Tam tài và Ngũ cách là 2 yếu tố rất quan trọng khi xem phong thủy tên cho bé. Căn cứ vào quan hệ giữa lý số và ngũ hành, sẽ tìm được Tam tài. Từ Tam tài có thể xác định vận thế tổng quát, khả năng thành công trong sự nghiệp cũng như tình trạng sức khỏe của mỗi người.
Bảng phối hợp của Tam Tài (thiên cách, địa cách, nhân cách):
Mộc Mộc Mộc | Thành công, cát tường, thực hiện được những hoài bão, ước mong muốn cuộc sống ổn định, cơ thể khỏe mạnh, trường thọ. cát, những người có tổng cách là số xấu thì sẽ gặp họa lớn (cát) |
Mộc Mộc Hỏa | Thành công, gặp nhiều thuận lợi, may mắn trong cuộc sống, đời yên ổn, hạnh phúc, phồn vinh, trường thọ (cát). |
Mộc Mộc Thổ | Thành công, thuận lợi, ít gặp trở ngại, cuộc đời yên ổn, hạnh trường thọ, bình an, tự tại (cát). |
Mộc Mộc Kim | Tuy có vận thành công nhưng thường bị rơi vào hoàn cản’h trêu, cuộc đời có nhiều biến động, không bình an, dễ phát các bệnh ở phần đầu hoặc phần ngực (hung). |
Mộc Mộc Thủy | Có được thành công, nhưng chỉ là sự thành công nhất thời, lưu vong, tổn thất, gặp nhiều điều phiền muộn, ốm yếu, bất an (hung) |
Mộc Hỏa Mộc | Có quý nhân phù trợ, sự nghiệp phát triển thuận lợi, đời con cháu phồn vinh, cơ thể khỏe mạnh, trường thọ, cuộc đời hạnh phúc (cát). |
Mộc Hỏa Hỏa | Gặt hái được nhiều thành công, sự nghiệp phát triển thuận lợi, nhưng thiếu sự nhẫn nại hoặc do dựa dẫm vào người khác nên dễ thất bại, sức khỏe trung bình (nửa cát). |
Mộc Hỏa Thổ | Có quý nhân phù trợ, sự nghiệp phát triển thuận lợi, gặt hái được thành công, cuộc đời bình an, trường thọ, có hạnh phúc lý tưởng (cát). |
Mộc Hỏa Kim | Mặc dù sự nghiệp có thành công và gặp nhiều thuận lợi trong cuộc sống nhưng chỉ mang tính nhất thời, cuộc đời không yên ổn, có thể gặp điều bất hạnh, dễ mắc bệnh não và bệnh ở cơ quan hô hấp (hung). |
Mộc Hỏa Thủy | Mặc dù sự nghiệp có thành công và gặp nhiều thuận lợi, nhưng cuộc đời không yên ổn, có thể gặp tai họa bất ngờ và nhiều nguy hiểm (nửa hung, nửa cát). |
Mộc Thổ Hỏa | Cuộc đời thiếu may mắn, gặp nhiều chuyện bất bình, làm cho tâm lý luôn bất mãn, căng thẳng, khó tránh mắc các bệnh về cơ quan hô hấp, dạ dày. Tuy nhiên người có số lý tốt thì sẽ gặt hái được thành công và có điều kiện phát triển tốt (nửa cát) |
Mộc Thổ Thổ | Trong cuộc sống thường bị chèn ép, dễ sinh ra những ý nghĩ bất bình, bất mãn, dẫn đến gia đình bất hòa, gặp nhiều điều bất hạnh dễ mắc các bệnh về mắt và bệnh về cơ quan hô hấp (hung). |
Mộc Thổ Kim | Trong cuộc sống thường bị chèn ép dẫn đến nảy sinh tâm trạng tiêu cực, bất an, dễ mắc các bệnh về dạ dày, bệnh ở ngực (hung). |
Mộc Thổ Thủy | Trong cuộc sống thường bị chèn ép, rất dễ gặp nguy biến, cuộc đời chìm nổi, bấp bênh, dễ mắc các bệnh về nội tạng (hung). |
Mộc Kim Mộc | Khả năng thành công ít, cuộc đời gặp nhiều gian khổ, gặp nhiều bất trắc, gia đình bất hạnh, vất vả, cơ thể lao lực, tổn hại đến não và thần kinh (hung). |
Mộc Kim Hỏa | Sự nghiệp ít thành công, khống bền vững, thần kinh dễ bị suy nhược hoặc mắc các bệnh về đường hô hấp (hung). |
Mộc Kim Thổ | Mặc dù vận không may mắn, nhưng nếu nỗ lực thì có thể cải vận phát triển tốt, tuy nhiên cần thận trọng tránh lao lực dẫn đến tai nạn bất hạnh (hung). |
Mộc Kim Kim | Vận không tốt, hành xử thường cố chấp, dễ nảy sinh tranh luận và bất hòa, cuộc sống cô độc, gia đình dễ tan vỡ, tổn hại đến đại não (hung) |
Mộc Kim Thủy | Vận thành công không tốt, cuộc đời thường gặp bất an và phiền não, đặc biệt dễ dẫn đến nguy biến hoặc bị thất lạc, dễ mắc bệnh não, bệnh về máu hoặc các bệnh khác (hung). |
Mộc Thủy Hỏa | Mặc dù có thể phát triển sự nghiệp nhưng chỉ nhất thời, cuộc õai không ổn định, dễ sinh nguy biến và tai họa, lại khắc vợ nên gal đình gặp nhiều điều bất hạnh (hung). |
Mộc Thủy Thổ | Có thể thành công nhưng không bền vững, tinh thần khcg vững vàng, dễ bị suy sụp dẫn đến thất bại và sinh ra nguy biér I tai họa (hung): |
Mộc Thủy Kim | Tuy vận thành công tốt, cuộc đời ổn định, bình an, có tiền tà số làm quan nhưng nếu người nào có số lý tổng cách hung th nảy sinh bất bình, bất mãn, ốm yếu hoặc tổn hại đến não (hung |
Mộc Thủy Thủy | Thành công nhưng không bền vững, sức khỏe không tốt, dễ đến tai biến hoặc có bệnh nan y, gia đình bất hạnh, tuy rrd| cũng có thể được phú quý, trường thọ (nửa cát). |
Hỏa Mộc Mộc | Có cơ hội phát triến, dê đạt được mục đích sống, cuộc đời yêr được trường thọ, hưởng phúc (cát). |
Hỏa Mộc Hỏa | Vận thành công tốt, đạt được mục đích sống, cuộc đời yên ổ’ thể khỏe mạnh, được hưởng phú quý, trường thọ (cát). |
Hỏa Mộc Thổ | Dễ thành công, được hưởng vinh hoa phú quý, cuộc đời yên ổn, bình an, khỏe mạnh, trường thọ (cát). |
Hỏa Mộc Kim | Vận thành công nhưng không bền vững, cuộc đời gặp nhiều tai nguy, tâm lý bất an, dễ sinh bệnh về não hoặc nội tạng (hung). |
Hỏa Mộc Thủy | Có thể gặt hái được thành công trong cuộc sống nhưng chỉ mang tính nhất thời, cuối cùng sẽ rơi vào thất bại, gia đình ly tán, do bệnh tật mà tiêu tán tài sản (hung). |
Hỏa Hỏa Mộc | Gặp nhiều thuận lợi và gặt hái được thành công, cuộc đời bình an, ổn định, vững chắc, cơ thể khỏe mạnh, trường thọ, hưởng vinh hoa phú quý (cát). |
Hỏa Hỏa Hỏa | Tuy có vận số thành công, nhưng thiếu sự kiên nhẫn, làm việc không thận trọng, cân nhắc kỹ dẫn đến thất bại (nửa cát). |
Hỏa Hỏa Thổ | Vận số may mắn, mặc dù có thể thành công, phát đạt, nhưng do quá nóng vội, thiếu kiên nhẫn nên dễ dẫn đến thất bại, đoản mệnh (hung). |
Hỏa Hỏa Kim | Có thể thành công nhưng chỉ mang tính nhất thời, tâm lý bất an, cơ thể lao lực nên dễ mắc bệnh về đường hô hấp (hung). |
Hỏa Hỏa Thủy | Vận mệnh không yên ổn, dễ gặp tai họa bất ngờ, có người do mắc bệnh về não, tim, máu mà dẫn đến tử vong (hung). |
Hỏa Thổ Mộc | Mặc dù được thừa hưởng ân đức của tổ tiên, gặp nhiều thuận lợi, may mắn trong sự nghiệp, có thể thành công, nhưng cuộc đời lại bất định, gặp nhiều biến động (nửa cát). |
Hỏa Thổ Hỏa | Được hưởng phúc của cha mẹ, gặp nhiều thuận lợi trong sự nghiệp nên dễ đạt được thành công. Cơ thể khỏe mạnh, trường thọ, cuộc sống hạnh phúc (cát). |
Hỏa Thổ Thổ | Được thừa hưởng phúc đức của cha mẹ, gặp nhiều may mắn nên sự nghiệp thuận lợi, dễ phát triển, cuộc đời bình yên, cơ thể khỏe mạnh, được hưởng phúc, trường thọ (cát). |
Hỏa Thổ Kim | Được thừa hưởng ân đức của tổ tiên hoặc có quý nhân phù trợ nên dễ thành công. Tuy nhiên, do có khuynh hướng tiêu cực nên cè dẫn đến bạo lực, bệnh tật hoặc khắc vợ (hung). |
Hỏa Thổ Thủy | Mặc dù được hưởng ân đức của tổ tiên để lại, gặp nhiều may mắn trong sự nghiệp nên có thể thành công, nhưng có nguy cơ lớn caấ biến thành hung, mắc bệnh nặng (hung). |
Hỏa Kim Hỏa | Vận mệnh bị chèn ép, không dễ thành công, dễ mất vợ, gã:« tai họa bất trắc, sức khỏe không tốt, thường bị tổn hại cơ qL=j hô hấp (hung). |
Hỏa Kim Thổ | Thường bị chèn ép trong cuộc sống, gặp nhiều khó khăn và nhírd điều phiền não, cuộc đời có nhiều biến động nhưng cũng có na được sống yên ổn, cơ thể dễ bị lao lực, dễ mắc các bệnh về náo! phổi (hung). |
Hỏa Kim Kim | Thường bị chèn ép trong cuộc sống thường gặp những chuyệr zM bình dẫn đến bất hòa, có thể gặp nạn, bất hạnh trong cuộc SÓH ôm hoài bão lớn nhưng thất bại, cuộc đời cô độc, sức khỏe khôod tốt, tổn hại đến não, phổi (hung). |
Hỏa Kim Thủy | Thường bị chèn ép trong cuộc sống, dễ mắc bệnh về não. ~2_ tim, nội tạng, cuộc đời gặp nhiều tai họa, là số đại hung (hung) |
Hỏa Thủy Mộc | Vận số thành công, có thể gặp khó khăn, nguy nan, tuy nhiên. e.ji| có nhiều may mắn, thậm chí có người rất thành công (nửa hung) |
Hỏa Thủy Hỏa | Cuộc đời gặp nhiều tai họa, gia đình ly tán, bệnh tật…, thậr n còn có nguy cơ dẫn đến tử vong (hung). |
Hỏa Thủy Thổ | Trong cuộc sống thường bị chèn ép, trạng thái tâm lý khônc lâ luôn khổ não, buồn rầu, nếu không bệnh tật, đoản mệnh thì tử vong bất ngờ (hung). |
Hỏa Thủy Kim | Trong cuộc sống thường bị chèn ép, tàm lý không tốt, luôn khổ não buồn phiền, dễ sinh bệnh, gia đình bất hạnh, cuộc đời gặp tai họa liên tiếp, không được bình an (hung). |
Hỏa Thủy Thủy | Cuộc đời ly tán, gặp nhiều điều khổ não, có bệnh nan y, gia đình bất hạnh. Tuy nhiên cũng có người rất thành công (hung). |
Thổ Mộc Mộc | Có vận khí tốt, nhưng có nhiều điều phiền não nên tâm trạng luôn buồn phiền, cuối đời mới có thể thành công và được bình an (nửa cát). |
Thổ Mộc Hỏa | Vận thành công tốt, nhưng gặp nhiều điểu phiền não trong cuộc sống, người có số lý tốt có thể phát triển thuận lợi, cải thiện cảnh ngộ, cuộc đời được bình an (nửa cát). |
Thổ Mộc Thổ | Vận không tốt, không đạt được hoài bão ước mơ, gặp nhiều điều phiền não trong cuộc sống, mặc dù có thể được bình an, nhưng thần kinh bị suy nhược hoặc mắc các bệnh khác (hung). |
Thổ Mộc Kim | Vận số ít có cơ hội thành công, cuộc sống có nhiều biến động, thường bị bức hại, thận trọng đề phòng mắc bệnh về thần kinh, cơ quan hô hấp (hung). |
Thổ Mộc Thủy | Vận số ít có cơ hội thành công, cuộc đời lưu lạc, gia đình ly tán, gặp nhiều điều phiền muộn nên tâm trạng luôn khổ não, buồn phiền, dễ dẫn đến bệnh tật hoặc mất tài sản (hung). |
Thổ Hỏa Mộc | Vận số có thể thành công, phát triển thuận lợi, cuộc đời ổn định, bình an, cuộc sống hạnh phúc, trường thọ (cát). |
Thổ Hỏa Hỏa | Tuy vận số dễ thành công, nhưng lại thiếu sự nhẫn nại, nên dễ dẫn đến mọi sự không được như ý (nửa cát). |
Thổ Hỏa Thổ | Có thể dễ dàng đạt được những gì mong muốn, gặt hái được thành công, thăng quan tiến chức, cuộc đời ổn định vững chắc, cơ thể khỏe mạnh, sống hạnh phúc, trường thọ (cát). |
Thổ Hỏa Kim | Vận thành công tốt, dễ đạt được mục đích, tuy nhiên do cơ thể 33 lực nên dẫn đến ốm yếu, bệnh tật hoặc gia đình gặp nhiều :rt hạnh (nửa hung). |
Thổ Thổ Mộc | Mặc dù có được thành công nhưng do tính cách không vững . eỊ| nên dễ nảy sinh biến động, dễ mắc bệnh dạ dày, thần kinh b ĩ 1 nhược… (hung). |
Thổ Thổ Hỏa | Có thể gặt hái được thành công, sự nghiệp phát triển thuận ơ danh, có lợi, cuộc đời bình an, sự phối hợp đại cát có thể đến hạnh phúc, trường thọ (cát). |
Thổ Thổ Thổ | Vận thành công tốt, có thể đạt được hoài bão, ước mơ, cuò: được bình an, tuy nhiên người có số lý hung thì khó tránh đươc nạn (cát). |
Thổ Thổ Thủy | Có thể gặt hái được thành công nhưng chỉ là nhất thời, nhir>: tính cách không vững vàng nên dễ nản lòng, dẫn đến trế: thậm chí dẫn đến mà mất tiền tài, nguy hại đến tính mạnc 1 cát, nửa hung). |
Thổ Kim Mộc | Vận số có quý nhân phù trợ nên có thể thành công và phát triể’ lợi, tuy nhiên cuộc đời gặp nhiều biến động, hoặc khắc vợ. hoãc tai nạn bất ngờ, bệnh tật, cần phải đặc biệt thận trọng (hung) |
Thổ Kim Hỏa | Tuy vận số có quý nhân phù trợ mà được phát đạt, nhưng không ổn định, gia đình ly loạn (hung). |
Thổ Kim Thổ | Gặp nhiều may mắn trong sự nghiệp nên dễ dàng gặt ha thành công, phát triển thuận lợi, cuộc đời bình yên, hạnh pf\ thể khỏe mạnh, trường thọ (cát). |
Thổ Kim Kim | Vận thành công tốt, có thể đạt được hoài bão ước mơ, như” tính cách quá cương nghị nên dẫn đến những mâu thuẫn, bác dễ bị người khác công kích (nửa cát). |
Thổ Kim Thủy | Có vận thành công, phát triển thuận lợi, tuy nhiên cuộc đời cc bất ngờ, hoặc có vận thiếu may mắn, hoặc bị ngoại thương (hung) |
Thổ Thủy Mộc | Cuộc sống thường bị chèn ép, sự nghiệp không thành công, cuộc đời gặp nhiều vất vả dẫn đến cơ thể lao lực, ốm yếu, đoản mệnh (hung). |
Thổ Thủy Hỏa | Vận không gặp may mắn, cuộc đời gặp nhiều biến động, loạn lạc hoặc khắc vợ, thậm chí tiêu tán tài sản, mất mạng (hung). |
Thổ Thủy Thổ | Trong cuộc sống thường bị chèn ép, sự nghiệp không thành công, cuộc sống vất vả, tâm lý luôn bất an, dễ sinh các bệnh về não, máu (hung). |
Thổ Thủy Kim | Vận không tốt, cuộc đời gặp nhiều bất hạnh, người thân sinh ly tử biệt (hung). |
Thổ Thủy Thủy | Trong cuộc sống thường bị chèn ép, cuộc đời có nhiều biến động, gia đình bất hạnh, có bệnh tật. Tuy nhiên cũng có người rất phát đạt (hung). |
Kim Mộc Mộc | Trong cuộc sống thường bị chèn ép, gặp nhiều điều bất mãn, thần kinh suy nhược, ốm yếu, gia đình bất hạnh (hung). |
Kim Mộc Hỏa | Trong cuộc sống thường bị chèn ép, không thành công trong sự nghiệp, cuộc đời nhiều biến động không yên ổn (hung). |
Kim Mộc Thổ | Trong cuộc sống thường bị chèn ép, gặp nhiều chuyện bất bình, thậm chí dẫn đến phát cuồng, đoản mệnh (hung). |
Kim Mộc Kim | Trong cuộc sống thường bị chèn ép, bị bức hại, tâm trạng luôn bất an, tâm lý bất mãn, thận trọng với các bệnh não, phổi, cuộc đời có nhiều biến động, loạn ly (hung). |
Kim Mộc Thủy | Trong cuộc sống thường bị chèn ép, làm việc dễ thất bại, gặp nhiều khó khăn, thậm chí đoản mệnh hoặc mắc các bệnh nan y (hung). |
Kim Hỏa Mộc | Trong cuộc sống thường bị chèn ép cực độ, do đó nảy sinR tâm trạng bất mãn, là điềm hung, dễ mắc bệnh về não và các bệnh khác (hung). |
Kim Hỏa Hỏa | Trong cuộc sống thường bị chèn ép, không có thành tựu đặc biệt, dễ mắc bệnh phổi và bệnh não (hung). |
Kim Hỏa Thổ | Trong cuộc sống thường bị chèn ép, cuộc đời tuy có thể được bình an nhưng dễ sinh bệnh phổi và bệnh não (hung). |
Kim Thổ Mộc | Tuy vận số có thể thành công và sự nghiệp gặp nhiều thuận kợil đạt được mục đích, nhưng dễ sinh bệnh dạ dày, gia đình bất hạnh (nửa cát). |
Kim Thổ Hỏa | Có thể gặt hái được thành công bất ngờ, có danh, có lợi. sống bình yên (cát). |
Kim Thổ Thổ | Vận thành công, sự nghiệp phát triển thuận lợi, dễ đạt được mục I có danh, có lợi, cuộc sống bình yên, hạnh phúc, trường thọ (cát’ |
Kim Thổ Kim | Có thể thành công và sự nghiệp gặp nhiều thuận lợi, đa*, mục đích, cơ thể khỏe mạnh, có cuộc sống hạnh phúc và sự vinh (cát). |
Kim Thổ Thủy | Sự nghiệp thành công và phát triển, có danh lợi, tuy nhiêr dễ tai họa, mắc bệnh ngoài da (nửa cát). |
Kim Kim Mộc | Mặc dù thành công và phát triển trong sự nghiệp, nhưr; :i tai họa, tranh luận, bất hòa, mất vợ, cuộc đời gặp bất ì’ã: phải chú ý đề phòng (hung). |
Kim Kim Hỏa | Tuy có vận số thành công và phát triển, nhưng do tính tình quá cương nghị nên dễ sinh bệnh về phổi, não, cuộc đờ định, có nhiều biến động (hung) |
Kim Kim Thổ | Dễ thành công và đạt được mục đích, cuộc sống bình yên, cơ thể khỏe mạnh, tuy nhiên do tính cách quá cứng cỏi, nếu không cẩn thận thì sẽ gặp họa bất ngờ (nửa cát). |
Kim Kim Kim | Tuy có vận số thành công và phát triển, nhưng do tính cách quá mạnh mẽ, nên anh em bất hòa, gia đình sinh ly tử biệt, cuộc đời gặp nhiều tai họa, sống cô độc (hung). |
Kim Kim Thủy | Vận số thành công, nhưng do tính cách quá cương nghị nên dễ, gặp nguy hiểm, sống cô độc (hung). |
Kim Thủy Mộc | Được thừa hưởng ân đức của tổ tiên hoặc được cấp trên giúp đỡ nên sự nghiệp có được thành công bất ngờ, tuy nhiên gia đình bất hạnh hoặc ốm yếu, đoản mệnh (hung). |
Kim Thủy Hỏa | Do được quý nhân phù trợ nên sự nghiệp được thành công, nhưng khắc vợ, cuộc đời gặp nhiều biến động (hung). |
Kim Thủy Thổ | Tuy có thể có được thành công nhất thời, nhưng sẽ dần dần sa sút, cơ thể ốm yếu, bệnh tật (hung). |
Kim Thủy Thủy | Thừa hưởng ân đức của tổ tiên, gặt hái được thành công bất ngờ, nhưng cuộc sống gặp nhiều biến động, loạn ly, bất hạnh và đoản mệnh (nửa hung nửa cát). |
Thủy Mộc Mộc | Được cấp trên giúp đỡ nên sự nghiệp phát triển thuận lợi, khỏe mạnh, trường thọ, cuộc sống hạnh phúc (cát). |
Thủy Mộc Hỏa | Có vận thành công và vận phát triển, nhưng đề phòng gia đình loạn ly, người có số lý đặc biệt tốt có thể được bình an (nửa cát). |
Thủy Mộc Thổ | Gặp nhiều may mắn, sự nghiệp thành công, phát triển thuận lợi, cuộc sống an bình, hạnh phúc, trường thọ (cát). |
Thủy Mộc Kim | Vận thành công tốt nhưng gia cảnh không ổn định, dễ sinh biê” động, dễ gặp họa (hung). |
Thủy Mộc Thủy | Mặc dù có thể thành công, sự nghiệp phát triển thuận lợi, như;; cuối đời lưu vong, thất bại, vất vả, buồn phiền, có biến động, bệrH tật, đoản mệnh (hung). |
Thủy Hỏa Mộc | Trong cuộc sống thường bị chèn ép, không dễ thành công, có tai họa bất ngờ, cẩn thận mắc bệnh não, tim (hung). |
Thủy Hỏa Hỏa | Trong cuộc sống thường bị chèn ép, cuộc đời có tai họa, hoặc r át vợ, đoản mệnh, sát thương, gặp tai nguy (hung). |
Thủy Hỏa Thổ | Trong cuộc sống thường bị chèn ép, gặp nhiều điều bất bìn»” Dáo mãn, cuộc sống có nhiều biến động, gặp tai họa bất ngờ, bện’ ãd đoản mệnh (hung). |
Thủy Hỏa Kim | Trong cuộc sống thường bị chèn ép, sức khỏe không tốt “■*! bệnh tật (hung). |
Thủy Hỏa Thủy | Là vận đại, hung, không dễ thành công, dễ mắc bệnh tim, não r_ :(J |
Thủy Thổ Mộc | Mặc dù thường bị chèn ép trong cuộc sống nhưng vẫn có thế Ịád hái thành công, cuộc đời gặp nhiều khó khăn, trở ngại, không ád ổn, dễ mắc bệnh dạ dày, phổi (hung). |
Thủy Thổ Hỏa | Vận thành công, tuy phát đạt nhưng cuộc đời gặp nhiều khó • ~ãM cơ thể ốm yếu hoặc gia đình ly tán (nửa cát). |
Thủy Thổ Thổ | Có vận số phát triển, cuộc đời gặp nhiều khó khăn, sức không tốt (hung). |
Thủy Thổ Kim | Vận không tốt, không dễ đạt được mục đích hoặc do quá lao lực, tâm trạng luôn phiền não mà ốm yếu, bệnh tật (hung). |
Thủy Thổ Thủy | Vận số gặp khó khăn, gặp tai họa, nguy biến, bệnh tật (hung). |
Thủy Kim Mộc | Mặc dù có thể thành công và phát triển thuận lợi, nhưng cuộc đời có nhiều biến động, khắc vợ hoặc dễ bị ngoại thương (nửa cát). |
Thủy Kim Hỏa | Mặc dù có thể đạt được thành công nhưng do quá lao lực nên dễ dẫn đến bệnh phổi (hung). |
Thủy Kim Thổ | Vận số thành công thuận lợi, dễ đạt được mục đích, cuộc đời bình ổn, cơ thể khỏe mạnh, được hưởng phúc, trường thọ (cát). |
Thủy Kim Thủy | Có vận số thành công, sự nghiệp phát triển, tuy nhiên có khuynh hướng cố chấp nên dễ nảy sinh bất hòa, tranh chấp (nửa cát). |
Thủy Thủy Mộc | Có khả năng rất thành công, cuộc đời bình an, nhưng cơ thể ốm yếu, bệnh tật, đoản mệnh (nửa cát). |
Thủy Thủy Hỏa | Vận số thường gặp thất bại, khó khăn, có tai họa bất ngờ, số cô độc, gia đình không hạnh phúc (hung). |
Thủy Thủy Thổ | Dễ gặt hái thành công nhưng cũng dễ dàng thất bại, có nguy cơ bị bệnh tật, gia đình bất h’ạnh hoặc đoản mệnh (hung). |
Thủy Thủy Kim | Có khả năng thành công lớn, có danh, có lợi, nhưng dễ phát sinh tai họa bất ngờ, bệnh tật, đoản mệnh, lưu lạc (hung). |
Thủy Thủy Thủy | Cuộc đời lưu lạc, vận số có thể cô độc, ốm yếu, đoản mệnh, nhưng cũng có khả năng được phú quý, trường thọ, gia đình hưng vượng (nửa hung nửa cát). |