Bé gái ra đời năm 2023 đặt tên Thủy có hợp không?
Ai cũng muốn tìm một cái tên hay cho con, nhưng làm sao để có một cái tên thật sự ý nghĩa. Vậy bạn đã biết nên chọn tên nào cho con của mình ra đời vào năm 2023 hay chưa? Trong phạm vi bài viết này, hãy thử cùng tìm hiểu cách đặt tên cho con với tên Thủy.
Cùng chuyên gia phong thủy Đàm Kỳ Phương xem tên theo phong thủy hoàn toàn miễn phí.
Chữ Thủy khi sử dụng để đặt tên có những đặc điểm sau:
- Tượng hình gốc: Thủy (水)
- Số nét: 4
- Ngũ hành: Kim
- Giải nghĩa: Nước, sao Thủy
Nếu đặt tên Thủy có các cách ghép với chữ đệm như sau:
Hạnh Thủy:
- Hạnh (幸, 8 nét, ngũ hành thuộc Kim): May mắn, yêu dấu
- Thủy (水, 4 nét, ngũ hành thuộc Kim): Nước, sao Thủy
Ngân Thủy:
- Ngân (銀, 14 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Tiền bạc
- Thủy (水, 4 nét, ngũ hành thuộc Kim): Nước, sao Thủy
Tâm Thủy:
- Tâm (心, 4 nét, ngũ hành thuộc Kim): Tấm lòng, trái tim bên trong
- Thủy (水, 4 nét, ngũ hành thuộc Kim): Nước, sao Thủy
Hân Thủy:
- Hân (欣, 8 nét, ngũ hành thuộc Kim): Hân hoan, sung sướng, vui vẻ
- Thủy (水, 4 nét, ngũ hành thuộc Kim): Nước, sao Thủy
Thị Thủy:
- Thị (氏, 4 nét, ngũ hành thuộc Kim): Chỉ người phụ nữ
- Thủy (水, 4 nét, ngũ hành thuộc Kim): Nước, sao Thủy
Băng Thủy:
- Băng (冰, 6 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Băng, Lạnh giá, Họ Băng
- Thủy (水, 4 nét, ngũ hành thuộc Kim): Nước, sao Thủy
Kim Thủy:
- Kim (金, 8 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Tiền bạc, sao Kim, kim loại
- Thủy (水, 4 nét, ngũ hành thuộc Kim): Nước, sao Thủy
Trúc Thủy:
- Trúc (竹, 6 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Cây trúc
- Thủy (水, 4 nét, ngũ hành thuộc Kim): Nước, sao Thủy
Minh Thủy:
- Minh (明, 8 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Sáng, sáng sủa, rõ ràng, minh bạch
- Thủy (水, 4 nét, ngũ hành thuộc Kim): Nước, sao Thủy
Xuân Thủy:
- Xuân (春, 9 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mùa xuân
- Thủy (水, 4 nét, ngũ hành thuộc Kim): Nước, sao Thủy
Ánh Thủy:
- Ánh (映, 9 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Ánh sáng, chiếu sáng
- Thủy (水, 4 nét, ngũ hành thuộc Kim): Nước, sao Thủy
Mai Thủy:
- Mai (梅, 11 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Cây hoa mai
- Thủy (水, 4 nét, ngũ hành thuộc Kim): Nước, sao Thủy
Ngọc Thủy:
- Ngọc (玉, 5 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Viên ngọc, đẹp đẽ
- Thủy (水, 4 nét, ngũ hành thuộc Kim): Nước, sao Thủy
Hương Thủy:
- Hương (香, 9 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mùi hương, hương thơm
- Thủy (水, 4 nét, ngũ hành thuộc Kim): Nước, sao Thủy
Bích Thủy:
- Bích (碧, 14 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Màu xanh biếc, ngọc bích
- Thủy (水, 4 nét, ngũ hành thuộc Kim): Nước, sao Thủy
Châu Thủy:
- Châu (珠, 10 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Ngọc trai
- Thủy (水, 4 nét, ngũ hành thuộc Kim): Nước, sao Thủy
Tuyết Thủy:
- Tuyết (雪, 11 nét, ngũ hành thuộc Kim): Tuyết, bông tuyết
- Thủy (水, 4 nét, ngũ hành thuộc Kim): Nước, sao Thủy
Nhật Thủy:
- Nhật (日, 4 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Mặt trời, ngày
- Thủy (水, 4 nét, ngũ hành thuộc Kim): Nước, sao Thủy
Như Thủy:
- Như (如, 6 nét, ngũ hành thuộc Kim): Giống như
- Thủy (水, 4 nét, ngũ hành thuộc Kim): Nước, sao Thủy
Thu Thủy:
- Thu (秋, 9 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mùa thu
- Thủy (水, 4 nét, ngũ hành thuộc Kim): Nước, sao Thủy
Diệp Thủy:
- Diệp (燁, 14 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Sáng chói, rực rỡ
- Thủy (水, 4 nét, ngũ hành thuộc Kim): Nước, sao Thủy
Vì sao nên đặt tên con theo phong thủy?
Tại sao nên xem tên hợp phong thủy, đây là câu hỏi chắc hẳn nhiều người chưa biết, hoặc không thực sự hiểu rõ. Đặt tên theo phong thủy sẽ mang đến cho bé con rất nhiều hạnh phúc và tài lộc.
Cùng chuyên gia phong thủy Đàm Kỳ Phương xem tên theo phong thủy hoàn toàn miễn phí.