quý trọng, quý giá
Phượng Trân:
- Phượng (凰, 11 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Chim phượng hoàng
- Trân (珍, 9 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Trân trọng, quý trọng, quý giá
Thụy Trân:
- Thụy (睡, 13 nét, ngũ hành thuộc Kim): Giấc mơ, giấc ngủ
- Trân (珍, 9 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Trân trọng, quý trọng, quý giá
Nhã Trân:
- Nhã (雅, 12 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Thường, luôn, thanh nhã
- Trân (珍, 9 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Trân trọng, quý trọng, quý giá
Ánh Trân:
- Ánh (映, 9 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Ánh sáng, chiếu sáng
- Trân (珍, 9 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Trân trọng, quý trọng, quý giá
Hải Trân:
- Hải (海, 10 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Biển cả
- Trân (珍, 9 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Trân trọng, quý trọng, quý giá
Thủy Trân:
- Thủy (水, 4 nét, ngũ hành thuộc Kim): Nước, sao Thủy
- Trân (珍, 9 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Trân trọng, quý trọng, quý giá
Kiều Trân:
- Kiều (嬌, 15 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Mềm mại, đáng yêu
- Trân (珍, 9 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Trân trọng, quý trọng, quý giá
Tường Trân:
- Tường (祥, 10 nét, ngũ hành thuộc Kim): Cát tường, điềm lành
- Trân (珍, 9 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Trân trọng, quý trọng, quý giá
Nhật Trân:
- Nhật (日, 4 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Mặt trời, ngày
- Trân (珍, 9 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Trân trọng, quý trọng, quý giá
Hương Trân:
- Hương (香, 9 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mùi hương, hương thơm
- Trân (珍, 9 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Trân trọng, quý trọng, quý giá
An Trân:
- An (安, 6 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Yên tĩnh, an lành
- Trân (珍, 9 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Trân trọng, quý trọng, quý giá
Thư Trân:
- Thư (姐, 8 nét, ngũ hành thuộc Kim): Cô gái, tiểu thư
- Trân (珍, 9 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Trân trọng, quý trọng, quý giá
Cúc Trân:
- Cúc (菊, 11 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Hoa cúc
- Trân (珍, 9 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Trân trọng, quý trọng, quý giá
Hằng Trân:
- Hằng (恆, 9 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Vĩnh hằng, lâu bền
- Trân (珍, 9 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Trân trọng, quý trọng, quý giá
Tuyết Trân:
- Tuyết (雪, 11 nét, ngũ hành thuộc Kim): Tuyết, bông tuyết
- Trân (珍, 9 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Trân trọng, quý trọng, quý giá
Bảo Trân:
- Bảo (寳, 19 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Quý giá
- Trân (珍, 9 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Trân trọng, quý trọng, quý giá
Huệ Trân:
- Huệ (惠, 12 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Ân huệ, điều tốt
- Trân (珍, 9 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Trân trọng, quý trọng, quý giá
Thục Trân:
- Thục (淑, 11 nét, ngũ hành thuộc Kim): Hiền lành, hiền thục
- Trân (珍, 9 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Trân trọng, quý trọng, quý giá
Kim Trân:
- Kim (金, 8 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Tiền bạc, sao Kim, kim loại
- Trân (珍, 9 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Trân trọng, quý trọng, quý giá
Khả Trân:
- Khả (可, 5 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Khả năng
- Trân (珍, 9 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Trân trọng, quý trọng, quý giá
Thùy Trân:
- Thùy (署, 13 nét, ngũ hành thuộc Kim): Thùy mị, tốt đẹp
- Trân (珍, 9 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Trân trọng, quý trọng, quý giá
Thảo Trân:
- Thảo (草, 9 nét, ngũ hành thuộc Kim): Cỏ, thảo mộc
- Trân (珍, 9 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Trân trọng, quý trọng, quý giá
Hòa Trân:
- Hòa (和, 8 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Hòa hợp, hòa thuận
- Trân (珍, 9 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Trân trọng, quý trọng, quý giá
Hạnh Trân:
- Hạnh (幸, 8 nét, ngũ hành thuộc Kim): May mắn, yêu dấu
- Trân (珍, 9 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Trân trọng, quý trọng, quý giá
Nguyệt Trân:
- Nguyệt (月, 4 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Mặt trăng, tháng
- Trân (珍, 9 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Trân trọng, quý trọng, quý giá
Minh Trân:
- Minh (明, 8 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Sáng, sáng sủa, rõ ràng, minh bạch
- Trân (珍, 9 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Trân trọng, quý trọng, quý giá
Khánh Trân:
- Khánh (慶, 15 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mừng, chúc mừng
- Trân (珍, 9 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Trân trọng, quý trọng, quý giá
Hoài Trân:
- Hoài (懹, 20 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Nhớ nhung, trong hoài niệm, hoài cổ
- Trân (珍, 9 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Trân trọng, quý trọng, quý giá
Mặc Trân:
- Mặc (嘿, 15 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Tĩnh lặng, trầm mặc
- Trân (珍, 9 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Trân trọng, quý trọng, quý giá
Thu Trân:
- Thu (秋, 9 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mùa thu
- Trân (珍, 9 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Trân trọng, quý trọng, quý giá
Thị Trân:
- Thị (氏, 4 nét, ngũ hành thuộc Kim): Chỉ người phụ nữ
- Trân (珍, 9 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Trân trọng, quý trọng, quý giá
Mỹ Trân:
- Mỹ (美, 9 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Đẹp đẽ, mỹ miều
- Trân (珍, 9 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Trân trọng, quý trọng, quý giá
Tố Trân:
- Tố (素, 13 nét, ngũ hành thuộc Kim): Trắng nõn, tinh khiết, mộc mạc, dùng trong tố nga
- Trân (珍, 9 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Trân trọng, quý trọng, quý giá
Ngọc Trân:
- Ngọc (玉, 5 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Viên ngọc, đẹp đẽ
- Trân (珍, 9 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Trân trọng, quý trọng, quý giá
Bích Trân:
- Bích (碧, 14 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Màu xanh biếc, ngọc bích
- Trân (珍, 9 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Trân trọng, quý trọng, quý giá
Cẩm Trân:
- Cẩm (錦, 16 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Gấm, Đẹp đẽ, lộng lẫy
- Trân (珍, 9 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Trân trọng, quý trọng, quý giá
Như Trân:
- Như (如, 6 nét, ngũ hành thuộc Kim): Giống như
- Trân (珍, 9 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Trân trọng, quý trọng, quý giá
Hiền Trân:
- Hiền (賢, 15 nét, ngũ hành thuộc Kim): Người có đức hạnh, tài năng, hiền tài
- Trân (珍, 9 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Trân trọng, quý trọng, quý giá
Giáng Trân:
- Giáng (絳, 12 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Màu đỏ
- Trân (珍, 9 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Trân trọng, quý trọng, quý giá
Tại sao phải đặt tên con theo phong thủy?
Tại sao phải lựa tên thuận phong thủy, đây là câu hỏi chắc hẳn nhiều người chưa biết, hoặc không thực sự hiểu rõ. Đặt tên theo phong thủy sẽ mang đến cho bé bé luôn gặp hạnh phúc và thuận lợi tới hết đường đời.
Đặt tên cho con theo phong thủy miễn phí bởi chuyên gia phong thủy Đàm Kỳ Phương tại đây.