Phong thủy tên cho con gái, sinh năm 2023, có nên đặt tên là Giang?
Sau 9 tháng mang nặng đẻ đau, rồi trải qua quá trình sinh đẻ vất vả, thì giờ còn vấn đề đặt tên cũng rất quan trọng. Vậy bạn đã biết nên chọn tên nào cho con của mình đẻ vào năm 2023 hay chưa? Chúng tôi nghĩ cái tên Giang cũng không phải là một phương án tồi nếu đặt cho con.
Hãy tham khảo ứng dụng miễn phí tìm tên con theo phong thủy tại đây.
Các đặc điểm của chữ Giang:
- Chữ phồn thể gốc: Giang (江)
- Số nét: 6
- Thuộc tính ngũ hành: Kim
- Chữ này nghĩa là: Con sông, Họ Giang
Các tổ hợp chữ lót được dùng với chữ Giang:
Chúc Giang:
- Chúc (囑, 26 nét, ngũ hành thuộc Kim): Cầu chúc, mong đợi
- Giang (江, 6 nét, ngũ hành thuộc Kim): Con sông, Họ Giang
Trà Giang:
- Trà (茶, 9 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Trà, chè (đồ uống)
- Giang (江, 6 nét, ngũ hành thuộc Kim): Con sông, Họ Giang
Thục Giang:
- Thục (淑, 11 nét, ngũ hành thuộc Kim): Hiền lành, hiền thục
- Giang (江, 6 nét, ngũ hành thuộc Kim): Con sông, Họ Giang
Xuân Giang:
- Xuân (春, 9 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mùa xuân
- Giang (江, 6 nét, ngũ hành thuộc Kim): Con sông, Họ Giang
Mỹ Giang:
- Mỹ (美, 9 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Đẹp đẽ, mỹ miều
- Giang (江, 6 nét, ngũ hành thuộc Kim): Con sông, Họ Giang
Thị Giang:
- Thị (氏, 4 nét, ngũ hành thuộc Kim): Chỉ người phụ nữ
- Giang (江, 6 nét, ngũ hành thuộc Kim): Con sông, Họ Giang
Tường Giang:
- Tường (祥, 10 nét, ngũ hành thuộc Kim): Cát tường, điềm lành
- Giang (江, 6 nét, ngũ hành thuộc Kim): Con sông, Họ Giang
Huệ Giang:
- Huệ (惠, 12 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Ân huệ, điều tốt
- Giang (江, 6 nét, ngũ hành thuộc Kim): Con sông, Họ Giang
Nhã Giang:
- Nhã (雅, 12 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Thường, luôn, thanh nhã
- Giang (江, 6 nét, ngũ hành thuộc Kim): Con sông, Họ Giang
Bích Giang:
- Bích (碧, 14 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Màu xanh biếc, ngọc bích
- Giang (江, 6 nét, ngũ hành thuộc Kim): Con sông, Họ Giang
Cúc Giang:
- Cúc (菊, 11 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Hoa cúc
- Giang (江, 6 nét, ngũ hành thuộc Kim): Con sông, Họ Giang
Châu Giang:
- Châu (珠, 10 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Ngọc trai
- Giang (江, 6 nét, ngũ hành thuộc Kim): Con sông, Họ Giang
Thu Giang:
- Thu (秋, 9 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mùa thu
- Giang (江, 6 nét, ngũ hành thuộc Kim): Con sông, Họ Giang
Trâm Giang:
- Trâm (簪, 18 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Trang sức cài đầu, tiểu thư khuê các, dịu dàng, trâm anh
- Giang (江, 6 nét, ngũ hành thuộc Kim): Con sông, Họ Giang
Cẩm Giang:
- Cẩm (錦, 16 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Gấm, Đẹp đẽ, lộng lẫy
- Giang (江, 6 nét, ngũ hành thuộc Kim): Con sông, Họ Giang
Thùy Giang:
- Thùy (署, 13 nét, ngũ hành thuộc Kim): Thùy mị, tốt đẹp
- Giang (江, 6 nét, ngũ hành thuộc Kim): Con sông, Họ Giang
Mai Giang:
- Mai (梅, 11 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Cây hoa mai
- Giang (江, 6 nét, ngũ hành thuộc Kim): Con sông, Họ Giang
Minh Giang:
- Minh (明, 8 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Sáng, sáng sủa, rõ ràng, minh bạch
- Giang (江, 6 nét, ngũ hành thuộc Kim): Con sông, Họ Giang
Hoài Giang:
- Hoài (懹, 20 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Nhớ nhung, trong hoài niệm, hoài cổ
- Giang (江, 6 nét, ngũ hành thuộc Kim): Con sông, Họ Giang
Phượng Giang:
- Phượng (凰, 11 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Chim phượng hoàng
- Giang (江, 6 nét, ngũ hành thuộc Kim): Con sông, Họ Giang
Hạnh Giang:
- Hạnh (幸, 8 nét, ngũ hành thuộc Kim): May mắn, yêu dấu
- Giang (江, 6 nét, ngũ hành thuộc Kim): Con sông, Họ Giang
Hòa Giang:
- Hòa (和, 8 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Hòa hợp, hòa thuận
- Giang (江, 6 nét, ngũ hành thuộc Kim): Con sông, Họ Giang
Kiều Giang:
- Kiều (嬌, 15 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Mềm mại, đáng yêu
- Giang (江, 6 nét, ngũ hành thuộc Kim): Con sông, Họ Giang
Trúc Giang:
- Trúc (竹, 6 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Cây trúc
- Giang (江, 6 nét, ngũ hành thuộc Kim): Con sông, Họ Giang
Ngọc Giang:
- Ngọc (玉, 5 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Viên ngọc, đẹp đẽ
- Giang (江, 6 nét, ngũ hành thuộc Kim): Con sông, Họ Giang
Tuệ Giang:
- Tuệ (慧, 15 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Trí tuệ
- Giang (江, 6 nét, ngũ hành thuộc Kim): Con sông, Họ Giang
Thảo Giang:
- Thảo (草, 9 nét, ngũ hành thuộc Kim): Cỏ, thảo mộc
- Giang (江, 6 nét, ngũ hành thuộc Kim): Con sông, Họ Giang
Khánh Giang:
- Khánh (慶, 15 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mừng, chúc mừng
- Giang (江, 6 nét, ngũ hành thuộc Kim): Con sông, Họ Giang
Thụy Giang:
- Thụy (睡, 13 nét, ngũ hành thuộc Kim): Giấc mơ, giấc ngủ
- Giang (江, 6 nét, ngũ hành thuộc Kim): Con sông, Họ Giang
Ngân Giang:
- Ngân (銀, 14 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Tiền bạc
- Giang (江, 6 nét, ngũ hành thuộc Kim): Con sông, Họ Giang
Tuyết Giang:
- Tuyết (雪, 11 nét, ngũ hành thuộc Kim): Tuyết, bông tuyết
- Giang (江, 6 nét, ngũ hành thuộc Kim): Con sông, Họ Giang
Bảo Giang:
- Bảo (寳, 19 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Quý giá
- Giang (江, 6 nét, ngũ hành thuộc Kim): Con sông, Họ Giang
Hương Giang:
- Hương (香, 9 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mùi hương, hương thơm
- Giang (江, 6 nét, ngũ hành thuộc Kim): Con sông, Họ Giang
Nhật Giang:
- Nhật (日, 4 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Mặt trời, ngày
- Giang (江, 6 nét, ngũ hành thuộc Kim): Con sông, Họ Giang
Hiền Giang:
- Hiền (賢, 15 nét, ngũ hành thuộc Kim): Người có đức hạnh, tài năng, hiền tài
- Giang (江, 6 nét, ngũ hành thuộc Kim): Con sông, Họ Giang
Quỳnh Giang:
- Quỳnh (瓊, 18 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Tốt đẹp, quý, hoa quỳnh, ngọc quỳnh
- Giang (江, 6 nét, ngũ hành thuộc Kim): Con sông, Họ Giang
An Giang:
- An (安, 6 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Yên tĩnh, an lành
- Giang (江, 6 nét, ngũ hành thuộc Kim): Con sông, Họ Giang
Kim Giang:
- Kim (金, 8 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Tiền bạc, sao Kim, kim loại
- Giang (江, 6 nét, ngũ hành thuộc Kim): Con sông, Họ Giang
Tại sao nên đặt tên con theo phong thủy?
Vì sao phải xem tên hợp phong thủy, đây là câu hỏi chắc hẳn nhiều người chưa biết, hoặc không thực sự hiểu rõ. Đặt tên theo phong thủy sẽ giúp con những bình an, thuận lợi trong cuộc sống.
Hãy tham khảo ứng dụng miễn phí tìm tên con theo phong thủy tại đây.