Các phương án đặt tên Vinh cho con trai ra đời vào năm 2023 để hợp phong thủy
Một trong những việc rất quan trọng sau khi sinh con là đặt tên. Vậy cái tên nào là phù hợp cho con ra đời vào năm Quý Mão 2023? Hãy thử tìm hiểu cái tên Vinh xem ý nghĩa của nó như thế nào?
Đặt tên con theo phong thủy miễn phí bởi chuyên gia Đàm Kỳ Phương tại đây.
Hãy tìm hiểu qua về chữ Vinh nhỉ:
- Tượng hình của chữ: Vinh (榮)
- Số nét: 14
- Thuộc tính ngũ hành: Kim
- Nghĩa của chữ này: Vinh dự, vinh hoa
Các chữ đệm thường được ghép với chữ Vinh:
Hoài Vinh:
- Hoài (懹, 20 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Nhớ nhung, trong hoài niệm, hoài cổ
- Vinh (榮, 14 nét, ngũ hành thuộc Kim): Vinh dự, vinh hoa
Thọ Vinh:
- Thọ (壽, 14 nét, ngũ hành thuộc Kim): Tuổi, sống lâu, họ Thọ
- Vinh (榮, 14 nét, ngũ hành thuộc Kim): Vinh dự, vinh hoa
Khang Vinh:
- Khang (康, 11 nét, ngũ hành thuộc Mộc): Khỏe mạnh, an khang
- Vinh (榮, 14 nét, ngũ hành thuộc Kim): Vinh dự, vinh hoa
Tuệ Vinh:
- Tuệ (慧, 15 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Trí tuệ
- Vinh (榮, 14 nét, ngũ hành thuộc Kim): Vinh dự, vinh hoa
Phú Vinh:
- Phú (富, 12 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Giàu có
- Vinh (榮, 14 nét, ngũ hành thuộc Kim): Vinh dự, vinh hoa
Mạnh Vinh:
- Mạnh (孟, 8 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Anh cả, anh lớn, họ Mạnh, mạnh mẽ, tiến lên
- Vinh (榮, 14 nét, ngũ hành thuộc Kim): Vinh dự, vinh hoa
Hữu Vinh:
- Hữu (友, 4 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Bạn bè
- Vinh (榮, 14 nét, ngũ hành thuộc Kim): Vinh dự, vinh hoa
Thịnh Vinh:
- Thịnh (盛, 11 nét, ngũ hành thuộc Kim): Nhiều, đầy đủ, phồn thịnh
- Vinh (榮, 14 nét, ngũ hành thuộc Kim): Vinh dự, vinh hoa
Trọng Vinh:
- Trọng (重, 9 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Kính trọng, coi trọng
- Vinh (榮, 14 nét, ngũ hành thuộc Kim): Vinh dự, vinh hoa
An Vinh:
- An (安, 6 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Yên tĩnh, an lành
- Vinh (榮, 14 nét, ngũ hành thuộc Kim): Vinh dự, vinh hoa
Quý Vinh:
- Quý (貴, 12 nét, ngũ hành thuộc Mộc): Quý giá, quý trọng
- Vinh (榮, 14 nét, ngũ hành thuộc Kim): Vinh dự, vinh hoa
Phúc Vinh:
- Phúc (福, 13 nét, ngũ hành thuộc Thủy): May mắn, hạnh phúc
- Vinh (榮, 14 nét, ngũ hành thuộc Kim): Vinh dự, vinh hoa
Duy Vinh:
- Duy (維, 14 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Gìn giữ (trong duy trì)
- Vinh (榮, 14 nét, ngũ hành thuộc Kim): Vinh dự, vinh hoa
Tấn Vinh:
- Tấn (晉, 10 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Tiến lên, Họ Tấn
- Vinh (榮, 14 nét, ngũ hành thuộc Kim): Vinh dự, vinh hoa
Đức Vinh:
- Đức (德, 15 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Đạo đức, ân đức
- Vinh (榮, 14 nét, ngũ hành thuộc Kim): Vinh dự, vinh hoa
Hải Vinh:
- Hải (海, 10 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Biển cả
- Vinh (榮, 14 nét, ngũ hành thuộc Kim): Vinh dự, vinh hoa
Tường Vinh:
- Tường (祥, 10 nét, ngũ hành thuộc Kim): Cát tường, điềm lành
- Vinh (榮, 14 nét, ngũ hành thuộc Kim): Vinh dự, vinh hoa
Thế Vinh:
- Thế (勢, 13 nét, ngũ hành thuộc Kim): Thế lực, thế mạnh, tình thế
- Vinh (榮, 14 nét, ngũ hành thuộc Kim): Vinh dự, vinh hoa
Khải Vinh:
- Khải (凱, 12 nét, ngũ hành thuộc Mộc): Thắng lợi
- Vinh (榮, 14 nét, ngũ hành thuộc Kim): Vinh dự, vinh hoa
Tuấn Vinh:
- Tuấn (俊, 9 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Tuấn tú, đẹp đẽ, tài giỏi
- Vinh (榮, 14 nét, ngũ hành thuộc Kim): Vinh dự, vinh hoa
Gia Vinh:
- Gia (家, 10 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Nhà, gia đình
- Vinh (榮, 14 nét, ngũ hành thuộc Kim): Vinh dự, vinh hoa
Cảnh Vinh:
- Cảnh (耿, 10 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Sáng sủa, cảnh sắc, thanh cảnh, họ Cảnh
- Vinh (榮, 14 nét, ngũ hành thuộc Kim): Vinh dự, vinh hoa
Khánh Vinh:
- Khánh (慶, 15 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mừng, chúc mừng
- Vinh (榮, 14 nét, ngũ hành thuộc Kim): Vinh dự, vinh hoa
Nhật Vinh:
- Nhật (日, 4 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Mặt trời, ngày
- Vinh (榮, 14 nét, ngũ hành thuộc Kim): Vinh dự, vinh hoa
Tiến Vinh:
- Tiến (進, 11 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Tiến lên, cố gắng, nỗ lực
- Vinh (榮, 14 nét, ngũ hành thuộc Kim): Vinh dự, vinh hoa
Văn Vinh:
- Văn (文, 4 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Văn hóa, kiến thức
- Vinh (榮, 14 nét, ngũ hành thuộc Kim): Vinh dự, vinh hoa
Trí Vinh:
- Trí (智, 12 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Trí tuệ
- Vinh (榮, 14 nét, ngũ hành thuộc Kim): Vinh dự, vinh hoa
Tùng Vinh:
- Tùng (松, 8 nét, ngũ hành thuộc Kim): Cây tùng
- Vinh (榮, 14 nét, ngũ hành thuộc Kim): Vinh dự, vinh hoa
Đình Vinh:
- Đình (廷, 7 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Triều đình, cung đình, cái sân
- Vinh (榮, 14 nét, ngũ hành thuộc Kim): Vinh dự, vinh hoa
Lộc Vinh:
- Lộc (祿, 13 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Phúc, tốt lành, bổng lộc
- Vinh (榮, 14 nét, ngũ hành thuộc Kim): Vinh dự, vinh hoa
Quang Vinh:
- Quang (光, 6 nét, ngũ hành thuộc Mộc): Ánh sáng
- Vinh (榮, 14 nét, ngũ hành thuộc Kim): Vinh dự, vinh hoa
Phước Vinh:
- Phước (福, 13 nét, ngũ hành thuộc Thủy): May mắn, hạnh phúc
- Vinh (榮, 14 nét, ngũ hành thuộc Kim): Vinh dự, vinh hoa
Ngọc Vinh:
- Ngọc (玉, 5 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Viên ngọc, đẹp đẽ
- Vinh (榮, 14 nét, ngũ hành thuộc Kim): Vinh dự, vinh hoa
Chí Vinh:
- Chí (志, 7 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Ý chí, chí hướng
- Vinh (榮, 14 nét, ngũ hành thuộc Kim): Vinh dự, vinh hoa
Bảo Vinh:
- Bảo (寳, 19 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Quý giá
- Vinh (榮, 14 nét, ngũ hành thuộc Kim): Vinh dự, vinh hoa
Khắc Vinh:
- Khắc (克, 7 nét, ngũ hành thuộc Mộc): Làm được, khắc phục
- Vinh (榮, 14 nét, ngũ hành thuộc Kim): Vinh dự, vinh hoa
Toàn Vinh:
- Toàn (全, 6 nét, ngũ hành thuộc Kim): Toàn bộ, trọn vẹn, trong toàn tài, toàn mỹ
- Vinh (榮, 14 nét, ngũ hành thuộc Kim): Vinh dự, vinh hoa
Trường Vinh:
- Trường (長, 8 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Lâu dài
- Vinh (榮, 14 nét, ngũ hành thuộc Kim): Vinh dự, vinh hoa
Xuân Vinh:
- Xuân (春, 9 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mùa xuân
- Vinh (榮, 14 nét, ngũ hành thuộc Kim): Vinh dự, vinh hoa
Hồ Vinh:
- Hồ (胡, 9 nét, ngũ hành thuộc Mộc): Xứ Hồ, người Hồ, họ Hồ
- Vinh (榮, 14 nét, ngũ hành thuộc Kim): Vinh dự, vinh hoa
Vì sao phải đặt tên con theo phong thủy?
Tại sao nên lựa tên hợp với phong thủy, đây là câu hỏi chắc hẳn nhiều người chưa biết, hoặc không thực sự hiểu rõ. Đặt tên theo phong thủy sẽ là gia tài đầu tiên mà cha mẹ trang bị cho con, giúp con luôn tài lộc hạnh phúc suốt đường đời.
Đặt tên con theo phong thủy miễn phí bởi chuyên gia Đàm Kỳ Phương tại đây.