Thầy phong thủy đặt tên Hải cho con trai, đẻ năm 2024
Tìm một cái tên hay cho con là một việc đầy ý nghĩa của các ông bố bà mẹ. Vậy nên đặt tên cho con đẻ năm Giáp Thìn 2024 là gì thì phù hợp? Hãy thử tìm hiểu cái tên Hải xem ý nghĩa của nó như thế nào?
Nhấn vào đây để tham khảo ứng dụng miễn phí xem tên con theo phong thủy của thầy Đàm Kỳ Phương.
Hãy tìm hiểu qua về chữ Hải nào:
- Phiên ngữ phồn thể: Hải (海)
- Số nét: 10
- Thuộc ngũ hành: Thủy
- Giải nghĩa: Biển cả
Chữ Hải có các cách ghép chữ đệm như sau:
Gia Hải:
- Gia (家, 10 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Nhà, gia đình
- Hải (海, 10 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Biển cả
Đại Hải:
- Đại (大, 3 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): To lớn, vĩ đại
- Hải (海, 10 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Biển cả
Tiến Hải:
- Tiến (進, 11 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Tiến lên, cố gắng, nỗ lực
- Hải (海, 10 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Biển cả
Đình Hải:
- Đình (廷, 7 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Triều đình, cung đình, cái sân
- Hải (海, 10 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Biển cả
Thịnh Hải:
- Thịnh (盛, 11 nét, ngũ hành thuộc Kim): Nhiều, đầy đủ, phồn thịnh
- Hải (海, 10 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Biển cả
Quý Hải:
- Quý (貴, 12 nét, ngũ hành thuộc Mộc): Quý giá, quý trọng
- Hải (海, 10 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Biển cả
Thuận Hải:
- Thuận (順, 12 nét, ngũ hành thuộc Kim): Thuận theo
- Hải (海, 10 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Biển cả
Nhật Hải:
- Nhật (日, 4 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Mặt trời, ngày
- Hải (海, 10 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Biển cả
Doanh Hải:
- Doanh (盈, 9 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Đầy đủ, phong phú, tràn đầy
- Hải (海, 10 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Biển cả
Kiệt Hải:
- Kiệt (傑, 12 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Giỏi giang, hào kiệt, kiệt xuất
- Hải (海, 10 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Biển cả
Thế Hải:
- Thế (勢, 13 nét, ngũ hành thuộc Kim): Thế lực, thế mạnh, tình thế
- Hải (海, 10 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Biển cả
Duy Hải:
- Duy (維, 14 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Gìn giữ (trong duy trì)
- Hải (海, 10 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Biển cả
Nghiêm Hải:
- Nghiêm (嚴, 19 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Nghiêm túc, uy nghiêm, Họ Nghiêm
- Hải (海, 10 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Biển cả
Chí Hải:
- Chí (志, 7 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Ý chí, chí hướng
- Hải (海, 10 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Biển cả
Minh Hải:
- Minh (明, 8 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Sáng, sáng sủa, rõ ràng, minh bạch
- Hải (海, 10 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Biển cả
Quân Hải:
- Quân (君, 7 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Vua, con trai, người có tài đức xuất chúng (quân tử)
- Hải (海, 10 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Biển cả
Tân Hải:
- Tân (新, 13 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mới mẻ
- Hải (海, 10 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Biển cả
Sơn Hải:
- Sơn (山, 3 nét, ngũ hành thuộc Kim): Núi
- Hải (海, 10 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Biển cả
Hữu Hải:
- Hữu (友, 4 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Bạn bè
- Hải (海, 10 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Biển cả
Đông Hải:
- Đông (東, 8 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Phương Đông
- Hải (海, 10 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Biển cả
Đức Hải:
- Đức (德, 15 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Đạo đức, ân đức
- Hải (海, 10 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Biển cả
Thiện Hải:
- Thiện (善, 12 nét, ngũ hành thuộc Kim): Thiện, lành, người tài giỏi
- Hải (海, 10 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Biển cả
Trường Hải:
- Trường (長, 8 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Lâu dài
- Hải (海, 10 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Biển cả
Trí Hải:
- Trí (智, 12 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Trí tuệ
- Hải (海, 10 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Biển cả
Long Hải:
- Long (龍, 16 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Con rồng
- Hải (海, 10 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Biển cả
Phúc Hải:
- Phúc (福, 13 nét, ngũ hành thuộc Thủy): May mắn, hạnh phúc
- Hải (海, 10 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Biển cả
Vịnh Hải:
- Vịnh (詠, 12 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Diễn tả, biểu đạt
- Hải (海, 10 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Biển cả
Vinh Hải:
- Vinh (榮, 14 nét, ngũ hành thuộc Kim): Vinh dự, vinh hoa
- Hải (海, 10 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Biển cả
Cường Hải:
- Cường (強, 11 nét, ngũ hành thuộc Kim): Cường tráng, khỏe mạnh
- Hải (海, 10 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Biển cả
Định Hải:
- Định (定, 8 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Cố định, bình định
- Hải (海, 10 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Biển cả
Mạnh Hải:
- Mạnh (孟, 8 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Anh cả, anh lớn, họ Mạnh, mạnh mẽ, tiến lên
- Hải (海, 10 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Biển cả
Lộc Hải:
- Lộc (祿, 13 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Phúc, tốt lành, bổng lộc
- Hải (海, 10 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Biển cả
Tùng Hải:
- Tùng (松, 8 nét, ngũ hành thuộc Kim): Cây tùng
- Hải (海, 10 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Biển cả
Hùng Hải:
- Hùng (雄, 12 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mạnh khỏe
- Hải (海, 10 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Biển cả
Quang Hải:
- Quang (光, 6 nét, ngũ hành thuộc Mộc): Ánh sáng
- Hải (海, 10 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Biển cả
Tuấn Hải:
- Tuấn (俊, 9 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Tuấn tú, đẹp đẽ, tài giỏi
- Hải (海, 10 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Biển cả
Trọng Hải:
- Trọng (重, 9 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Kính trọng, coi trọng
- Hải (海, 10 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Biển cả
Ngọc Hải:
- Ngọc (玉, 5 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Viên ngọc, đẹp đẽ
- Hải (海, 10 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Biển cả
Phú Hải:
- Phú (富, 12 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Giàu có
- Hải (海, 10 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Biển cả
An Hải:
- An (安, 6 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Yên tĩnh, an lành
- Hải (海, 10 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Biển cả
Khánh Hải:
- Khánh (慶, 15 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mừng, chúc mừng
- Hải (海, 10 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Biển cả
Tấn Hải:
- Tấn (晉, 10 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Tiến lên, Họ Tấn
- Hải (海, 10 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Biển cả
Phước Hải:
- Phước (福, 13 nét, ngũ hành thuộc Thủy): May mắn, hạnh phúc
- Hải (海, 10 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Biển cả
Văn Hải:
- Văn (文, 4 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Văn hóa, kiến thức
- Hải (海, 10 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Biển cả
Trung Hải:
- Trung (忠, 8 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Trung thành
- Hải (海, 10 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Biển cả
Tại sao nên đặt tên con theo phong thủy?
Vì sao nên chọn tên hợp phong thủy, đây là câu hỏi chắc hẳn nhiều người chưa biết, hoặc không thực sự hiểu rõ. Đặt tên theo phong thủy sẽ mang lại cho con luôn gặp nhiều thuận lợi, bình an cát tường.
Nhấn vào đây để tham khảo ứng dụng miễn phí xem tên con theo phong thủy của thầy Đàm Kỳ Phương.