Năm Giáp Thìn 2024, đặt tên Nhung cho bé gái, liệu có tốt?
Tìm cho con một cái tên hay, là một vấn đề không phải ai cũng có thể làm được. Vậy bạn đã biết nên chọn tên nào cho bé của mình sinh vào năm 2024 hay chưa? Chúng tôi nghĩ cái tên Nhung cũng không phải là một phương án tồi nếu đặt cho bé.
Đặt tên cho con theo phong thủy miễn phí bởi chuyên gia phong thủy Đàm Kỳ Phương tại đây.
Cùng tìm hiểu qua về chữ Nhung nào:
- Dạng phồn thể: Nhung (絨)
- Số nét: 12
- Thuộc tính ngũ hành: Kim
- Ý nghĩa: Vải nhung, vải mịn, nhung lụa
Với chữ Nhung có thể ghép được các tên lót như sau:
Vy Nhung:
- Vy (微, 13 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Nhỏ nhắn, xinh xắn
- Nhung (絨, 12 nét, ngũ hành thuộc Kim): Vải nhung, vải mịn, nhung lụa
Khánh Nhung:
- Khánh (慶, 15 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mừng, chúc mừng
- Nhung (絨, 12 nét, ngũ hành thuộc Kim): Vải nhung, vải mịn, nhung lụa
Thục Nhung:
- Thục (淑, 11 nét, ngũ hành thuộc Kim): Hiền lành, hiền thục
- Nhung (絨, 12 nét, ngũ hành thuộc Kim): Vải nhung, vải mịn, nhung lụa
Thảo Nhung:
- Thảo (草, 9 nét, ngũ hành thuộc Kim): Cỏ, thảo mộc
- Nhung (絨, 12 nét, ngũ hành thuộc Kim): Vải nhung, vải mịn, nhung lụa
Hiền Nhung:
- Hiền (賢, 15 nét, ngũ hành thuộc Kim): Người có đức hạnh, tài năng, hiền tài
- Nhung (絨, 12 nét, ngũ hành thuộc Kim): Vải nhung, vải mịn, nhung lụa
Thùy Nhung:
- Thùy (署, 13 nét, ngũ hành thuộc Kim): Thùy mị, tốt đẹp
- Nhung (絨, 12 nét, ngũ hành thuộc Kim): Vải nhung, vải mịn, nhung lụa
Tố Nhung:
- Tố (素, 13 nét, ngũ hành thuộc Kim): Trắng nõn, tinh khiết, mộc mạc, dùng trong tố nga
- Nhung (絨, 12 nét, ngũ hành thuộc Kim): Vải nhung, vải mịn, nhung lụa
Phượng Nhung:
- Phượng (凰, 11 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Chim phượng hoàng
- Nhung (絨, 12 nét, ngũ hành thuộc Kim): Vải nhung, vải mịn, nhung lụa
Hòa Nhung:
- Hòa (和, 8 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Hòa hợp, hòa thuận
- Nhung (絨, 12 nét, ngũ hành thuộc Kim): Vải nhung, vải mịn, nhung lụa
Hạnh Nhung:
- Hạnh (幸, 8 nét, ngũ hành thuộc Kim): May mắn, yêu dấu
- Nhung (絨, 12 nét, ngũ hành thuộc Kim): Vải nhung, vải mịn, nhung lụa
Ngân Nhung:
- Ngân (銀, 14 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Tiền bạc
- Nhung (絨, 12 nét, ngũ hành thuộc Kim): Vải nhung, vải mịn, nhung lụa
Trang Nhung:
- Trang (裝, 13 nét, ngũ hành thuộc Kim): Trang phục, trang điểm, hóa trang, làm đẹp, trang sức
- Nhung (絨, 12 nét, ngũ hành thuộc Kim): Vải nhung, vải mịn, nhung lụa
Cẩm Nhung:
- Cẩm (錦, 16 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Gấm, Đẹp đẽ, lộng lẫy
- Nhung (絨, 12 nét, ngũ hành thuộc Kim): Vải nhung, vải mịn, nhung lụa
Mai Nhung:
- Mai (梅, 11 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Cây hoa mai
- Nhung (絨, 12 nét, ngũ hành thuộc Kim): Vải nhung, vải mịn, nhung lụa
Giáng Nhung:
- Giáng (絳, 12 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Màu đỏ
- Nhung (絨, 12 nét, ngũ hành thuộc Kim): Vải nhung, vải mịn, nhung lụa
Thụy Nhung:
- Thụy (睡, 13 nét, ngũ hành thuộc Kim): Giấc mơ, giấc ngủ
- Nhung (絨, 12 nét, ngũ hành thuộc Kim): Vải nhung, vải mịn, nhung lụa
Tuệ Nhung:
- Tuệ (慧, 15 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Trí tuệ
- Nhung (絨, 12 nét, ngũ hành thuộc Kim): Vải nhung, vải mịn, nhung lụa
Ngọc Nhung:
- Ngọc (玉, 5 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Viên ngọc, đẹp đẽ
- Nhung (絨, 12 nét, ngũ hành thuộc Kim): Vải nhung, vải mịn, nhung lụa
Quỳnh Nhung:
- Quỳnh (瓊, 18 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Tốt đẹp, quý, hoa quỳnh, ngọc quỳnh
- Nhung (絨, 12 nét, ngũ hành thuộc Kim): Vải nhung, vải mịn, nhung lụa
Kiều Nhung:
- Kiều (嬌, 15 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Mềm mại, đáng yêu
- Nhung (絨, 12 nét, ngũ hành thuộc Kim): Vải nhung, vải mịn, nhung lụa
Tâm Nhung:
- Tâm (心, 4 nét, ngũ hành thuộc Kim): Tấm lòng, trái tim bên trong
- Nhung (絨, 12 nét, ngũ hành thuộc Kim): Vải nhung, vải mịn, nhung lụa
Diệp Nhung:
- Diệp (燁, 14 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Sáng chói, rực rỡ
- Nhung (絨, 12 nét, ngũ hành thuộc Kim): Vải nhung, vải mịn, nhung lụa
Gia Nhung:
- Gia (家, 10 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Nhà, gia đình
- Nhung (絨, 12 nét, ngũ hành thuộc Kim): Vải nhung, vải mịn, nhung lụa
Ánh Nhung:
- Ánh (映, 9 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Ánh sáng, chiếu sáng
- Nhung (絨, 12 nét, ngũ hành thuộc Kim): Vải nhung, vải mịn, nhung lụa
Hoài Nhung:
- Hoài (懹, 20 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Nhớ nhung, trong hoài niệm, hoài cổ
- Nhung (絨, 12 nét, ngũ hành thuộc Kim): Vải nhung, vải mịn, nhung lụa
Hằng Nhung:
- Hằng (恆, 9 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Vĩnh hằng, lâu bền
- Nhung (絨, 12 nét, ngũ hành thuộc Kim): Vải nhung, vải mịn, nhung lụa
Nguyệt Nhung:
- Nguyệt (月, 4 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Mặt trăng, tháng
- Nhung (絨, 12 nét, ngũ hành thuộc Kim): Vải nhung, vải mịn, nhung lụa
Xuân Nhung:
- Xuân (春, 9 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mùa xuân
- Nhung (絨, 12 nét, ngũ hành thuộc Kim): Vải nhung, vải mịn, nhung lụa
Kim Nhung:
- Kim (金, 8 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Tiền bạc, sao Kim, kim loại
- Nhung (絨, 12 nét, ngũ hành thuộc Kim): Vải nhung, vải mịn, nhung lụa
Hương Nhung:
- Hương (香, 9 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mùi hương, hương thơm
- Nhung (絨, 12 nét, ngũ hành thuộc Kim): Vải nhung, vải mịn, nhung lụa
Uyên Nhung:
- Uyên (淵, 12 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Vực sâu, sâu xa, sâu rộng (học vấn sâu rộng), uyên bác
- Nhung (絨, 12 nét, ngũ hành thuộc Kim): Vải nhung, vải mịn, nhung lụa
Thu Nhung:
- Thu (秋, 9 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mùa thu
- Nhung (絨, 12 nét, ngũ hành thuộc Kim): Vải nhung, vải mịn, nhung lụa
Tường Nhung:
- Tường (祥, 10 nét, ngũ hành thuộc Kim): Cát tường, điềm lành
- Nhung (絨, 12 nét, ngũ hành thuộc Kim): Vải nhung, vải mịn, nhung lụa
Trâm Nhung:
- Trâm (簪, 18 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Trang sức cài đầu, tiểu thư khuê các, dịu dàng, trâm anh
- Nhung (絨, 12 nét, ngũ hành thuộc Kim): Vải nhung, vải mịn, nhung lụa
Trúc Nhung:
- Trúc (竹, 6 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Cây trúc
- Nhung (絨, 12 nét, ngũ hành thuộc Kim): Vải nhung, vải mịn, nhung lụa
Mặc Nhung:
- Mặc (嘿, 15 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Tĩnh lặng, trầm mặc
- Nhung (絨, 12 nét, ngũ hành thuộc Kim): Vải nhung, vải mịn, nhung lụa
Thị Nhung:
- Thị (氏, 4 nét, ngũ hành thuộc Kim): Chỉ người phụ nữ
- Nhung (絨, 12 nét, ngũ hành thuộc Kim): Vải nhung, vải mịn, nhung lụa
Khả Nhung:
- Khả (可, 5 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Khả năng
- Nhung (絨, 12 nét, ngũ hành thuộc Kim): Vải nhung, vải mịn, nhung lụa
Bích Nhung:
- Bích (碧, 14 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Màu xanh biếc, ngọc bích
- Nhung (絨, 12 nét, ngũ hành thuộc Kim): Vải nhung, vải mịn, nhung lụa
Minh Nhung:
- Minh (明, 8 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Sáng, sáng sủa, rõ ràng, minh bạch
- Nhung (絨, 12 nét, ngũ hành thuộc Kim): Vải nhung, vải mịn, nhung lụa
Bảo Nhung:
- Bảo (寳, 19 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Quý giá
- Nhung (絨, 12 nét, ngũ hành thuộc Kim): Vải nhung, vải mịn, nhung lụa
Trà Nhung:
- Trà (茶, 9 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Trà, chè (đồ uống)
- Nhung (絨, 12 nét, ngũ hành thuộc Kim): Vải nhung, vải mịn, nhung lụa
Huệ Nhung:
- Huệ (惠, 12 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Ân huệ, điều tốt
- Nhung (絨, 12 nét, ngũ hành thuộc Kim): Vải nhung, vải mịn, nhung lụa
Thư Nhung:
- Thư (姐, 8 nét, ngũ hành thuộc Kim): Cô gái, tiểu thư
- Nhung (絨, 12 nét, ngũ hành thuộc Kim): Vải nhung, vải mịn, nhung lụa
Mỹ Nhung:
- Mỹ (美, 9 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Đẹp đẽ, mỹ miều
- Nhung (絨, 12 nét, ngũ hành thuộc Kim): Vải nhung, vải mịn, nhung lụa
Tuyết Nhung:
- Tuyết (雪, 11 nét, ngũ hành thuộc Kim): Tuyết, bông tuyết
- Nhung (絨, 12 nét, ngũ hành thuộc Kim): Vải nhung, vải mịn, nhung lụa
Vì sao phải đặt tên con theo phong thủy?
Tại sao nên đặt tên hợp phong thủy, đây là câu hỏi chắc hẳn nhiều người chưa biết, hoặc không thực sự hiểu rõ. Đặt tên theo phong thủy sẽ giúp bé luôn gặp bình an và tài lộc trong suốt cuộc đời.
Đặt tên cho con theo phong thủy miễn phí bởi chuyên gia phong thủy Đàm Kỳ Phương tại đây.