Hãy đọc bài này nếu bạn định đặt tên cho bé trai mình là Lộc
Sau 9 tháng mang nặng đẻ đau, rồi trải qua quá trình sinh đẻ vất vả, thì giờ còn vấn đề đặt tên cũng rất quan trọng. Vậy nên chọn tên như thế nào cho bé sinh năm 2025 cho hợp? Trong phạm vi bài viết này, hãy thử cùng tìm hiểu cách đặt tên cho bé với tên Lộc.
Cùng chuyên gia phong thủy Đàm Kỳ Phương đặt tên bé theo phong thủy hoàn toàn miễn phí.
Chữ Lộc khi sử dụng để đặt tên có những tính chất sau:
- Tượng hình của chữ: Lộc (祿)
- Số nét: 13
- Ngũ hành thuộc: Hỏa
- Nghĩa là: Phúc, tốt lành, bổng lộc
Chữ Lộc có thể ghép thành các bộ tên đệm như sau:
Khắc Lộc:
- Khắc (克, 7 nét, ngũ hành thuộc Mộc): Làm được, khắc phục
- Lộc (祿, 13 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Phúc, tốt lành, bổng lộc
Chính Lộc:
- Chính (正, 5 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Chính diện, chính trực, ngay thẳng
- Lộc (祿, 13 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Phúc, tốt lành, bổng lộc
Tấn Lộc:
- Tấn (晉, 10 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Tiến lên, Họ Tấn
- Lộc (祿, 13 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Phúc, tốt lành, bổng lộc
Khánh Lộc:
- Khánh (慶, 15 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mừng, chúc mừng
- Lộc (祿, 13 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Phúc, tốt lành, bổng lộc
Đình Lộc:
- Đình (廷, 7 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Triều đình, cung đình, cái sân
- Lộc (祿, 13 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Phúc, tốt lành, bổng lộc
Trí Lộc:
- Trí (智, 12 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Trí tuệ
- Lộc (祿, 13 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Phúc, tốt lành, bổng lộc
Tùng Lộc:
- Tùng (松, 8 nét, ngũ hành thuộc Kim): Cây tùng
- Lộc (祿, 13 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Phúc, tốt lành, bổng lộc
Tài Lộc:
- Tài (才, 7 nét, ngũ hành thuộc Kim): Tài năng, giỏi, trí tuệ
- Lộc (祿, 13 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Phúc, tốt lành, bổng lộc
Hùng Lộc:
- Hùng (雄, 12 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mạnh khỏe
- Lộc (祿, 13 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Phúc, tốt lành, bổng lộc
Duy Lộc:
- Duy (維, 14 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Gìn giữ (trong duy trì)
- Lộc (祿, 13 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Phúc, tốt lành, bổng lộc
Hải Lộc:
- Hải (海, 10 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Biển cả
- Lộc (祿, 13 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Phúc, tốt lành, bổng lộc
Đức Lộc:
- Đức (德, 15 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Đạo đức, ân đức
- Lộc (祿, 13 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Phúc, tốt lành, bổng lộc
Chí Lộc:
- Chí (志, 7 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Ý chí, chí hướng
- Lộc (祿, 13 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Phúc, tốt lành, bổng lộc
Bảo Lộc:
- Bảo (寳, 19 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Quý giá
- Lộc (祿, 13 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Phúc, tốt lành, bổng lộc
Quân Lộc:
- Quân (君, 7 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Vua, con trai, người có tài đức xuất chúng (quân tử)
- Lộc (祿, 13 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Phúc, tốt lành, bổng lộc
Mạnh Lộc:
- Mạnh (孟, 8 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Anh cả, anh lớn, họ Mạnh, mạnh mẽ, tiến lên
- Lộc (祿, 13 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Phúc, tốt lành, bổng lộc
Bách Lộc:
- Bách (栢, 10 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Cây bách
- Lộc (祿, 13 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Phúc, tốt lành, bổng lộc
Quang Lộc:
- Quang (光, 6 nét, ngũ hành thuộc Mộc): Ánh sáng
- Lộc (祿, 13 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Phúc, tốt lành, bổng lộc
Xuân Lộc:
- Xuân (春, 9 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mùa xuân
- Lộc (祿, 13 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Phúc, tốt lành, bổng lộc
Chiến Lộc:
- Chiến (戰, 16 nét, ngũ hành thuộc Kim): Chiến tranh
- Lộc (祿, 13 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Phúc, tốt lành, bổng lộc
Định Lộc:
- Định (定, 8 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Cố định, bình định
- Lộc (祿, 13 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Phúc, tốt lành, bổng lộc
Phúc Lộc:
- Phúc (福, 13 nét, ngũ hành thuộc Thủy): May mắn, hạnh phúc
- Lộc (祿, 13 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Phúc, tốt lành, bổng lộc
Danh Lộc:
- Danh (名, 6 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Danh tiếng, tên họ
- Lộc (祿, 13 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Phúc, tốt lành, bổng lộc
Minh Lộc:
- Minh (明, 8 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Sáng, sáng sủa, rõ ràng, minh bạch
- Lộc (祿, 13 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Phúc, tốt lành, bổng lộc
Văn Lộc:
- Văn (文, 4 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Văn hóa, kiến thức
- Lộc (祿, 13 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Phúc, tốt lành, bổng lộc
Phước Lộc:
- Phước (福, 13 nét, ngũ hành thuộc Thủy): May mắn, hạnh phúc
- Lộc (祿, 13 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Phúc, tốt lành, bổng lộc
Toàn Lộc:
- Toàn (全, 6 nét, ngũ hành thuộc Kim): Toàn bộ, trọn vẹn, trong toàn tài, toàn mỹ
- Lộc (祿, 13 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Phúc, tốt lành, bổng lộc
Thịnh Lộc:
- Thịnh (盛, 11 nét, ngũ hành thuộc Kim): Nhiều, đầy đủ, phồn thịnh
- Lộc (祿, 13 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Phúc, tốt lành, bổng lộc
Hữu Lộc:
- Hữu (友, 4 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Bạn bè
- Lộc (祿, 13 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Phúc, tốt lành, bổng lộc
Vinh Lộc:
- Vinh (榮, 14 nét, ngũ hành thuộc Kim): Vinh dự, vinh hoa
- Lộc (祿, 13 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Phúc, tốt lành, bổng lộc
Doanh Lộc:
- Doanh (盈, 9 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Đầy đủ, phong phú, tràn đầy
- Lộc (祿, 13 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Phúc, tốt lành, bổng lộc
Tuấn Lộc:
- Tuấn (俊, 9 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Tuấn tú, đẹp đẽ, tài giỏi
- Lộc (祿, 13 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Phúc, tốt lành, bổng lộc
Cường Lộc:
- Cường (強, 11 nét, ngũ hành thuộc Kim): Cường tráng, khỏe mạnh
- Lộc (祿, 13 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Phúc, tốt lành, bổng lộc
Gia Lộc:
- Gia (家, 10 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Nhà, gia đình
- Lộc (祿, 13 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Phúc, tốt lành, bổng lộc
Thế Lộc:
- Thế (勢, 13 nét, ngũ hành thuộc Kim): Thế lực, thế mạnh, tình thế
- Lộc (祿, 13 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Phúc, tốt lành, bổng lộc
Tân Lộc:
- Tân (新, 13 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mới mẻ
- Lộc (祿, 13 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Phúc, tốt lành, bổng lộc
Thiên Lộc:
- Thiên (天, 4 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Trời
- Lộc (祿, 13 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Phúc, tốt lành, bổng lộc
Đại Lộc:
- Đại (大, 3 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): To lớn, vĩ đại
- Lộc (祿, 13 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Phúc, tốt lành, bổng lộc
Phú Lộc:
- Phú (富, 12 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Giàu có
- Lộc (祿, 13 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Phúc, tốt lành, bổng lộc
An Lộc:
- An (安, 6 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Yên tĩnh, an lành
- Lộc (祿, 13 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Phúc, tốt lành, bổng lộc
Trọng Lộc:
- Trọng (重, 9 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Kính trọng, coi trọng
- Lộc (祿, 13 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Phúc, tốt lành, bổng lộc
Tiến Lộc:
- Tiến (進, 11 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Tiến lên, cố gắng, nỗ lực
- Lộc (祿, 13 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Phúc, tốt lành, bổng lộc
Cảnh Lộc:
- Cảnh (耿, 10 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Sáng sủa, cảnh sắc, thanh cảnh, họ Cảnh
- Lộc (祿, 13 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Phúc, tốt lành, bổng lộc
Vì sao nên đặt tên con theo phong thủy?
Có nên chọn tên hợp phong thủy, đây là câu hỏi chắc hẳn nhiều người chưa biết, hoặc không thực sự hiểu rõ. Đặt tên theo phong thủy sẽ giúp cho bé những bình an, sức khỏe suốt đường đời.
Cùng chuyên gia phong thủy Đàm Kỳ Phương đặt tên bé theo phong thủy hoàn toàn miễn phí.