Phong thủy tên cho bé trai, sinh năm 2024, có nên đặt tên là Bình?
Sinh con ra khỏe khoắn lành mạnh là một việc vô cùng hệ trọng, nhưng cũng quan trọng không kém là tìm cho con một cái tên hay. Vậy bạn nên đặt tên gì cho bé đẻ năm Giáp Thìn 2024? Tại sao bạn không thử đặt cho bé của mình cái tên là Bình nhỉ?
Đặt tên bé theo phong thủy miễn phí bởi chuyên gia đặt tên Đàm Kỳ Phương tại đây.
Chữ Bình có những tính chất gì:
- Tiếng Hoa: Bình (平)
- Số nét: 5
- Thuộc tính ngũ hành: Thủy
- Chữ này mang nghĩa: Bình đẳng, yên ổn, hòa bình
Các dạng tên đệm đi với chữ Bình:
Lâm Bình:
- Lâm (林, 8 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Rừng cây, Họ Lâm
- Bình (平, 5 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Bình đẳng, yên ổn, hòa bình
Sơn Bình:
- Sơn (山, 3 nét, ngũ hành thuộc Kim): Núi
- Bình (平, 5 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Bình đẳng, yên ổn, hòa bình
Khánh Bình:
- Khánh (慶, 15 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mừng, chúc mừng
- Bình (平, 5 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Bình đẳng, yên ổn, hòa bình
Cảnh Bình:
- Cảnh (耿, 10 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Sáng sủa, cảnh sắc, thanh cảnh, họ Cảnh
- Bình (平, 5 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Bình đẳng, yên ổn, hòa bình
Phú Bình:
- Phú (富, 12 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Giàu có
- Bình (平, 5 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Bình đẳng, yên ổn, hòa bình
Mạnh Bình:
- Mạnh (孟, 8 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Anh cả, anh lớn, họ Mạnh, mạnh mẽ, tiến lên
- Bình (平, 5 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Bình đẳng, yên ổn, hòa bình
Xuân Bình:
- Xuân (春, 9 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mùa xuân
- Bình (平, 5 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Bình đẳng, yên ổn, hòa bình
Chiến Bình:
- Chiến (戰, 16 nét, ngũ hành thuộc Kim): Chiến tranh
- Bình (平, 5 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Bình đẳng, yên ổn, hòa bình
Hải Bình:
- Hải (海, 10 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Biển cả
- Bình (平, 5 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Bình đẳng, yên ổn, hòa bình
Quang Bình:
- Quang (光, 6 nét, ngũ hành thuộc Mộc): Ánh sáng
- Bình (平, 5 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Bình đẳng, yên ổn, hòa bình
Tiến Bình:
- Tiến (進, 11 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Tiến lên, cố gắng, nỗ lực
- Bình (平, 5 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Bình đẳng, yên ổn, hòa bình
Hòa Bình:
- Hòa (和, 8 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Hòa hợp, hòa thuận
- Bình (平, 5 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Bình đẳng, yên ổn, hòa bình
Lộc Bình:
- Lộc (祿, 13 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Phúc, tốt lành, bổng lộc
- Bình (平, 5 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Bình đẳng, yên ổn, hòa bình
Gia Bình:
- Gia (家, 10 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Nhà, gia đình
- Bình (平, 5 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Bình đẳng, yên ổn, hòa bình
Nam Bình:
- Nam (南, 9 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Phương nam, hướng nam
- Bình (平, 5 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Bình đẳng, yên ổn, hòa bình
Bảo Bình:
- Bảo (寳, 19 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Quý giá
- Bình (平, 5 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Bình đẳng, yên ổn, hòa bình
Thiên Bình:
- Thiên (天, 4 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Trời
- Bình (平, 5 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Bình đẳng, yên ổn, hòa bình
Duy Bình:
- Duy (維, 14 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Gìn giữ (trong duy trì)
- Bình (平, 5 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Bình đẳng, yên ổn, hòa bình
Ngọc Bình:
- Ngọc (玉, 5 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Viên ngọc, đẹp đẽ
- Bình (平, 5 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Bình đẳng, yên ổn, hòa bình
Phúc Bình:
- Phúc (福, 13 nét, ngũ hành thuộc Thủy): May mắn, hạnh phúc
- Bình (平, 5 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Bình đẳng, yên ổn, hòa bình
Hữu Bình:
- Hữu (友, 4 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Bạn bè
- Bình (平, 5 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Bình đẳng, yên ổn, hòa bình
Phước Bình:
- Phước (福, 13 nét, ngũ hành thuộc Thủy): May mắn, hạnh phúc
- Bình (平, 5 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Bình đẳng, yên ổn, hòa bình
An Bình:
- An (安, 6 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Yên tĩnh, an lành
- Bình (平, 5 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Bình đẳng, yên ổn, hòa bình
Quân Bình:
- Quân (君, 7 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Vua, con trai, người có tài đức xuất chúng (quân tử)
- Bình (平, 5 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Bình đẳng, yên ổn, hòa bình
Long Bình:
- Long (龍, 16 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Con rồng
- Bình (平, 5 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Bình đẳng, yên ổn, hòa bình
Mỹ Bình:
- Mỹ (美, 9 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Đẹp đẽ, mỹ miều
- Bình (平, 5 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Bình đẳng, yên ổn, hòa bình
Đông Bình:
- Đông (東, 8 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Phương Đông
- Bình (平, 5 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Bình đẳng, yên ổn, hòa bình
Tuấn Bình:
- Tuấn (俊, 9 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Tuấn tú, đẹp đẽ, tài giỏi
- Bình (平, 5 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Bình đẳng, yên ổn, hòa bình
Chính Bình:
- Chính (正, 5 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Chính diện, chính trực, ngay thẳng
- Bình (平, 5 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Bình đẳng, yên ổn, hòa bình
Nhật Bình:
- Nhật (日, 4 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Mặt trời, ngày
- Bình (平, 5 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Bình đẳng, yên ổn, hòa bình
Tân Bình:
- Tân (新, 13 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mới mẻ
- Bình (平, 5 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Bình đẳng, yên ổn, hòa bình
Đức Bình:
- Đức (德, 15 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Đạo đức, ân đức
- Bình (平, 5 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Bình đẳng, yên ổn, hòa bình
Đại Bình:
- Đại (大, 3 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): To lớn, vĩ đại
- Bình (平, 5 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Bình đẳng, yên ổn, hòa bình
Chí Bình:
- Chí (志, 7 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Ý chí, chí hướng
- Bình (平, 5 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Bình đẳng, yên ổn, hòa bình
Thế Bình:
- Thế (勢, 13 nét, ngũ hành thuộc Kim): Thế lực, thế mạnh, tình thế
- Bình (平, 5 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Bình đẳng, yên ổn, hòa bình
Trí Bình:
- Trí (智, 12 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Trí tuệ
- Bình (平, 5 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Bình đẳng, yên ổn, hòa bình
Thiện Bình:
- Thiện (善, 12 nét, ngũ hành thuộc Kim): Thiện, lành, người tài giỏi
- Bình (平, 5 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Bình đẳng, yên ổn, hòa bình
Trọng Bình:
- Trọng (重, 9 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Kính trọng, coi trọng
- Bình (平, 5 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Bình đẳng, yên ổn, hòa bình
Vì sao nên đặt tên con theo phong thủy?
Tại sao nên lựa tên hợp với phong thủy, đây là câu hỏi chắc hẳn nhiều người chưa biết, hoặc không thực sự hiểu rõ. Đặt tên theo phong thủy sẽ giúp bé trong cuộc sống luôn luôn gặp tài lộc và thuận lợi
Đặt tên bé theo phong thủy miễn phí bởi chuyên gia đặt tên Đàm Kỳ Phương tại đây.