Con gái ra đời vào năm 2025 có nên đặt tên Chúc?
Một trong những việc rất quan trọng sau khi sinh con là đặt tên. Vậy bạn sẽ chọn tên nào để đặt cho con của mình ra đời vào năm Ất Tị 2025? Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu cái tên Chúc.
Cùng Master Đàm Kỳ Phương đặt tên cho con theo phong thủy hoàn toàn miễn phí.
Chữ Chúc có những tính chất gì:
- Tượng hình của chữ: Chúc (囑)
- Số nét: 26
- Mang hành: Kim
- Ý nghĩa: Cầu chúc, mong đợi
Các tổ hợp chữ lót được dùng với chữ Chúc:
Huệ Chúc:
- Huệ (惠, 12 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Ân huệ, điều tốt
- Chúc (囑, 26 nét, ngũ hành thuộc Kim): Cầu chúc, mong đợi
Xuân Chúc:
- Xuân (春, 9 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mùa xuân
- Chúc (囑, 26 nét, ngũ hành thuộc Kim): Cầu chúc, mong đợi
Tâm Chúc:
- Tâm (心, 4 nét, ngũ hành thuộc Kim): Tấm lòng, trái tim bên trong
- Chúc (囑, 26 nét, ngũ hành thuộc Kim): Cầu chúc, mong đợi
Hạnh Chúc:
- Hạnh (幸, 8 nét, ngũ hành thuộc Kim): May mắn, yêu dấu
- Chúc (囑, 26 nét, ngũ hành thuộc Kim): Cầu chúc, mong đợi
Ngọc Chúc:
- Ngọc (玉, 5 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Viên ngọc, đẹp đẽ
- Chúc (囑, 26 nét, ngũ hành thuộc Kim): Cầu chúc, mong đợi
Hòa Chúc:
- Hòa (和, 8 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Hòa hợp, hòa thuận
- Chúc (囑, 26 nét, ngũ hành thuộc Kim): Cầu chúc, mong đợi
Phượng Chúc:
- Phượng (凰, 11 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Chim phượng hoàng
- Chúc (囑, 26 nét, ngũ hành thuộc Kim): Cầu chúc, mong đợi
Ánh Chúc:
- Ánh (映, 9 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Ánh sáng, chiếu sáng
- Chúc (囑, 26 nét, ngũ hành thuộc Kim): Cầu chúc, mong đợi
Uyên Chúc:
- Uyên (淵, 12 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Vực sâu, sâu xa, sâu rộng (học vấn sâu rộng), uyên bác
- Chúc (囑, 26 nét, ngũ hành thuộc Kim): Cầu chúc, mong đợi
Mai Chúc:
- Mai (梅, 11 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Cây hoa mai
- Chúc (囑, 26 nét, ngũ hành thuộc Kim): Cầu chúc, mong đợi
Tường Chúc:
- Tường (祥, 10 nét, ngũ hành thuộc Kim): Cát tường, điềm lành
- Chúc (囑, 26 nét, ngũ hành thuộc Kim): Cầu chúc, mong đợi
Ngân Chúc:
- Ngân (銀, 14 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Tiền bạc
- Chúc (囑, 26 nét, ngũ hành thuộc Kim): Cầu chúc, mong đợi
An Chúc:
- An (安, 6 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Yên tĩnh, an lành
- Chúc (囑, 26 nét, ngũ hành thuộc Kim): Cầu chúc, mong đợi
Hoài Chúc:
- Hoài (懹, 20 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Nhớ nhung, trong hoài niệm, hoài cổ
- Chúc (囑, 26 nét, ngũ hành thuộc Kim): Cầu chúc, mong đợi
Vy Chúc:
- Vy (微, 13 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Nhỏ nhắn, xinh xắn
- Chúc (囑, 26 nét, ngũ hành thuộc Kim): Cầu chúc, mong đợi
Lan Chúc:
- Lan (蘭, 20 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Hoa lan
- Chúc (囑, 26 nét, ngũ hành thuộc Kim): Cầu chúc, mong đợi
Thương Chúc:
- Thương (商, 11 nét, ngũ hành thuộc Kim): Buôn bán, thương nghiệp
- Chúc (囑, 26 nét, ngũ hành thuộc Kim): Cầu chúc, mong đợi
Nhật Chúc:
- Nhật (日, 4 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Mặt trời, ngày
- Chúc (囑, 26 nét, ngũ hành thuộc Kim): Cầu chúc, mong đợi
Băng Chúc:
- Băng (冰, 6 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Băng, Lạnh giá, Họ Băng
- Chúc (囑, 26 nét, ngũ hành thuộc Kim): Cầu chúc, mong đợi
Như Chúc:
- Như (如, 6 nét, ngũ hành thuộc Kim): Giống như
- Chúc (囑, 26 nét, ngũ hành thuộc Kim): Cầu chúc, mong đợi
Hiền Chúc:
- Hiền (賢, 15 nét, ngũ hành thuộc Kim): Người có đức hạnh, tài năng, hiền tài
- Chúc (囑, 26 nét, ngũ hành thuộc Kim): Cầu chúc, mong đợi
Quỳnh Chúc:
- Quỳnh (瓊, 18 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Tốt đẹp, quý, hoa quỳnh, ngọc quỳnh
- Chúc (囑, 26 nét, ngũ hành thuộc Kim): Cầu chúc, mong đợi
Thùy Chúc:
- Thùy (署, 13 nét, ngũ hành thuộc Kim): Thùy mị, tốt đẹp
- Chúc (囑, 26 nét, ngũ hành thuộc Kim): Cầu chúc, mong đợi
Mỹ Chúc:
- Mỹ (美, 9 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Đẹp đẽ, mỹ miều
- Chúc (囑, 26 nét, ngũ hành thuộc Kim): Cầu chúc, mong đợi
Thảo Chúc:
- Thảo (草, 9 nét, ngũ hành thuộc Kim): Cỏ, thảo mộc
- Chúc (囑, 26 nét, ngũ hành thuộc Kim): Cầu chúc, mong đợi
Hân Chúc:
- Hân (欣, 8 nét, ngũ hành thuộc Kim): Hân hoan, sung sướng, vui vẻ
- Chúc (囑, 26 nét, ngũ hành thuộc Kim): Cầu chúc, mong đợi
Hương Chúc:
- Hương (香, 9 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mùi hương, hương thơm
- Chúc (囑, 26 nét, ngũ hành thuộc Kim): Cầu chúc, mong đợi
Hằng Chúc:
- Hằng (恆, 9 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Vĩnh hằng, lâu bền
- Chúc (囑, 26 nét, ngũ hành thuộc Kim): Cầu chúc, mong đợi
Tuệ Chúc:
- Tuệ (慧, 15 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Trí tuệ
- Chúc (囑, 26 nét, ngũ hành thuộc Kim): Cầu chúc, mong đợi
Kim Chúc:
- Kim (金, 8 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Tiền bạc, sao Kim, kim loại
- Chúc (囑, 26 nét, ngũ hành thuộc Kim): Cầu chúc, mong đợi
Thị Chúc:
- Thị (氏, 4 nét, ngũ hành thuộc Kim): Chỉ người phụ nữ
- Chúc (囑, 26 nét, ngũ hành thuộc Kim): Cầu chúc, mong đợi
Linh Chúc:
- Linh (靈, 24 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Thần diệu, kỳ diệu, tốt lành
- Chúc (囑, 26 nét, ngũ hành thuộc Kim): Cầu chúc, mong đợi
Thu Chúc:
- Thu (秋, 9 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mùa thu
- Chúc (囑, 26 nét, ngũ hành thuộc Kim): Cầu chúc, mong đợi
Cẩm Chúc:
- Cẩm (錦, 16 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Gấm, Đẹp đẽ, lộng lẫy
- Chúc (囑, 26 nét, ngũ hành thuộc Kim): Cầu chúc, mong đợi
Bảo Chúc:
- Bảo (寳, 19 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Quý giá
- Chúc (囑, 26 nét, ngũ hành thuộc Kim): Cầu chúc, mong đợi
Diệp Chúc:
- Diệp (燁, 14 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Sáng chói, rực rỡ
- Chúc (囑, 26 nét, ngũ hành thuộc Kim): Cầu chúc, mong đợi
Minh Chúc:
- Minh (明, 8 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Sáng, sáng sủa, rõ ràng, minh bạch
- Chúc (囑, 26 nét, ngũ hành thuộc Kim): Cầu chúc, mong đợi
Thư Chúc:
- Thư (姐, 8 nét, ngũ hành thuộc Kim): Cô gái, tiểu thư
- Chúc (囑, 26 nét, ngũ hành thuộc Kim): Cầu chúc, mong đợi
Vì sao phải đặt tên con theo phong thủy?
Vì sao phải chọn tên hợp với phong thủy, đây là câu hỏi chắc hẳn nhiều người chưa biết, hoặc không thực sự hiểu rõ. Đặt tên theo phong thủy sẽ giúp cho con những thuận lợi, may mắn suốt đường đời.
Cùng Master Đàm Kỳ Phương đặt tên cho con theo phong thủy hoàn toàn miễn phí.