Hỏi đáp với chuyên gia phong thủy: có nên đặt tên Sơn cho bé trai, ra đời 2023?
Sau 9 tháng mang nặng đẻ đau, rồi trải qua quá trình sinh đẻ vất vả, thì giờ còn vấn đề đặt tên cũng rất quan trọng. Vậy nên đặt tên cho bé ra đời năm Quý Mão 2023 là gì thì phù hợp? Hãy thử tìm hiểu cái tên Sơn xem ý nghĩa của nó như thế nào?
Cùng chuyên gia phong thủy Đàm Kỳ Phương xem tên cho con theo phong thủy hoàn toàn miễn phí.
Thử tìm hiểu qua về chữ Sơn nhé:
- Phồn thể: Sơn (山)
- Số nét: 3
- Thuộc ngũ hành: Kim
- Ý nghĩa của chữ này là: Núi
Với chữ Sơn có thể ghép được các tên lót như sau:
Khôi Sơn:
- Khôi (魁, 13 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Đứng đầu, sao Khôi, khôi ngô, cao lớn
- Sơn (山, 3 nét, ngũ hành thuộc Kim): Núi
Lộc Sơn:
- Lộc (祿, 13 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Phúc, tốt lành, bổng lộc
- Sơn (山, 3 nét, ngũ hành thuộc Kim): Núi
Đại Sơn:
- Đại (大, 3 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): To lớn, vĩ đại
- Sơn (山, 3 nét, ngũ hành thuộc Kim): Núi
Linh Sơn:
- Linh (靈, 24 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Thần diệu, kỳ diệu, tốt lành
- Sơn (山, 3 nét, ngũ hành thuộc Kim): Núi
Hoài Sơn:
- Hoài (懹, 20 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Nhớ nhung, trong hoài niệm, hoài cổ
- Sơn (山, 3 nét, ngũ hành thuộc Kim): Núi
Lam Sơn:
- Lam (藍, 18 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Màu xanh lam, cây chàm, họ Lam
- Sơn (山, 3 nét, ngũ hành thuộc Kim): Núi
Thiên Sơn:
- Thiên (天, 4 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Trời
- Sơn (山, 3 nét, ngũ hành thuộc Kim): Núi
Nhật Sơn:
- Nhật (日, 4 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Mặt trời, ngày
- Sơn (山, 3 nét, ngũ hành thuộc Kim): Núi
Bảo Sơn:
- Bảo (寳, 19 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Quý giá
- Sơn (山, 3 nét, ngũ hành thuộc Kim): Núi
Tùng Sơn:
- Tùng (松, 8 nét, ngũ hành thuộc Kim): Cây tùng
- Sơn (山, 3 nét, ngũ hành thuộc Kim): Núi
Hải Sơn:
- Hải (海, 10 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Biển cả
- Sơn (山, 3 nét, ngũ hành thuộc Kim): Núi
Thuận Sơn:
- Thuận (順, 12 nét, ngũ hành thuộc Kim): Thuận theo
- Sơn (山, 3 nét, ngũ hành thuộc Kim): Núi
Phúc Sơn:
- Phúc (福, 13 nét, ngũ hành thuộc Thủy): May mắn, hạnh phúc
- Sơn (山, 3 nét, ngũ hành thuộc Kim): Núi
Kim Sơn:
- Kim (金, 8 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Tiền bạc, sao Kim, kim loại
- Sơn (山, 3 nét, ngũ hành thuộc Kim): Núi
Trí Sơn:
- Trí (智, 12 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Trí tuệ
- Sơn (山, 3 nét, ngũ hành thuộc Kim): Núi
Đình Sơn:
- Đình (廷, 7 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Triều đình, cung đình, cái sân
- Sơn (山, 3 nét, ngũ hành thuộc Kim): Núi
Ngọc Sơn:
- Ngọc (玉, 5 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Viên ngọc, đẹp đẽ
- Sơn (山, 3 nét, ngũ hành thuộc Kim): Núi
Quý Sơn:
- Quý (貴, 12 nét, ngũ hành thuộc Mộc): Quý giá, quý trọng
- Sơn (山, 3 nét, ngũ hành thuộc Kim): Núi
Long Sơn:
- Long (龍, 16 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Con rồng
- Sơn (山, 3 nét, ngũ hành thuộc Kim): Núi
Khải Sơn:
- Khải (凱, 12 nét, ngũ hành thuộc Mộc): Thắng lợi
- Sơn (山, 3 nét, ngũ hành thuộc Kim): Núi
Phú Sơn:
- Phú (富, 12 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Giàu có
- Sơn (山, 3 nét, ngũ hành thuộc Kim): Núi
Thiện Sơn:
- Thiện (善, 12 nét, ngũ hành thuộc Kim): Thiện, lành, người tài giỏi
- Sơn (山, 3 nét, ngũ hành thuộc Kim): Núi
Vĩnh Sơn:
- Vĩnh (永, 5 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Vĩnh cửu, lâu dài
- Sơn (山, 3 nét, ngũ hành thuộc Kim): Núi
Quân Sơn:
- Quân (君, 7 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Vua, con trai, người có tài đức xuất chúng (quân tử)
- Sơn (山, 3 nét, ngũ hành thuộc Kim): Núi
Dũng Sơn:
- Dũng (勇, 9 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Dũng mãnh, dũng cảm, có dũng khí
- Sơn (山, 3 nét, ngũ hành thuộc Kim): Núi
Phước Sơn:
- Phước (福, 13 nét, ngũ hành thuộc Thủy): May mắn, hạnh phúc
- Sơn (山, 3 nét, ngũ hành thuộc Kim): Núi
Trường Sơn:
- Trường (長, 8 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Lâu dài
- Sơn (山, 3 nét, ngũ hành thuộc Kim): Núi
Hùng Sơn:
- Hùng (雄, 12 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mạnh khỏe
- Sơn (山, 3 nét, ngũ hành thuộc Kim): Núi
Tấn Sơn:
- Tấn (晉, 10 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Tiến lên, Họ Tấn
- Sơn (山, 3 nét, ngũ hành thuộc Kim): Núi
Trọng Sơn:
- Trọng (重, 9 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Kính trọng, coi trọng
- Sơn (山, 3 nét, ngũ hành thuộc Kim): Núi
Văn Sơn:
- Văn (文, 4 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Văn hóa, kiến thức
- Sơn (山, 3 nét, ngũ hành thuộc Kim): Núi
Quang Sơn:
- Quang (光, 6 nét, ngũ hành thuộc Mộc): Ánh sáng
- Sơn (山, 3 nét, ngũ hành thuộc Kim): Núi
Xuân Sơn:
- Xuân (春, 9 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mùa xuân
- Sơn (山, 3 nét, ngũ hành thuộc Kim): Núi
Định Sơn:
- Định (定, 8 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Cố định, bình định
- Sơn (山, 3 nét, ngũ hành thuộc Kim): Núi
Khánh Sơn:
- Khánh (慶, 15 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mừng, chúc mừng
- Sơn (山, 3 nét, ngũ hành thuộc Kim): Núi
Chí Sơn:
- Chí (志, 7 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Ý chí, chí hướng
- Sơn (山, 3 nét, ngũ hành thuộc Kim): Núi
Thịnh Sơn:
- Thịnh (盛, 11 nét, ngũ hành thuộc Kim): Nhiều, đầy đủ, phồn thịnh
- Sơn (山, 3 nét, ngũ hành thuộc Kim): Núi
Chính Sơn:
- Chính (正, 5 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Chính diện, chính trực, ngay thẳng
- Sơn (山, 3 nét, ngũ hành thuộc Kim): Núi
Lâm Sơn:
- Lâm (林, 8 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Rừng cây, Họ Lâm
- Sơn (山, 3 nét, ngũ hành thuộc Kim): Núi
Minh Sơn:
- Minh (明, 8 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Sáng, sáng sủa, rõ ràng, minh bạch
- Sơn (山, 3 nét, ngũ hành thuộc Kim): Núi
Duy Sơn:
- Duy (維, 14 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Gìn giữ (trong duy trì)
- Sơn (山, 3 nét, ngũ hành thuộc Kim): Núi
An Sơn:
- An (安, 6 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Yên tĩnh, an lành
- Sơn (山, 3 nét, ngũ hành thuộc Kim): Núi
Tuấn Sơn:
- Tuấn (俊, 9 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Tuấn tú, đẹp đẽ, tài giỏi
- Sơn (山, 3 nét, ngũ hành thuộc Kim): Núi
Thọ Sơn:
- Thọ (壽, 14 nét, ngũ hành thuộc Kim): Tuổi, sống lâu, họ Thọ
- Sơn (山, 3 nét, ngũ hành thuộc Kim): Núi
Đông Sơn:
- Đông (東, 8 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Phương Đông
- Sơn (山, 3 nét, ngũ hành thuộc Kim): Núi
Nam Sơn:
- Nam (南, 9 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Phương nam, hướng nam
- Sơn (山, 3 nét, ngũ hành thuộc Kim): Núi
Đức Sơn:
- Đức (德, 15 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Đạo đức, ân đức
- Sơn (山, 3 nét, ngũ hành thuộc Kim): Núi
Gia Sơn:
- Gia (家, 10 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Nhà, gia đình
- Sơn (山, 3 nét, ngũ hành thuộc Kim): Núi
Tiến Sơn:
- Tiến (進, 11 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Tiến lên, cố gắng, nỗ lực
- Sơn (山, 3 nét, ngũ hành thuộc Kim): Núi
Hữu Sơn:
- Hữu (友, 4 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Bạn bè
- Sơn (山, 3 nét, ngũ hành thuộc Kim): Núi
Thế Sơn:
- Thế (勢, 13 nét, ngũ hành thuộc Kim): Thế lực, thế mạnh, tình thế
- Sơn (山, 3 nét, ngũ hành thuộc Kim): Núi
Kỳ Sơn:
- Kỳ (祺, 12 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Diệu kỳ, yên vui, tốt lành
- Sơn (山, 3 nét, ngũ hành thuộc Kim): Núi
Cảnh Sơn:
- Cảnh (耿, 10 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Sáng sủa, cảnh sắc, thanh cảnh, họ Cảnh
- Sơn (山, 3 nét, ngũ hành thuộc Kim): Núi
Mạnh Sơn:
- Mạnh (孟, 8 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Anh cả, anh lớn, họ Mạnh, mạnh mẽ, tiến lên
- Sơn (山, 3 nét, ngũ hành thuộc Kim): Núi
Khắc Sơn:
- Khắc (克, 7 nét, ngũ hành thuộc Mộc): Làm được, khắc phục
- Sơn (山, 3 nét, ngũ hành thuộc Kim): Núi
Trung Sơn:
- Trung (忠, 8 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Trung thành
- Sơn (山, 3 nét, ngũ hành thuộc Kim): Núi
Tại sao phải đặt tên con theo phong thủy?
Tại sao nên xem tên thuận phong thủy, đây là câu hỏi chắc hẳn nhiều người chưa biết, hoặc không thực sự hiểu rõ. Đặt tên theo phong thủy sẽ giúp bé luôn gặp nhiều thuận lợi, may mắn cát tường.
Cùng chuyên gia phong thủy Đàm Kỳ Phương xem tên cho con theo phong thủy hoàn toàn miễn phí.