Đặt tên Lan cho con gái ra đời năm Giáp Thìn 2024
Sinh con ra khỏe khoắn lành mạnh là một việc vô cùng hệ trọng, nhưng cũng quan trọng không kém là tìm cho con một cái tên hay. Vậy nếu con nhà bạn ra đời năm Giáp Thìn 2024 thì nên đặt tên là gì? Trong phạm vi bài viết này, hãy thử cùng tìm hiểu cách đặt tên cho con với tên Lan.
Đặt tên cho con theo phong thủy miễn phí bởi chuyên gia Đàm Kỳ Phương tại đây.
Trước hết nên biết đôi chút về chữ Lan:
- Tượng hình của chữ: Lan (蘭)
- Số nét: 20
- Ngũ hành thuộc: Hỏa
- Chữ này có nghĩa là: Hoa lan
Các tên lót có thể đi cùng với tên Lan:
Thị Lan:
- Thị (氏, 4 nét, ngũ hành thuộc Kim): Chỉ người phụ nữ
- Lan (蘭, 20 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Hoa lan
Hương Lan:
- Hương (香, 9 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mùi hương, hương thơm
- Lan (蘭, 20 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Hoa lan
Phượng Lan:
- Phượng (凰, 11 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Chim phượng hoàng
- Lan (蘭, 20 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Hoa lan
Thục Lan:
- Thục (淑, 11 nét, ngũ hành thuộc Kim): Hiền lành, hiền thục
- Lan (蘭, 20 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Hoa lan
Huệ Lan:
- Huệ (惠, 12 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Ân huệ, điều tốt
- Lan (蘭, 20 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Hoa lan
Thảo Lan:
- Thảo (草, 9 nét, ngũ hành thuộc Kim): Cỏ, thảo mộc
- Lan (蘭, 20 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Hoa lan
Nguyệt Lan:
- Nguyệt (月, 4 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Mặt trăng, tháng
- Lan (蘭, 20 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Hoa lan
Giáng Lan:
- Giáng (絳, 12 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Màu đỏ
- Lan (蘭, 20 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Hoa lan
Tâm Lan:
- Tâm (心, 4 nét, ngũ hành thuộc Kim): Tấm lòng, trái tim bên trong
- Lan (蘭, 20 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Hoa lan
Hạnh Lan:
- Hạnh (幸, 8 nét, ngũ hành thuộc Kim): May mắn, yêu dấu
- Lan (蘭, 20 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Hoa lan
Nhã Lan:
- Nhã (雅, 12 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Thường, luôn, thanh nhã
- Lan (蘭, 20 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Hoa lan
Cẩm Lan:
- Cẩm (錦, 16 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Gấm, Đẹp đẽ, lộng lẫy
- Lan (蘭, 20 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Hoa lan
Thùy Lan:
- Thùy (署, 13 nét, ngũ hành thuộc Kim): Thùy mị, tốt đẹp
- Lan (蘭, 20 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Hoa lan
Trúc Lan:
- Trúc (竹, 6 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Cây trúc
- Lan (蘭, 20 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Hoa lan
Ngân Lan:
- Ngân (銀, 14 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Tiền bạc
- Lan (蘭, 20 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Hoa lan
Diệp Lan:
- Diệp (燁, 14 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Sáng chói, rực rỡ
- Lan (蘭, 20 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Hoa lan
Bích Lan:
- Bích (碧, 14 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Màu xanh biếc, ngọc bích
- Lan (蘭, 20 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Hoa lan
Uyên Lan:
- Uyên (淵, 12 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Vực sâu, sâu xa, sâu rộng (học vấn sâu rộng), uyên bác
- Lan (蘭, 20 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Hoa lan
Xuân Lan:
- Xuân (春, 9 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mùa xuân
- Lan (蘭, 20 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Hoa lan
Tường Lan:
- Tường (祥, 10 nét, ngũ hành thuộc Kim): Cát tường, điềm lành
- Lan (蘭, 20 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Hoa lan
Nhật Lan:
- Nhật (日, 4 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Mặt trời, ngày
- Lan (蘭, 20 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Hoa lan
Tuệ Lan:
- Tuệ (慧, 15 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Trí tuệ
- Lan (蘭, 20 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Hoa lan
Cúc Lan:
- Cúc (菊, 11 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Hoa cúc
- Lan (蘭, 20 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Hoa lan
Mặc Lan:
- Mặc (嘿, 15 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Tĩnh lặng, trầm mặc
- Lan (蘭, 20 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Hoa lan
Hằng Lan:
- Hằng (恆, 9 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Vĩnh hằng, lâu bền
- Lan (蘭, 20 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Hoa lan
Ánh Lan:
- Ánh (映, 9 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Ánh sáng, chiếu sáng
- Lan (蘭, 20 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Hoa lan
Bảo Lan:
- Bảo (寳, 19 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Quý giá
- Lan (蘭, 20 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Hoa lan
Như Lan:
- Như (如, 6 nét, ngũ hành thuộc Kim): Giống như
- Lan (蘭, 20 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Hoa lan
Hoài Lan:
- Hoài (懹, 20 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Nhớ nhung, trong hoài niệm, hoài cổ
- Lan (蘭, 20 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Hoa lan
Hiền Lan:
- Hiền (賢, 15 nét, ngũ hành thuộc Kim): Người có đức hạnh, tài năng, hiền tài
- Lan (蘭, 20 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Hoa lan
Minh Lan:
- Minh (明, 8 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Sáng, sáng sủa, rõ ràng, minh bạch
- Lan (蘭, 20 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Hoa lan
Quỳnh Lan:
- Quỳnh (瓊, 18 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Tốt đẹp, quý, hoa quỳnh, ngọc quỳnh
- Lan (蘭, 20 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Hoa lan
Tuyết Lan:
- Tuyết (雪, 11 nét, ngũ hành thuộc Kim): Tuyết, bông tuyết
- Lan (蘭, 20 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Hoa lan
Khánh Lan:
- Khánh (慶, 15 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mừng, chúc mừng
- Lan (蘭, 20 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Hoa lan
Mỹ Lan:
- Mỹ (美, 9 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Đẹp đẽ, mỹ miều
- Lan (蘭, 20 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Hoa lan
Hải Lan:
- Hải (海, 10 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Biển cả
- Lan (蘭, 20 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Hoa lan
Thụy Lan:
- Thụy (睡, 13 nét, ngũ hành thuộc Kim): Giấc mơ, giấc ngủ
- Lan (蘭, 20 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Hoa lan
Chúc Lan:
- Chúc (囑, 26 nét, ngũ hành thuộc Kim): Cầu chúc, mong đợi
- Lan (蘭, 20 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Hoa lan
Thu Lan:
- Thu (秋, 9 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mùa thu
- Lan (蘭, 20 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Hoa lan
Mai Lan:
- Mai (梅, 11 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Cây hoa mai
- Lan (蘭, 20 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Hoa lan
Ngọc Lan:
- Ngọc (玉, 5 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Viên ngọc, đẹp đẽ
- Lan (蘭, 20 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Hoa lan
Kiều Lan:
- Kiều (嬌, 15 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Mềm mại, đáng yêu
- Lan (蘭, 20 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Hoa lan
Thư Lan:
- Thư (姐, 8 nét, ngũ hành thuộc Kim): Cô gái, tiểu thư
- Lan (蘭, 20 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Hoa lan
Tố Lan:
- Tố (素, 13 nét, ngũ hành thuộc Kim): Trắng nõn, tinh khiết, mộc mạc, dùng trong tố nga
- Lan (蘭, 20 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Hoa lan
Vì sao phải đặt tên con theo phong thủy?
Tại sao phải tìm tên hợp với phong thủy, đây là câu hỏi chắc hẳn nhiều người chưa biết, hoặc không thực sự hiểu rõ. Đặt tên theo phong thủy sẽ giúp con những bình an, hạnh phúc trong suốt cuộc đời.
Đặt tên cho con theo phong thủy miễn phí bởi chuyên gia Đàm Kỳ Phương tại đây.