Hãy đọc bài này nếu bạn định đặt tên cho bé gái mình là Liên
Tìm một cái tên hay cho con là một việc đầy ý nghĩa của các ông bố bà mẹ. Vậy bạn nên đặt tên gì cho bé đẻ năm Giáp Thìn 2024? Hãy thử đọc qua bài viết này với gợi ý đặt tên cho bé với tên Liên.
Đặt tên cho con theo phong thủy miễn phí bởi Master Đàm Kỳ Phương tại đây.
Trước hết nên biết đôi chút về chữ Liên:
- Tiếng Trung: Liên (莲)
- Số nét: 10
- Ngũ hành thuộc: Hỏa
- Chữ này có nghĩa là: Hoa sen
Với chữ Liên có thể ghép được các tên đệm như sau:
Nhã Liên:
- Nhã (雅, 12 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Thường, luôn, thanh nhã
- Liên (莲, 10 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Hoa sen
Mỹ Liên:
- Mỹ (美, 9 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Đẹp đẽ, mỹ miều
- Liên (莲, 10 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Hoa sen
Ngân Liên:
- Ngân (銀, 14 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Tiền bạc
- Liên (莲, 10 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Hoa sen
Tuệ Liên:
- Tuệ (慧, 15 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Trí tuệ
- Liên (莲, 10 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Hoa sen
Ý Liên:
- Ý (懿, 22 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Tốt đẹp, tốt lành
- Liên (莲, 10 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Hoa sen
Quỳnh Liên:
- Quỳnh (瓊, 18 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Tốt đẹp, quý, hoa quỳnh, ngọc quỳnh
- Liên (莲, 10 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Hoa sen
Xuân Liên:
- Xuân (春, 9 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mùa xuân
- Liên (莲, 10 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Hoa sen
Thục Liên:
- Thục (淑, 11 nét, ngũ hành thuộc Kim): Hiền lành, hiền thục
- Liên (莲, 10 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Hoa sen
Diệp Liên:
- Diệp (燁, 14 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Sáng chói, rực rỡ
- Liên (莲, 10 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Hoa sen
Hạnh Liên:
- Hạnh (幸, 8 nét, ngũ hành thuộc Kim): May mắn, yêu dấu
- Liên (莲, 10 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Hoa sen
Chúc Liên:
- Chúc (囑, 26 nét, ngũ hành thuộc Kim): Cầu chúc, mong đợi
- Liên (莲, 10 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Hoa sen
Kim Liên:
- Kim (金, 8 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Tiền bạc, sao Kim, kim loại
- Liên (莲, 10 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Hoa sen
Trúc Liên:
- Trúc (竹, 6 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Cây trúc
- Liên (莲, 10 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Hoa sen
Mặc Liên:
- Mặc (嘿, 15 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Tĩnh lặng, trầm mặc
- Liên (莲, 10 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Hoa sen
Ánh Liên:
- Ánh (映, 9 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Ánh sáng, chiếu sáng
- Liên (莲, 10 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Hoa sen
Kiều Liên:
- Kiều (嬌, 15 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Mềm mại, đáng yêu
- Liên (莲, 10 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Hoa sen
Tuyết Liên:
- Tuyết (雪, 11 nét, ngũ hành thuộc Kim): Tuyết, bông tuyết
- Liên (莲, 10 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Hoa sen
Phượng Liên:
- Phượng (凰, 11 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Chim phượng hoàng
- Liên (莲, 10 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Hoa sen
Bảo Liên:
- Bảo (寳, 19 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Quý giá
- Liên (莲, 10 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Hoa sen
Thảo Liên:
- Thảo (草, 9 nét, ngũ hành thuộc Kim): Cỏ, thảo mộc
- Liên (莲, 10 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Hoa sen
Bích Liên:
- Bích (碧, 14 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Màu xanh biếc, ngọc bích
- Liên (莲, 10 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Hoa sen
Trà Liên:
- Trà (茶, 9 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Trà, chè (đồ uống)
- Liên (莲, 10 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Hoa sen
Trâm Liên:
- Trâm (簪, 18 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Trang sức cài đầu, tiểu thư khuê các, dịu dàng, trâm anh
- Liên (莲, 10 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Hoa sen
Cẩm Liên:
- Cẩm (錦, 16 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Gấm, Đẹp đẽ, lộng lẫy
- Liên (莲, 10 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Hoa sen
Huệ Liên:
- Huệ (惠, 12 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Ân huệ, điều tốt
- Liên (莲, 10 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Hoa sen
Thu Liên:
- Thu (秋, 9 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mùa thu
- Liên (莲, 10 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Hoa sen
Khánh Liên:
- Khánh (慶, 15 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mừng, chúc mừng
- Liên (莲, 10 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Hoa sen
Nhật Liên:
- Nhật (日, 4 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Mặt trời, ngày
- Liên (莲, 10 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Hoa sen
Châu Liên:
- Châu (珠, 10 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Ngọc trai
- Liên (莲, 10 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Hoa sen
Khả Liên:
- Khả (可, 5 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Khả năng
- Liên (莲, 10 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Hoa sen
Thuận Liên:
- Thuận (順, 12 nét, ngũ hành thuộc Kim): Thuận theo
- Liên (莲, 10 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Hoa sen
Nguyệt Liên:
- Nguyệt (月, 4 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Mặt trăng, tháng
- Liên (莲, 10 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Hoa sen
Thị Liên:
- Thị (氏, 4 nét, ngũ hành thuộc Kim): Chỉ người phụ nữ
- Liên (莲, 10 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Hoa sen
Hải Liên:
- Hải (海, 10 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Biển cả
- Liên (莲, 10 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Hoa sen
Trang Liên:
- Trang (裝, 13 nét, ngũ hành thuộc Kim): Trang phục, trang điểm, hóa trang, làm đẹp, trang sức
- Liên (莲, 10 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Hoa sen
Kỳ Liên:
- Kỳ (祺, 12 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Diệu kỳ, yên vui, tốt lành
- Liên (莲, 10 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Hoa sen
Hương Liên:
- Hương (香, 9 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mùi hương, hương thơm
- Liên (莲, 10 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Hoa sen
Mai Liên:
- Mai (梅, 11 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Cây hoa mai
- Liên (莲, 10 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Hoa sen
Hằng Liên:
- Hằng (恆, 9 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Vĩnh hằng, lâu bền
- Liên (莲, 10 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Hoa sen
Cúc Liên:
- Cúc (菊, 11 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Hoa cúc
- Liên (莲, 10 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Hoa sen
Thùy Liên:
- Thùy (署, 13 nét, ngũ hành thuộc Kim): Thùy mị, tốt đẹp
- Liên (莲, 10 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Hoa sen
Ngọc Liên:
- Ngọc (玉, 5 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Viên ngọc, đẹp đẽ
- Liên (莲, 10 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Hoa sen
Tường Liên:
- Tường (祥, 10 nét, ngũ hành thuộc Kim): Cát tường, điềm lành
- Liên (莲, 10 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Hoa sen
Tố Liên:
- Tố (素, 13 nét, ngũ hành thuộc Kim): Trắng nõn, tinh khiết, mộc mạc, dùng trong tố nga
- Liên (莲, 10 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Hoa sen
Tâm Liên:
- Tâm (心, 4 nét, ngũ hành thuộc Kim): Tấm lòng, trái tim bên trong
- Liên (莲, 10 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Hoa sen
Minh Liên:
- Minh (明, 8 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Sáng, sáng sủa, rõ ràng, minh bạch
- Liên (莲, 10 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Hoa sen
Hoài Liên:
- Hoài (懹, 20 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Nhớ nhung, trong hoài niệm, hoài cổ
- Liên (莲, 10 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Hoa sen
Thụy Liên:
- Thụy (睡, 13 nét, ngũ hành thuộc Kim): Giấc mơ, giấc ngủ
- Liên (莲, 10 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Hoa sen
Giáng Liên:
- Giáng (絳, 12 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Màu đỏ
- Liên (莲, 10 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Hoa sen
Vì sao nên đặt tên con theo phong thủy?
Vì sao phải tìm tên hợp phong thủy, đây là câu hỏi chắc hẳn nhiều người chưa biết, hoặc không thực sự hiểu rõ. Đặt tên theo phong thủy sẽ giúp cho bé tới hết cuộc đời luôn luôn gặp bình an và thuận lợi
Đặt tên cho con theo phong thủy miễn phí bởi Master Đàm Kỳ Phương tại đây.