Bé trai đẻ năm Giáp Thìn 2024 đặt tên Nghiêm có hợp phong thủy?
Tìm một cái tên hay cho con là một việc đầy ý nghĩa của các ông bố bà mẹ. Vậy bạn đã biết nên chọn tên nào cho con của mình đẻ vào năm 2024 hay chưa? Hãy thử tìm hiểu cái tên Nghiêm xem có thực sự phù hợp với con của bạn không nhé.
Cùng Master Đàm Kỳ Phương xem tên bé theo phong thủy hoàn toàn miễn phí.
Giới thiệu về chữ Nghiêm:
- Chữ phồn thể gốc: Nghiêm (嚴)
- Số nét: 19
- Thuộc hành: Thổ
- Nghĩa của chữ này: Nghiêm túc, uy nghiêm, Họ Nghiêm
Nếu đặt tên Nghiêm có các cách ghép với chữ đệm như sau:
Xuân Nghiêm:
- Xuân (春, 9 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mùa xuân
- Nghiêm (嚴, 19 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Nghiêm túc, uy nghiêm, Họ Nghiêm
Minh Nghiêm:
- Minh (明, 8 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Sáng, sáng sủa, rõ ràng, minh bạch
- Nghiêm (嚴, 19 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Nghiêm túc, uy nghiêm, Họ Nghiêm
Cảnh Nghiêm:
- Cảnh (耿, 10 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Sáng sủa, cảnh sắc, thanh cảnh, họ Cảnh
- Nghiêm (嚴, 19 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Nghiêm túc, uy nghiêm, Họ Nghiêm
Mạnh Nghiêm:
- Mạnh (孟, 8 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Anh cả, anh lớn, họ Mạnh, mạnh mẽ, tiến lên
- Nghiêm (嚴, 19 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Nghiêm túc, uy nghiêm, Họ Nghiêm
Hải Nghiêm:
- Hải (海, 10 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Biển cả
- Nghiêm (嚴, 19 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Nghiêm túc, uy nghiêm, Họ Nghiêm
Tấn Nghiêm:
- Tấn (晉, 10 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Tiến lên, Họ Tấn
- Nghiêm (嚴, 19 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Nghiêm túc, uy nghiêm, Họ Nghiêm
Hữu Nghiêm:
- Hữu (友, 4 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Bạn bè
- Nghiêm (嚴, 19 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Nghiêm túc, uy nghiêm, Họ Nghiêm
Duy Nghiêm:
- Duy (維, 14 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Gìn giữ (trong duy trì)
- Nghiêm (嚴, 19 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Nghiêm túc, uy nghiêm, Họ Nghiêm
Đức Nghiêm:
- Đức (德, 15 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Đạo đức, ân đức
- Nghiêm (嚴, 19 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Nghiêm túc, uy nghiêm, Họ Nghiêm
Gia Nghiêm:
- Gia (家, 10 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Nhà, gia đình
- Nghiêm (嚴, 19 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Nghiêm túc, uy nghiêm, Họ Nghiêm
Vĩnh Nghiêm:
- Vĩnh (永, 5 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Vĩnh cửu, lâu dài
- Nghiêm (嚴, 19 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Nghiêm túc, uy nghiêm, Họ Nghiêm
Đình Nghiêm:
- Đình (廷, 7 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Triều đình, cung đình, cái sân
- Nghiêm (嚴, 19 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Nghiêm túc, uy nghiêm, Họ Nghiêm
Quang Nghiêm:
- Quang (光, 6 nét, ngũ hành thuộc Mộc): Ánh sáng
- Nghiêm (嚴, 19 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Nghiêm túc, uy nghiêm, Họ Nghiêm
Nhật Nghiêm:
- Nhật (日, 4 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Mặt trời, ngày
- Nghiêm (嚴, 19 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Nghiêm túc, uy nghiêm, Họ Nghiêm
Trọng Nghiêm:
- Trọng (重, 9 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Kính trọng, coi trọng
- Nghiêm (嚴, 19 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Nghiêm túc, uy nghiêm, Họ Nghiêm
Tiến Nghiêm:
- Tiến (進, 11 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Tiến lên, cố gắng, nỗ lực
- Nghiêm (嚴, 19 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Nghiêm túc, uy nghiêm, Họ Nghiêm
Quý Nghiêm:
- Quý (貴, 12 nét, ngũ hành thuộc Mộc): Quý giá, quý trọng
- Nghiêm (嚴, 19 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Nghiêm túc, uy nghiêm, Họ Nghiêm
Hùng Nghiêm:
- Hùng (雄, 12 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mạnh khỏe
- Nghiêm (嚴, 19 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Nghiêm túc, uy nghiêm, Họ Nghiêm
Bảo Nghiêm:
- Bảo (寳, 19 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Quý giá
- Nghiêm (嚴, 19 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Nghiêm túc, uy nghiêm, Họ Nghiêm
Tại sao phải đặt tên con theo phong thủy?
Vì sao nên lựa tên thuận phong thủy, đây là câu hỏi chắc hẳn nhiều người chưa biết, hoặc không thực sự hiểu rõ. Đặt tên theo phong thủy sẽ mang đến cho bé con luôn gặp nhiều thuận lợi, thuận lợi cát tường.
Cùng Master Đàm Kỳ Phương xem tên bé theo phong thủy hoàn toàn miễn phí.