Bé gái đẻ năm 2023 đặt tên Dương có hợp không?
Đặt tên cho con là một việc khó khăn nhưng cũng rất thú vị. Vậy nên chọn tên như thế nào cho con đẻ năm 2023 cho hợp? Ở bài viết này, chúng tôi sẽ giới thiệu cho bạn các cách đặt tên con với tên Dương.
Nhấn vào đây để tham khảo ứng dụng miễn phí đặt tên cho con theo phong thủy của thầy Đàm Kỳ Phương.
Giới thiệu về chữ Dương:
- Tượng hình của chữ: Dương (陽)
- Số nét: 11
- Thuộc tính ngũ hành: Thổ
- Phân tích ý nghĩa: Mặt trời, dương trong âm dương, họ Dương
Chữ Dương và các cách tổ hợp chữ đệm:
Quỳnh Dương:
- Quỳnh (瓊, 18 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Tốt đẹp, quý, hoa quỳnh, ngọc quỳnh
- Dương (陽, 11 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Mặt trời, dương trong âm dương, họ Dương
Thu Dương:
- Thu (秋, 9 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mùa thu
- Dương (陽, 11 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Mặt trời, dương trong âm dương, họ Dương
Hiền Dương:
- Hiền (賢, 15 nét, ngũ hành thuộc Kim): Người có đức hạnh, tài năng, hiền tài
- Dương (陽, 11 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Mặt trời, dương trong âm dương, họ Dương
Thục Dương:
- Thục (淑, 11 nét, ngũ hành thuộc Kim): Hiền lành, hiền thục
- Dương (陽, 11 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Mặt trời, dương trong âm dương, họ Dương
Trúc Dương:
- Trúc (竹, 6 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Cây trúc
- Dương (陽, 11 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Mặt trời, dương trong âm dương, họ Dương
Tuyết Dương:
- Tuyết (雪, 11 nét, ngũ hành thuộc Kim): Tuyết, bông tuyết
- Dương (陽, 11 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Mặt trời, dương trong âm dương, họ Dương
Minh Dương:
- Minh (明, 8 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Sáng, sáng sủa, rõ ràng, minh bạch
- Dương (陽, 11 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Mặt trời, dương trong âm dương, họ Dương
Hạnh Dương:
- Hạnh (幸, 8 nét, ngũ hành thuộc Kim): May mắn, yêu dấu
- Dương (陽, 11 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Mặt trời, dương trong âm dương, họ Dương
Thảo Dương:
- Thảo (草, 9 nét, ngũ hành thuộc Kim): Cỏ, thảo mộc
- Dương (陽, 11 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Mặt trời, dương trong âm dương, họ Dương
Khánh Dương:
- Khánh (慶, 15 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mừng, chúc mừng
- Dương (陽, 11 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Mặt trời, dương trong âm dương, họ Dương
Chúc Dương:
- Chúc (囑, 26 nét, ngũ hành thuộc Kim): Cầu chúc, mong đợi
- Dương (陽, 11 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Mặt trời, dương trong âm dương, họ Dương
Băng Dương:
- Băng (冰, 6 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Băng, Lạnh giá, Họ Băng
- Dương (陽, 11 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Mặt trời, dương trong âm dương, họ Dương
Hoài Dương:
- Hoài (懹, 20 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Nhớ nhung, trong hoài niệm, hoài cổ
- Dương (陽, 11 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Mặt trời, dương trong âm dương, họ Dương
Bích Dương:
- Bích (碧, 14 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Màu xanh biếc, ngọc bích
- Dương (陽, 11 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Mặt trời, dương trong âm dương, họ Dương
Huệ Dương:
- Huệ (惠, 12 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Ân huệ, điều tốt
- Dương (陽, 11 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Mặt trời, dương trong âm dương, họ Dương
Thùy Dương:
- Thùy (署, 13 nét, ngũ hành thuộc Kim): Thùy mị, tốt đẹp
- Dương (陽, 11 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Mặt trời, dương trong âm dương, họ Dương
Mai Dương:
- Mai (梅, 11 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Cây hoa mai
- Dương (陽, 11 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Mặt trời, dương trong âm dương, họ Dương
Ánh Dương:
- Ánh (映, 9 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Ánh sáng, chiếu sáng
- Dương (陽, 11 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Mặt trời, dương trong âm dương, họ Dương
Mỹ Dương:
- Mỹ (美, 9 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Đẹp đẽ, mỹ miều
- Dương (陽, 11 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Mặt trời, dương trong âm dương, họ Dương
Xuân Dương:
- Xuân (春, 9 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mùa xuân
- Dương (陽, 11 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Mặt trời, dương trong âm dương, họ Dương
Tuệ Dương:
- Tuệ (慧, 15 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Trí tuệ
- Dương (陽, 11 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Mặt trời, dương trong âm dương, họ Dương
Thị Dương:
- Thị (氏, 4 nét, ngũ hành thuộc Kim): Chỉ người phụ nữ
- Dương (陽, 11 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Mặt trời, dương trong âm dương, họ Dương
Tố Dương:
- Tố (素, 13 nét, ngũ hành thuộc Kim): Trắng nõn, tinh khiết, mộc mạc, dùng trong tố nga
- Dương (陽, 11 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Mặt trời, dương trong âm dương, họ Dương
Ngọc Dương:
- Ngọc (玉, 5 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Viên ngọc, đẹp đẽ
- Dương (陽, 11 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Mặt trời, dương trong âm dương, họ Dương
Tại sao phải đặt tên con theo phong thủy?
Tại sao nên tìm tên hợp với phong thủy, đây là câu hỏi chắc hẳn nhiều người chưa biết, hoặc không thực sự hiểu rõ. Đặt tên theo phong thủy sẽ mang lại cho con luôn gặp sức khỏe và sức khỏe suốt đường đời.
Nhấn vào đây để tham khảo ứng dụng miễn phí đặt tên cho con theo phong thủy của thầy Đàm Kỳ Phương.