Tên theo phong thủy cho con gái đẻ 2024: tên Hạnh
Đặt tên cho con là một việc khó khăn nhưng cũng rất thú vị. Vậy bạn sẽ chọn tên nào để đặt cho con của mình đẻ vào năm Giáp Thìn 2024? Hãy thử cùng chúng tôi phân tích cái tên Hạnh xem đặt cho con có tốt không?
Nhấn vào đây để tham khảo ứng dụng miễn phí đặt tên con theo phong thủy của Master Đàm Kỳ Phương.
Giới thiệu về chữ Hạnh:
- Tiếng Trung: Hạnh (幸)
- Số nét: 8
- Ngũ hành: Kim
- Ý nghĩa của chữ này là: May mắn, yêu dấu
Các tổ hợp tên đệm được dùng với chữ Hạnh:
Thị Hạnh:
- Thị (氏, 4 nét, ngũ hành thuộc Kim): Chỉ người phụ nữ
- Hạnh (幸, 8 nét, ngũ hành thuộc Kim): May mắn, yêu dấu
Xuân Hạnh:
- Xuân (春, 9 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mùa xuân
- Hạnh (幸, 8 nét, ngũ hành thuộc Kim): May mắn, yêu dấu
Mỹ Hạnh:
- Mỹ (美, 9 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Đẹp đẽ, mỹ miều
- Hạnh (幸, 8 nét, ngũ hành thuộc Kim): May mắn, yêu dấu
Ngân Hạnh:
- Ngân (銀, 14 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Tiền bạc
- Hạnh (幸, 8 nét, ngũ hành thuộc Kim): May mắn, yêu dấu
Thu Hạnh:
- Thu (秋, 9 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mùa thu
- Hạnh (幸, 8 nét, ngũ hành thuộc Kim): May mắn, yêu dấu
Minh Hạnh:
- Minh (明, 8 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Sáng, sáng sủa, rõ ràng, minh bạch
- Hạnh (幸, 8 nét, ngũ hành thuộc Kim): May mắn, yêu dấu
Dung Hạnh:
- Dung (蓉, 13 nét, ngũ hành thuộc Kim): Hoa phù dung
- Hạnh (幸, 8 nét, ngũ hành thuộc Kim): May mắn, yêu dấu
Tâm Hạnh:
- Tâm (心, 4 nét, ngũ hành thuộc Kim): Tấm lòng, trái tim bên trong
- Hạnh (幸, 8 nét, ngũ hành thuộc Kim): May mắn, yêu dấu
Ngọc Hạnh:
- Ngọc (玉, 5 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Viên ngọc, đẹp đẽ
- Hạnh (幸, 8 nét, ngũ hành thuộc Kim): May mắn, yêu dấu
Chúc Hạnh:
- Chúc (囑, 26 nét, ngũ hành thuộc Kim): Cầu chúc, mong đợi
- Hạnh (幸, 8 nét, ngũ hành thuộc Kim): May mắn, yêu dấu
Trúc Hạnh:
- Trúc (竹, 6 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Cây trúc
- Hạnh (幸, 8 nét, ngũ hành thuộc Kim): May mắn, yêu dấu
Bảo Hạnh:
- Bảo (寳, 19 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Quý giá
- Hạnh (幸, 8 nét, ngũ hành thuộc Kim): May mắn, yêu dấu
Quỳnh Hạnh:
- Quỳnh (瓊, 18 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Tốt đẹp, quý, hoa quỳnh, ngọc quỳnh
- Hạnh (幸, 8 nét, ngũ hành thuộc Kim): May mắn, yêu dấu
An Hạnh:
- An (安, 6 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Yên tĩnh, an lành
- Hạnh (幸, 8 nét, ngũ hành thuộc Kim): May mắn, yêu dấu
Bích Hạnh:
- Bích (碧, 14 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Màu xanh biếc, ngọc bích
- Hạnh (幸, 8 nét, ngũ hành thuộc Kim): May mắn, yêu dấu
Trâm Hạnh:
- Trâm (簪, 18 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Trang sức cài đầu, tiểu thư khuê các, dịu dàng, trâm anh
- Hạnh (幸, 8 nét, ngũ hành thuộc Kim): May mắn, yêu dấu
Mai Hạnh:
- Mai (梅, 11 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Cây hoa mai
- Hạnh (幸, 8 nét, ngũ hành thuộc Kim): May mắn, yêu dấu
Nhã Hạnh:
- Nhã (雅, 12 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Thường, luôn, thanh nhã
- Hạnh (幸, 8 nét, ngũ hành thuộc Kim): May mắn, yêu dấu
Cúc Hạnh:
- Cúc (菊, 11 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Hoa cúc
- Hạnh (幸, 8 nét, ngũ hành thuộc Kim): May mắn, yêu dấu
Thảo Hạnh:
- Thảo (草, 9 nét, ngũ hành thuộc Kim): Cỏ, thảo mộc
- Hạnh (幸, 8 nét, ngũ hành thuộc Kim): May mắn, yêu dấu
Tuyết Hạnh:
- Tuyết (雪, 11 nét, ngũ hành thuộc Kim): Tuyết, bông tuyết
- Hạnh (幸, 8 nét, ngũ hành thuộc Kim): May mắn, yêu dấu
Vy Hạnh:
- Vy (微, 13 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Nhỏ nhắn, xinh xắn
- Hạnh (幸, 8 nét, ngũ hành thuộc Kim): May mắn, yêu dấu
Châu Hạnh:
- Châu (珠, 10 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Ngọc trai
- Hạnh (幸, 8 nét, ngũ hành thuộc Kim): May mắn, yêu dấu
Cẩm Hạnh:
- Cẩm (錦, 16 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Gấm, Đẹp đẽ, lộng lẫy
- Hạnh (幸, 8 nét, ngũ hành thuộc Kim): May mắn, yêu dấu
Tố Hạnh:
- Tố (素, 13 nét, ngũ hành thuộc Kim): Trắng nõn, tinh khiết, mộc mạc, dùng trong tố nga
- Hạnh (幸, 8 nét, ngũ hành thuộc Kim): May mắn, yêu dấu
Tại sao phải đặt tên con theo phong thủy?
Vì sao phải chọn tên thuận với phong thủy, đây là câu hỏi chắc hẳn nhiều người chưa biết, hoặc không thực sự hiểu rõ. Đặt tên theo phong thủy sẽ giúp cho con trong suốt cuộc đời luôn luôn gặp sức khỏe và may mắn
Nhấn vào đây để tham khảo ứng dụng miễn phí đặt tên con theo phong thủy của Master Đàm Kỳ Phương.