Cha mẹ có nên đặt tên Hương cho bé gái, ra đời năm 2025?
Hãy tìm cho con một cái tên thật hay, chắc chắn sau này bé sẽ biết ơn bạn. Vậy nếu ra đời vào năm Ất Tị 2025, nên đặt tên bé như thế nào cho tốt? Qua bài viết này, có thể tên Hương sẽ là một gợi ý tốt cho việc đặt tên cho bé.
Đặt tên bé theo phong thủy miễn phí bởi Master Đàm Kỳ Phương tại đây.
Thử tìm hiểu qua về chữ Hương đi nào:
- Tượng hình của chữ: Hương (香)
- Số nét: 9
- Thuộc hành: Kim
- Giải nghĩa: Mùi hương, hương thơm
Các dạng chữ đệm đi với chữ Hương:
Hoài Hương:
- Hoài (懹, 20 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Nhớ nhung, trong hoài niệm, hoài cổ
- Hương (香, 9 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mùi hương, hương thơm
Gia Hương:
- Gia (家, 10 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Nhà, gia đình
- Hương (香, 9 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mùi hương, hương thơm
Tuệ Hương:
- Tuệ (慧, 15 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Trí tuệ
- Hương (香, 9 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mùi hương, hương thơm
Thị Hương:
- Thị (氏, 4 nét, ngũ hành thuộc Kim): Chỉ người phụ nữ
- Hương (香, 9 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mùi hương, hương thơm
Trinh Hương:
- Trinh (貞, 9 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Trinh tiết, tiết hạnh
- Hương (香, 9 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mùi hương, hương thơm
Thục Hương:
- Thục (淑, 11 nét, ngũ hành thuộc Kim): Hiền lành, hiền thục
- Hương (香, 9 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mùi hương, hương thơm
Trâm Hương:
- Trâm (簪, 18 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Trang sức cài đầu, tiểu thư khuê các, dịu dàng, trâm anh
- Hương (香, 9 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mùi hương, hương thơm
Giáng Hương:
- Giáng (絳, 12 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Màu đỏ
- Hương (香, 9 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mùi hương, hương thơm
Mai Hương:
- Mai (梅, 11 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Cây hoa mai
- Hương (香, 9 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mùi hương, hương thơm
Nhật Hương:
- Nhật (日, 4 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Mặt trời, ngày
- Hương (香, 9 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mùi hương, hương thơm
Xuân Hương:
- Xuân (春, 9 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mùa xuân
- Hương (香, 9 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mùi hương, hương thơm
Khánh Hương:
- Khánh (慶, 15 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mừng, chúc mừng
- Hương (香, 9 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mùi hương, hương thơm
Cẩm Hương:
- Cẩm (錦, 16 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Gấm, Đẹp đẽ, lộng lẫy
- Hương (香, 9 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mùi hương, hương thơm
Nhã Hương:
- Nhã (雅, 12 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Thường, luôn, thanh nhã
- Hương (香, 9 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mùi hương, hương thơm
Tuyết Hương:
- Tuyết (雪, 11 nét, ngũ hành thuộc Kim): Tuyết, bông tuyết
- Hương (香, 9 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mùi hương, hương thơm
Chúc Hương:
- Chúc (囑, 26 nét, ngũ hành thuộc Kim): Cầu chúc, mong đợi
- Hương (香, 9 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mùi hương, hương thơm
Quỳnh Hương:
- Quỳnh (瓊, 18 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Tốt đẹp, quý, hoa quỳnh, ngọc quỳnh
- Hương (香, 9 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mùi hương, hương thơm
Diệp Hương:
- Diệp (燁, 14 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Sáng chói, rực rỡ
- Hương (香, 9 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mùi hương, hương thơm
Minh Hương:
- Minh (明, 8 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Sáng, sáng sủa, rõ ràng, minh bạch
- Hương (香, 9 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mùi hương, hương thơm
Thảo Hương:
- Thảo (草, 9 nét, ngũ hành thuộc Kim): Cỏ, thảo mộc
- Hương (香, 9 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mùi hương, hương thơm
Kim Hương:
- Kim (金, 8 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Tiền bạc, sao Kim, kim loại
- Hương (香, 9 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mùi hương, hương thơm
Thu Hương:
- Thu (秋, 9 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mùa thu
- Hương (香, 9 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mùi hương, hương thơm
Trà Hương:
- Trà (茶, 9 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Trà, chè (đồ uống)
- Hương (香, 9 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mùi hương, hương thơm
Ánh Hương:
- Ánh (映, 9 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Ánh sáng, chiếu sáng
- Hương (香, 9 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mùi hương, hương thơm
Hiền Hương:
- Hiền (賢, 15 nét, ngũ hành thuộc Kim): Người có đức hạnh, tài năng, hiền tài
- Hương (香, 9 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mùi hương, hương thơm
Nguyệt Hương:
- Nguyệt (月, 4 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Mặt trăng, tháng
- Hương (香, 9 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mùi hương, hương thơm
Hạnh Hương:
- Hạnh (幸, 8 nét, ngũ hành thuộc Kim): May mắn, yêu dấu
- Hương (香, 9 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mùi hương, hương thơm
An Hương:
- An (安, 6 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Yên tĩnh, an lành
- Hương (香, 9 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mùi hương, hương thơm
Tố Hương:
- Tố (素, 13 nét, ngũ hành thuộc Kim): Trắng nõn, tinh khiết, mộc mạc, dùng trong tố nga
- Hương (香, 9 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mùi hương, hương thơm
Ngân Hương:
- Ngân (銀, 14 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Tiền bạc
- Hương (香, 9 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mùi hương, hương thơm
Lan Hương:
- Lan (蘭, 20 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Hoa lan
- Hương (香, 9 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mùi hương, hương thơm
Trúc Hương:
- Trúc (竹, 6 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Cây trúc
- Hương (香, 9 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mùi hương, hương thơm
Thùy Hương:
- Thùy (署, 13 nét, ngũ hành thuộc Kim): Thùy mị, tốt đẹp
- Hương (香, 9 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mùi hương, hương thơm
Mỹ Hương:
- Mỹ (美, 9 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Đẹp đẽ, mỹ miều
- Hương (香, 9 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mùi hương, hương thơm
Ngọc Hương:
- Ngọc (玉, 5 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Viên ngọc, đẹp đẽ
- Hương (香, 9 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mùi hương, hương thơm
Linh Hương:
- Linh (靈, 24 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Thần diệu, kỳ diệu, tốt lành
- Hương (香, 9 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mùi hương, hương thơm
Bảo Hương:
- Bảo (寳, 19 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Quý giá
- Hương (香, 9 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mùi hương, hương thơm
Liên Hương:
- Liên (莲, 10 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Hoa sen
- Hương (香, 9 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mùi hương, hương thơm
Thụy Hương:
- Thụy (睡, 13 nét, ngũ hành thuộc Kim): Giấc mơ, giấc ngủ
- Hương (香, 9 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mùi hương, hương thơm
Trang Hương:
- Trang (裝, 13 nét, ngũ hành thuộc Kim): Trang phục, trang điểm, hóa trang, làm đẹp, trang sức
- Hương (香, 9 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mùi hương, hương thơm
Bích Hương:
- Bích (碧, 14 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Màu xanh biếc, ngọc bích
- Hương (香, 9 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mùi hương, hương thơm
Khả Hương:
- Khả (可, 5 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Khả năng
- Hương (香, 9 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mùi hương, hương thơm
Cúc Hương:
- Cúc (菊, 11 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Hoa cúc
- Hương (香, 9 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mùi hương, hương thơm
Vì sao nên đặt tên con theo phong thủy?
Tại sao nên lựa tên theo phong thủy, đây là câu hỏi chắc hẳn nhiều người chưa biết, hoặc không thực sự hiểu rõ. Đặt tên theo phong thủy sẽ mang đến cho bé bé luôn gặp tài lộc và may mắn suốt đường đời.
Đặt tên bé theo phong thủy miễn phí bởi Master Đàm Kỳ Phương tại đây.