NHẬT ĐỊNH KỲ THƯ – XEM NGÀY TỐT XẤU
Theo phong tục cổ truyền, khởi đầu bất cứ việc gì, người ta cũng chọn giờ tốt, ngày tốt, tháng tốt, năm tốt (gọi là tứ trụ cát). Để xác định được ngày nào là tốt, giờ nào là tốt, người ta sử dụng một cuốn lịch gọi là Lịch Vạn Niên.
Lịch vạn niên là loại lịch dùng cho nhiều năm soạn theo chu kỳ năm tháng ngày giờ hàng can hàng chi, cứ 60 năm quay lại một vòng, lịch Vạn niên dựa theo thuyết âm dương ngũ hành sinh khắc chế hoá lẫn nhau, kết hợp với thập can, thập nhị chi, cửu cung, bát quái và nhiều cơ sở lý luận khác nhau thuộc khoa học cổ đại Phương Đông như Thập nhị trực (Kiến trừ thập nhị khách), Nhị thập bát tú, 12 cung hoàng đạo, hắc đạo v.v… để tính ngày giờ tốt xấu.
Song có một khiếm khuyết trong các bộ Lịch vạn niên là: chỉ viết chung chung cho các đối tượng, chứ không viết trực tiếp cho đối tượng nào. Bộ Nhật Định Kỳ Thư này ra đời để khắc phục cái khiếm khuyết ấy. Bản chất Nhật Định Kỳ Thư cũng là một cuốn Lịch Vạn Niên, nhưng nó được viết riêng cho từng người, và xét đến các xung khắc về can chi, ngũ hành của từng người để điều chỉnh tăng giảm độ tốt xấu của các ngày gốc trong Lịch vạn niên.
Nam mệnh
- Sinh ngày: 24/10/1982
- Âm lịch là ngày: Ngày 8 tháng 9 năm Nhâm Tuất
- Hành bản mệnh: Thủy (Đại Hải Thủy)
- Mệnh quái: Ly Hỏa, thuộc Đông Tứ mệnh
- Tứ trụ mệnh: Giờ Bính Tuất, ngày Canh Thìn, tháng Canh Tuất, năm Nhâm Tuất
- Thuộc nhóm: Dương Nam
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Ngũ Hành: Kim (81), Thủy (16), Mộc (9), Hỏa (39), Thổ (93)
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Âm Dương: Âm (8), Dương (8)
1THÁNG 1 NĂM 2018 Điểm đánh giá chung 5.2 điểmĐiểm so với chủ mệnh 5.0 điểmNgày Quý TịTháng Nhâm Tí Năm Đinh Dậu Tiểu vận 8 Đại vận 3 Thuộc Hạ Nguyên Ngày Hắc Đạo (Huyền Vũ) Trực: Chấp (Bình) Tiết: Đông chí Là ngày: Nguyên cục Ngũ Hành: Kim 48, Thủy 180, Mộc 60, Hỏa 75, Thổ 6, Âm 5, Dương 7 | So sánh giữa ngày với chủ mệnh Thiên Can: Bình hòa Địa Chi: Bình hòa Ngũ Hành: Hành của Chủ mệnh thuộc Thủy. Hành của Ngày thuộc Thủy. Hai hành tương đồng, bình hòa với nhau. Sao tốt: Sao xấu: Trùng Tang Hướng xuất hành: Hỷ Thần (hướng tốt): Đông Nam Tài Thần (hướng tốt): Tây Bắc Hạc Thần (hướng xấu): Bắc Lịch Khổng Minh: Ngày Thiên Hầu (Hung)) Ý nghĩa: Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm. Các việc nên làm (tốt): Nhận chức, Cất nóc, Động Thổ, Đắp nền, Xây tường, Ký hợp đồng |
Giờ | Hoàng Đạo | Nguyệt Tiên | L.T.Phong | Điểm |
---|---|---|---|---|
Tí (11-1h) | Hắc Đạo | Thiên Sát | Đại An | 4.1 |
Sửu (1-3h) | Hoàng Đạo | Thiên Khai | Tốc Hỷ | 7.1 |
Dần (3-5h) | Hắc Đạo | Tòa Thần | Lưu Niên | 3.1 |
Mão (5-7h) | Hắc Đạo | Thiên Nhạc | Xích Khẩu | 3.1 |
Thìn (7-9h) | Hoàng Đạo | Nhật Tiên | Tiểu Các | 7.1 |
Tị (9-11h) | Hắc Đạo | Địa Sát | Tuyệt Lộ | 3.1 |
Ngọ (11-13h) | Hoàng Đạo | Thiên Quý | Đại An | 7.1 |
Mùi (13-15h) | Hoàng Đạo | Minh Chuyển | Tốc Hỷ | 7.1 |
Thân (15-17h) | Hắc Đạo | Thiên Hình | Lưu Niên | 3.1 |
Dậu (17-19h) | Hắc Đạo | Thiên Tụng | Xích Khẩu | 3.1 |
Tuất (19-21h) | Hoàng Đạo | Nguyệt Tiên | Tiểu Các | 7.1 |
Hợi (21-23h) | Hoàng Đạo | Thiên Đức | Tuyệt Lộ | 6.1 |
2THÁNG 1 NĂM 2018 Điểm đánh giá chung 4.2 điểmĐiểm so với chủ mệnh 8.5 điểmNgày Giáp NgọTháng Nhâm Tí Năm Đinh Dậu Tiểu vận 8 Đại vận 3 Thuộc Hạ Nguyên Ngày Hắc Đạo (Tư Mệnh) Trực: Phá (Hung) Tiết: Đông chí Là ngày: Thiên Tai Đại Họa Nguyên cục Ngũ Hành: Kim 39, Thủy 151, Mộc 90, Hỏa 64, Thổ 36, Âm 6, Dương 5 | So sánh giữa ngày với chủ mệnh Thiên Can: Bình hòa Địa Chi: Tam Hợp Ngũ Hành: Hành của Chủ mệnh thuộc Thủy. Hành của Ngày thuộc Kim. Hành của Ngày tương sinh cho hành của Chủ mệnh. Chủ mệnh được Ngày bổ trợ, khí lực tăng lên. Sao tốt: Thiên Quan Sao xấu: Thiên Hỏa Hướng xuất hành: Hỷ Thần (hướng tốt): Đông Bắc Tài Thần (hướng tốt): Đông Nam Hạc Thần (hướng xấu): Bắc Lịch Khổng Minh: Ngày Thiên Thương (Cát)) Ý nghĩa: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi. Các việc nên làm (tốt): Động Thổ Các việc không làm (xấu): Đặt giường, Nhận chức, Động Thổ, Đắp nền, Xây tường, Dựng cột (Đặt táng), Lắp cửa, Cho vay mượn, Nhập học, Đổ dầm (gác đòn dông) |
Giờ | Hoàng Đạo | Nguyệt Tiên | L.T.Phong | Điểm |
---|---|---|---|---|
Tí (11-1h) | Hoàng Đạo | Nguyệt Tiên | Tốc Hỷ | 6.5 |
Sửu (1-3h) | Hoàng Đạo | Thiên Đức | Lưu Niên | 5.5 |
Dần (3-5h) | Hắc Đạo | Thiên Sát | Xích Khẩu | 2.5 |
Mão (5-7h) | Hoàng Đạo | Thiên Khai | Tiểu Các | 6.5 |
Thìn (7-9h) | Hắc Đạo | Tòa Thần | Tuyệt Lộ | 2.5 |
Tị (9-11h) | Hắc Đạo | Thiên Nhạc | Đại An | 3.5 |
Ngọ (11-13h) | Hoàng Đạo | Nhật Tiên | Tốc Hỷ | 6.5 |
Mùi (13-15h) | Hắc Đạo | Địa Sát | Lưu Niên | 2.5 |
Thân (15-17h) | Hoàng Đạo | Thiên Quý | Xích Khẩu | 5.5 |
Dậu (17-19h) | Hoàng Đạo | Minh Chuyển | Tiểu Các | 6.5 |
Tuất (19-21h) | Hắc Đạo | Thiên Hình | Tuyệt Lộ | 2.5 |
Hợi (21-23h) | Hắc Đạo | Thiên Tụng | Đại An | 3.5 |
3THÁNG 1 NĂM 2018 Điểm đánh giá chung 6.2 điểmĐiểm so với chủ mệnh 6.5 điểmNgày Ất MùiTháng Nhâm Tí Năm Đinh Dậu Tiểu vận 8 Đại vận 3 Thuộc Hạ Nguyên Ngày Hoàng Đạo (Câu Trần) Trực: Nguy (Hung) Tiết: Đông chí Là ngày: Sát Chủ Dương Nguyên cục Ngũ Hành: Kim 57, Thủy 151, Mộc 75, Hỏa 50, Thổ 13, Âm 8, Dương 4 | So sánh giữa ngày với chủ mệnh Thiên Can: Bình hòa Địa Chi: Bình hòa Ngũ Hành: Hành của Chủ mệnh thuộc Thủy. Hành của Ngày thuộc Kim. Hành của Ngày tương sinh cho hành của Chủ mệnh. Chủ mệnh được Ngày bổ trợ, khí lực tăng lên. Sao tốt: Thiên Quý Sao xấu: Nguyệt Phá Hướng xuất hành: Hỷ Thần (hướng tốt): Tây Bắc Tài Thần (hướng tốt): Đông Nam Hạc Thần (hướng xấu): Bắc Lịch Khổng Minh: Ngày Thiên Đạo (Hung)) Ý nghĩa: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua. Các việc rất nên làm (rất tốt): Đại Minh Nhật (mọi sự đều tốt) Các việc nên làm (tốt): Nhận chức, Mọi việc, Đặt giường |
Giờ | Hoàng Đạo | Nguyệt Tiên | L.T.Phong | Điểm |
---|---|---|---|---|
Tí (11-1h) | Hắc Đạo | Thiên Hình | Lưu Niên | 3.7 |
Sửu (1-3h) | Hắc Đạo | Thiên Tụng | Xích Khẩu | 3.7 |
Dần (3-5h) | Hoàng Đạo | Nguyệt Tiên | Tiểu Các | 7.7 |
Mão (5-7h) | Hoàng Đạo | Thiên Đức | Tuyệt Lộ | 6.7 |
Thìn (7-9h) | Hắc Đạo | Thiên Sát | Đại An | 4.7 |
Tị (9-11h) | Hoàng Đạo | Thiên Khai | Tốc Hỷ | 7.7 |
Ngọ (11-13h) | Hắc Đạo | Tòa Thần | Lưu Niên | 3.7 |
Mùi (13-15h) | Hắc Đạo | Thiên Nhạc | Xích Khẩu | 3.7 |
Thân (15-17h) | Hoàng Đạo | Nhật Tiên | Tiểu Các | 7.7 |
Dậu (17-19h) | Hắc Đạo | Địa Sát | Tuyệt Lộ | 3.7 |
Tuất (19-21h) | Hoàng Đạo | Thiên Quý | Đại An | 7.7 |
Hợi (21-23h) | Hoàng Đạo | Minh Chuyển | Tốc Hỷ | 7.7 |
4THÁNG 1 NĂM 2018 Điểm đánh giá chung 8.2 điểmĐiểm so với chủ mệnh 3.5 điểmNgày Bính ThânTháng Nhâm Tí Năm Đinh Dậu Tiểu vận 8 Đại vận 3 Thuộc Hạ Nguyên Ngày Hoàng Đạo (Thanh Long) Trực: Thành (Cát) Tiết: Đông chí Là ngày: Tam Nương Nguyên cục Ngũ Hành: Kim 30, Thủy 237, Mộc 60, Hỏa 12, Thổ 0, Âm 4, Dương 8 | So sánh giữa ngày với chủ mệnh Thiên Can: Tương xung Địa Chi: Bình hòa Ngũ Hành: Hành của Chủ mệnh thuộc Thủy. Hành của Ngày thuộc Hỏa. Hành của Chủ mệnh khắc chế hành của Ngày. Chủ mệnh khi khắc Ngày thì khí lực cũng bị suy giảm phần nào. Sao tốt: Thiên Hỷ Sao xấu: Thổ Cấm Hướng xuất hành: Hỷ Thần (hướng tốt): Tây Nam Tài Thần (hướng tốt): Đông Hạc Thần (hướng xấu): Bắc Lịch Khổng Minh: Ngày Thiên Môn (Cát)) Ý nghĩa: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt. Các việc rất nên làm (rất tốt): Động Thổ Các việc nên làm (tốt): Ăn hỏi, Cưới gả, Rước dâu, Cho vay mượn, Đổ dầm (gác đòn dông), Ký hợp đồng, Mua hàng bán hàng, Đào hồ, Thu nợ, Mua nhà đất, Cúng Ông Táo, Xuất hành, Khai trương mở hàng, Nhập học, Khởi tạo, Dựng cột (Đặt táng), Lắp cửa, Xây sửa nhà bếp, Nhận chức, Đắp nền, Xây tường, Tuyển dụng, Động Thổ Các việc không làm (xấu): Đắp nền, Xây tường, Động Thổ |
Giờ | Hoàng Đạo | Nguyệt Tiên | L.T.Phong | Điểm |
---|---|---|---|---|
Tí (11-1h) | Hoàng Đạo | Thiên Quý | Xích Khẩu | 7.9 |
Sửu (1-3h) | Hoàng Đạo | Minh Chuyển | Tiểu Các | 8.9 |
Dần (3-5h) | Hắc Đạo | Thiên Hình | Tuyệt Lộ | 4.9 |
Mão (5-7h) | Hắc Đạo | Thiên Tụng | Đại An | 5.9 |
Thìn (7-9h) | Hoàng Đạo | Nguyệt Tiên | Tốc Hỷ | 8.9 |
Tị (9-11h) | Hoàng Đạo | Thiên Đức | Lưu Niên | 7.9 |
Ngọ (11-13h) | Hắc Đạo | Thiên Sát | Xích Khẩu | 4.9 |
Mùi (13-15h) | Hoàng Đạo | Thiên Khai | Tiểu Các | 8.9 |
Thân (15-17h) | Hắc Đạo | Tòa Thần | Tuyệt Lộ | 4.9 |
Dậu (17-19h) | Hắc Đạo | Thiên Nhạc | Đại An | 5.9 |
Tuất (19-21h) | Hoàng Đạo | Nhật Tiên | Tốc Hỷ | 8.9 |
Hợi (21-23h) | Hắc Đạo | Địa Sát | Lưu Niên | 4.9 |
5THÁNG 1 NĂM 2018 Điểm đánh giá chung 4.6 điểmĐiểm so với chủ mệnh 4.5 điểmNgày Đinh DậuTháng Nhâm Tí Năm Đinh Dậu Tiểu vận 8 Đại vận 3 Thuộc Hạ Nguyên Ngày Hắc Đạo (Minh Đường) Trực: Thu (Bình) Tiết: Đông chí Là ngày: Nguyên cục Ngũ Hành: Kim 52, Thủy 151, Mộc 90, Hỏa 67, Thổ 0, Âm 6, Dương 4 | So sánh giữa ngày với chủ mệnh Thiên Can: Tương hợp Địa Chi: Lục Hại Ngũ Hành: Hành của Chủ mệnh thuộc Thủy. Hành của Ngày thuộc Hỏa. Hành của Chủ mệnh khắc chế hành của Ngày. Chủ mệnh khi khắc Ngày thì khí lực cũng bị suy giảm phần nào. Sao tốt: Sao xấu: Băng Tiêu, Ngọa Giải, Trùng Phục Hướng xuất hành: Hỷ Thần (hướng tốt): Nam Tài Thần (hướng tốt): Đông Hạc Thần (hướng xấu): Bắc Lịch Khổng Minh: Ngày Thiên Đường (Cát)) Ý nghĩa: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý. Các việc nên làm (tốt): Đắp nền, Xây tường, Nhập kho Các việc không làm (xấu): Đắp nền, Xây tường, Động Thổ, Đặt giường, Nhận chức |
Giờ | Hoàng Đạo | Nguyệt Tiên | L.T.Phong | Điểm |
---|---|---|---|---|
Tí (11-1h) | Hoàng Đạo | Nhật Tiên | Tiểu Các | 6.8 |
Sửu (1-3h) | Hoàng Đạo | Địa Sát | Tuyệt Lộ | 4.8 |
Dần (3-5h) | Hắc Đạo | Thiên Quý | Đại An | 4.8 |
Mão (5-7h) | Hoàng Đạo | Minh Chuyển | Tốc Hỷ | 6.8 |
Thìn (7-9h) | Hắc Đạo | Thiên Hình | Lưu Niên | 2.8 |
Tị (9-11h) | Hắc Đạo | Thiên Tụng | Xích Khẩu | 2.8 |
Ngọ (11-13h) | Hoàng Đạo | Nguyệt Tiên | Tiểu Các | 6.8 |
Mùi (13-15h) | Hắc Đạo | Thiên Đức | Tuyệt Lộ | 3.8 |
Thân (15-17h) | Hoàng Đạo | Thiên Sát | Đại An | 5.8 |
Dậu (17-19h) | Hoàng Đạo | Thiên Khai | Tốc Hỷ | 6.8 |
Tuất (19-21h) | Hắc Đạo | Tòa Thần | Lưu Niên | 2.8 |
Hợi (21-23h) | Hắc Đạo | Thiên Nhạc | Xích Khẩu | 2.8 |
6THÁNG 1 NĂM 2018 Điểm đánh giá chung 7.9 điểmĐiểm so với chủ mệnh 3.5 điểmNgày Mậu TuấtTháng Nhâm Tí Năm Đinh Dậu Tiểu vận 8 Đại vận 3 Thuộc Hạ Nguyên Ngày Hoàng Đạo (Thiên Hình) Trực: Khai (Cát) Tiết: Tiểu hàn Là ngày: Thiên Địa Tranh Hùng Nguyên cục Ngũ Hành: Kim 48, Thủy 151, Mộc 60, Hỏa 79, Thổ 63, Âm 6, Dương 6 | So sánh giữa ngày với chủ mệnh Thiên Can: Bình hòa Địa Chi: Bình hòa Ngũ Hành: Hành của Chủ mệnh thuộc Thủy. Hành của Ngày thuộc Mộc. Hành của Chủ mệnh tương sinh cho hành của Ngày. Chủ mệnh bị tiết chế phần nào, khí lực suy giảm. Sao tốt: Sinh Khí Sao xấu: Thổ Kỵ, Vãng Vong Hướng xuất hành: Hỷ Thần (hướng tốt): Đông Nam Tài Thần (hướng tốt): Bắc Hạc Thần (hướng xấu): Bắc Lịch Khổng Minh: Ngày Thiên Tài (Cát)) Ý nghĩa: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận. Các việc rất nên làm (rất tốt): Động Thổ Các việc nên làm (tốt): Đặt giường, Đắp nền, Xây tường, Động Thổ, Khai trương mở hàng, Xuất hành, Khởi tạo, Nhập học, Xây sửa nhà bếp, Đổ dầm (gác đòn dông), Nhận chức, Đào hồ, Dựng cột (Đặt táng), Lắp cửa, Cúng Ông Táo, Ăn hỏi, Cưới gả, Rước dâu Các việc không làm (xấu): Động Thổ, Đắp nền, Xây tường |
Giờ | Hoàng Đạo | Nguyệt Tiên | L.T.Phong | Điểm |
---|---|---|---|---|
Tí (11-1h) | Hắc Đạo | Tòa Thần | Tuyệt Lộ | 4.7 |
Sửu (1-3h) | Hắc Đạo | Thiên Nhạc | Đại An | 5.7 |
Dần (3-5h) | Hoàng Đạo | Nhật Tiên | Tốc Hỷ | 8.7 |
Mão (5-7h) | Hắc Đạo | Địa Sát | Lưu Niên | 4.7 |
Thìn (7-9h) | Hoàng Đạo | Thiên Quý | Xích Khẩu | 7.7 |
Tị (9-11h) | Hoàng Đạo | Minh Chuyển | Tiểu Các | 8.7 |
Ngọ (11-13h) | Hắc Đạo | Thiên Hình | Tuyệt Lộ | 4.7 |
Mùi (13-15h) | Hắc Đạo | Thiên Tụng | Đại An | 5.7 |
Thân (15-17h) | Hoàng Đạo | Nguyệt Tiên | Tốc Hỷ | 8.7 |
Dậu (17-19h) | Hoàng Đạo | Thiên Đức | Lưu Niên | 7.7 |
Tuất (19-21h) | Hắc Đạo | Thiên Sát | Xích Khẩu | 4.7 |
Hợi (21-23h) | Hoàng Đạo | Thiên Khai | Tiểu Các | 8.7 |
7THÁNG 1 NĂM 2018 Điểm đánh giá chung 3.9 điểmĐiểm so với chủ mệnh 3.5 điểmNgày Kỷ HợiTháng Nhâm Tí Năm Đinh Dậu Tiểu vận 8 Đại vận 3 Thuộc Hạ Nguyên Ngày Hắc Đạo (Chu Tước) Trực: Bế (Hung) Tiết: Tiểu hàn Là ngày: Dương Công Kỵ Nhật, Thiên Địa Tranh Hùng Nguyên cục Ngũ Hành: Kim 39, Thủy 166, Mộc 69, Hỏa 43, Thổ 63, Âm 5, Dương 6 | So sánh giữa ngày với chủ mệnh Thiên Can: Bình hòa Địa Chi: Bình hòa Ngũ Hành: Hành của Chủ mệnh thuộc Thủy. Hành của Ngày thuộc Mộc. Hành của Chủ mệnh tương sinh cho hành của Ngày. Chủ mệnh bị tiết chế phần nào, khí lực suy giảm. Sao tốt: Sao xấu: Hướng xuất hành: Hỷ Thần (hướng tốt): Đông Bắc Tài Thần (hướng tốt): Nam Hạc Thần (hướng xấu): Bắc Lịch Khổng Minh: Ngày Thiên Tặc (Hung)) Ý nghĩa: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu. Các việc nên làm (tốt): Cất nóc Các việc không làm (xấu): Nhập học, Nhận chức |
Giờ | Hoàng Đạo | Nguyệt Tiên | L.T.Phong | Điểm |
---|---|---|---|---|
Tí (11-1h) | Hắc Đạo | Thiên Sát | Đại An | 3.3 |
Sửu (1-3h) | Hoàng Đạo | Thiên Khai | Tốc Hỷ | 6.3 |
Dần (3-5h) | Hắc Đạo | Tòa Thần | Lưu Niên | 2.3 |
Mão (5-7h) | Hắc Đạo | Thiên Nhạc | Xích Khẩu | 2.3 |
Thìn (7-9h) | Hoàng Đạo | Nhật Tiên | Tiểu Các | 6.3 |
Tị (9-11h) | Hắc Đạo | Địa Sát | Tuyệt Lộ | 2.3 |
Ngọ (11-13h) | Hoàng Đạo | Thiên Quý | Đại An | 6.3 |
Mùi (13-15h) | Hoàng Đạo | Minh Chuyển | Tốc Hỷ | 6.3 |
Thân (15-17h) | Hắc Đạo | Thiên Hình | Lưu Niên | 2.3 |
Dậu (17-19h) | Hắc Đạo | Thiên Tụng | Xích Khẩu | 2.3 |
Tuất (19-21h) | Hoàng Đạo | Nguyệt Tiên | Tiểu Các | 6.3 |
Hợi (21-23h) | Hoàng Đạo | Thiên Đức | Tuyệt Lộ | 5.3 |
8THÁNG 1 NĂM 2018 Điểm đánh giá chung 5.9 điểmĐiểm so với chủ mệnh 3.5 điểmNgày Canh TíTháng Nhâm Tí Năm Đinh Dậu Tiểu vận 8 Đại vận 3 Thuộc Hạ Nguyên Ngày Hắc Đạo (Kim Quỹ) Trực: Kiến (Cát) Tiết: Tiểu hàn Là ngày: Tam Nương Nguyên cục Ngũ Hành: Kim 87, Thủy 194, Mộc 60, Hỏa 43, Thổ 3, Âm 5, Dương 5 | So sánh giữa ngày với chủ mệnh Thiên Can: Bình hòa Địa Chi: Bình hòa Ngũ Hành: Hành của Chủ mệnh thuộc Thủy. Hành của Ngày thuộc Thổ. Hành của Ngày khắc chế hành của Chủ mệnh. Chủ mệnh bị Ngày tương khắc, khí lực suy giảm. Sao tốt: Sao xấu: Địa Hỏa Hướng xuất hành: Hỷ Thần (hướng tốt): Tây Bắc Tài Thần (hướng tốt): Tây Nam Hạc Thần (hướng xấu): Bắc Lịch Khổng Minh: Ngày Thiên Dương (Cát)) Ý nghĩa: Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn. Các việc nên làm (tốt): Động Thổ Các việc không làm (xấu): Dựng cột (Đặt táng), Lắp cửa, Đổ dầm (gác đòn dông), Nhận chức, Đắp nền, Xây tường, Đặt giường, Động Thổ |
Giờ | Hoàng Đạo | Nguyệt Tiên | L.T.Phong | Điểm |
---|---|---|---|---|
Tí (11-1h) | Hoàng Đạo | Nguyệt Tiên | Tốc Hỷ | 7.5 |
Sửu (1-3h) | Hoàng Đạo | Thiên Đức | Lưu Niên | 6.5 |
Dần (3-5h) | Hắc Đạo | Thiên Sát | Xích Khẩu | 3.5 |
Mão (5-7h) | Hoàng Đạo | Thiên Khai | Tiểu Các | 7.5 |
Thìn (7-9h) | Hắc Đạo | Tòa Thần | Tuyệt Lộ | 3.5 |
Tị (9-11h) | Hắc Đạo | Thiên Nhạc | Đại An | 4.5 |
Ngọ (11-13h) | Hoàng Đạo | Nhật Tiên | Tốc Hỷ | 7.5 |
Mùi (13-15h) | Hắc Đạo | Địa Sát | Lưu Niên | 3.5 |
Thân (15-17h) | Hoàng Đạo | Thiên Quý | Xích Khẩu | 6.5 |
Dậu (17-19h) | Hoàng Đạo | Minh Chuyển | Tiểu Các | 7.5 |
Tuất (19-21h) | Hắc Đạo | Thiên Hình | Tuyệt Lộ | 3.5 |
Hợi (21-23h) | Hắc Đạo | Thiên Tụng | Đại An | 4.5 |
9THÁNG 1 NĂM 2018 Điểm đánh giá chung 7.8 điểmĐiểm so với chủ mệnh 3.5 điểmNgày Tân SửuTháng Nhâm Tí Năm Đinh Dậu Tiểu vận 8 Đại vận 3 Thuộc Hạ Nguyên Ngày Hoàng Đạo (Thiên Đức) Trực: Trừ (Bình) Tiết: Tiểu hàn Là ngày: Nguyên cục Ngũ Hành: Kim 96, Thủy 194, Mộc 60, Hỏa 7, Thổ 0, Âm 8, Dương 4 | So sánh giữa ngày với chủ mệnh Thiên Can: Bình hòa Địa Chi: Bình hòa Ngũ Hành: Hành của Chủ mệnh thuộc Thủy. Hành của Ngày thuộc Thổ. Hành của Ngày khắc chế hành của Chủ mệnh. Chủ mệnh bị Ngày tương khắc, khí lực suy giảm. Sao tốt: Thiên Đức Sao xấu: Hướng xuất hành: Hỷ Thần (hướng tốt): Tây Nam Tài Thần (hướng tốt): Tây Nam Hạc Thần (hướng xấu): Bắc Lịch Khổng Minh: Ngày Thiên Hầu (Hung)) Ý nghĩa: Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm. Các việc nên làm (tốt): Động Thổ, Cúng Ông Táo, Ký hợp đồng, Xả tang, Nhận chức, Nhập kho, Đổ dầm (gác đòn dông), Cất nóc, Cất lầu (làm giàn gác), Thu nợ, Dựng cột (Đặt táng), Lắp cửa, Đắp nền, Xây tường |
Giờ | Hoàng Đạo | Nguyệt Tiên | L.T.Phong | Điểm |
---|---|---|---|---|
Tí (11-1h) | Hắc Đạo | Thiên Hình | Lưu Niên | 4.7 |
Sửu (1-3h) | Hắc Đạo | Thiên Tụng | Xích Khẩu | 4.7 |
Dần (3-5h) | Hoàng Đạo | Nguyệt Tiên | Tiểu Các | 8.7 |
Mão (5-7h) | Hoàng Đạo | Thiên Đức | Tuyệt Lộ | 7.7 |
Thìn (7-9h) | Hắc Đạo | Thiên Sát | Đại An | 5.7 |
Tị (9-11h) | Hoàng Đạo | Thiên Khai | Tốc Hỷ | 8.7 |
Ngọ (11-13h) | Hắc Đạo | Tòa Thần | Lưu Niên | 4.7 |
Mùi (13-15h) | Hắc Đạo | Thiên Nhạc | Xích Khẩu | 4.7 |
Thân (15-17h) | Hoàng Đạo | Nhật Tiên | Tiểu Các | 8.7 |
Dậu (17-19h) | Hắc Đạo | Địa Sát | Tuyệt Lộ | 4.7 |
Tuất (19-21h) | Hoàng Đạo | Thiên Quý | Đại An | 8.7 |
Hợi (21-23h) | Hoàng Đạo | Minh Chuyển | Tốc Hỷ | 8.7 |
10THÁNG 1 NĂM 2018 Điểm đánh giá chung 8.2 điểmĐiểm so với chủ mệnh 8.5 điểmNgày Nhâm DầnTháng Nhâm Tí Năm Đinh Dậu Tiểu vận 8 Đại vận 3 Thuộc Hạ Nguyên Ngày Hoàng Đạo (Bạch Hổ) Trực: Mãn (Cát) Tiết: Tiểu hàn Là ngày: Sát Chủ Âm Nguyên cục Ngũ Hành: Kim 39, Thủy 187, Mộc 114, Hỏa 55, Thổ 6, Âm 4, Dương 8 | So sánh giữa ngày với chủ mệnh Thiên Can: Bình hòa Địa Chi: Tam Hợp Ngũ Hành: Hành của Chủ mệnh thuộc Thủy. Hành của Ngày thuộc Kim. Hành của Ngày tương sinh cho hành của Chủ mệnh. Chủ mệnh được Ngày bổ trợ, khí lực tăng lên. Sao tốt: Thiên Giải Sao xấu: Sát Chủ Hướng xuất hành: Hỷ Thần (hướng tốt): Nam Tài Thần (hướng tốt): Tây Hạc Thần (hướng xấu): Bắc Lịch Khổng Minh: Ngày Thiên Thương (Cát)) Ý nghĩa: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi. Các việc rất nên làm (rất tốt): Đại Minh Nhật (mọi sự đều tốt) Các việc nên làm (tốt): Dựng cột (Đặt táng), Lắp cửa, Tuyển dụng, Khai trương mở hàng, Nhập kho, Mọi việc, Xuất hành, Cho vay mượn, Xây sửa nhà bếp, Mua hàng bán hàng, Đổ dầm (gác đòn dông) Các việc không làm (xấu): Nhận chức |
Giờ | Hoàng Đạo | Nguyệt Tiên | L.T.Phong | Điểm |
---|---|---|---|---|
Tí (11-1h) | Hoàng Đạo | Thiên Quý | Xích Khẩu | 7.9 |
Sửu (1-3h) | Hoàng Đạo | Minh Chuyển | Tiểu Các | 8.9 |
Dần (3-5h) | Hắc Đạo | Thiên Hình | Tuyệt Lộ | 4.9 |
Mão (5-7h) | Hắc Đạo | Thiên Tụng | Đại An | 5.9 |
Thìn (7-9h) | Hoàng Đạo | Nguyệt Tiên | Tốc Hỷ | 8.9 |
Tị (9-11h) | Hoàng Đạo | Thiên Đức | Lưu Niên | 7.9 |
Ngọ (11-13h) | Hắc Đạo | Thiên Sát | Xích Khẩu | 4.9 |
Mùi (13-15h) | Hoàng Đạo | Thiên Khai | Tiểu Các | 8.9 |
Thân (15-17h) | Hắc Đạo | Tòa Thần | Tuyệt Lộ | 4.9 |
Dậu (17-19h) | Hắc Đạo | Thiên Nhạc | Đại An | 5.9 |
Tuất (19-21h) | Hoàng Đạo | Nhật Tiên | Tốc Hỷ | 8.9 |
Hợi (21-23h) | Hắc Đạo | Địa Sát | Lưu Niên | 4.9 |
11THÁNG 1 NĂM 2018 Điểm đánh giá chung 6.2 điểmĐiểm so với chủ mệnh 8.5 điểmNgày Quý MãoTháng Nhâm Tí Năm Đinh Dậu Tiểu vận 8 Đại vận 3 Thuộc Hạ Nguyên Ngày Hắc Đạo (Ngọc Đường) Trực: Bình (Cát) Tiết: Tiểu hàn Là ngày: Nguyên cục Ngũ Hành: Kim 39, Thủy 187, Mộc 96, Hỏa 67, Thổ 3, Âm 6, Dương 4 | So sánh giữa ngày với chủ mệnh Thiên Can: Bình hòa Địa Chi: Lục Hợp Ngũ Hành: Hành của Chủ mệnh thuộc Thủy. Hành của Ngày thuộc Kim. Hành của Ngày tương sinh cho hành của Chủ mệnh. Chủ mệnh được Ngày bổ trợ, khí lực tăng lên. Sao tốt: Thiên Thành Sao xấu: Thiên Cương, Trùng Tang Hướng xuất hành: Hỷ Thần (hướng tốt): Đông Nam Tài Thần (hướng tốt): Tây Bắc Hạc Thần (hướng xấu): Bắc Lịch Khổng Minh: Ngày Thiên Đạo (Hung)) Ý nghĩa: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua. Các việc nên làm (tốt): Đổ dầm (gác đòn dông), Dựng cột (Đặt táng), Lắp cửa, Xây sửa nhà bếp, Nhập kho, Cất nóc Các việc không làm (xấu): Đắp nền, Xây tường, Động Thổ, Đặt giường, Nhận chức |
Giờ | Hoàng Đạo | Nguyệt Tiên | L.T.Phong | Điểm |
---|---|---|---|---|
Tí (11-1h) | Hoàng Đạo | Nhật Tiên | Tiểu Các | 7.7 |
Sửu (1-3h) | Hoàng Đạo | Địa Sát | Tuyệt Lộ | 5.7 |
Dần (3-5h) | Hắc Đạo | Thiên Quý | Đại An | 5.7 |
Mão (5-7h) | Hoàng Đạo | Minh Chuyển | Tốc Hỷ | 7.7 |
Thìn (7-9h) | Hắc Đạo | Thiên Hình | Lưu Niên | 3.7 |
Tị (9-11h) | Hắc Đạo | Thiên Tụng | Xích Khẩu | 3.7 |
Ngọ (11-13h) | Hoàng Đạo | Nguyệt Tiên | Tiểu Các | 7.7 |
Mùi (13-15h) | Hắc Đạo | Thiên Đức | Tuyệt Lộ | 4.7 |
Thân (15-17h) | Hoàng Đạo | Thiên Sát | Đại An | 6.7 |
Dậu (17-19h) | Hoàng Đạo | Thiên Khai | Tốc Hỷ | 7.7 |
Tuất (19-21h) | Hắc Đạo | Tòa Thần | Lưu Niên | 3.7 |
Hợi (21-23h) | Hắc Đạo | Thiên Nhạc | Xích Khẩu | 3.7 |