Đặt tên Minh cho con trai sinh năm Quý Mão 2023
Tìm một cái tên hay cho con là một việc đầy ý nghĩa của các ông bố bà mẹ. Vậy cái tên nào là phù hợp cho con sinh vào năm Quý Mão 2023? Hãy thử đọc qua bài viết này với gợi ý đặt tên cho con với tên Minh.
Cùng chuyên gia Đàm Kỳ Phương đặt tên bé theo phong thủy hoàn toàn miễn phí.
Chữ Minh có những tính chất gì:
- Phiên ngũ phồn thể: 明
- Số nét: 8
- Thuộc tính ngũ hành: Hỏa
- Ý nghĩa: Sáng, sáng sủa, rõ ràng, minh bạch
Các chữ lót có thể đi cùng với tên Minh: Đại Minh, Lân Minh, Thuận Minh, Chí Minh, Khánh Minh, Doanh Minh, Khởi Minh, Đức Minh, Văn Minh, Quang Minh, Hưng Minh, Dũng Minh, Xuân Minh, Thái Minh, Vũ Minh, Kiều Minh, Bách Minh, Quý Minh, Bảo Minh, Trường Minh, Bình Minh, Danh Minh, Trí Minh, Kiện Minh, Tuấn Minh, Cảnh Minh, Bắc Minh, Khôi Minh, Huy Minh, Cường Minh, Kỳ Minh, Hoàng Minh, Dương Minh, Chính Minh, Khải Minh, Tùng Minh, Khang Minh, Thế Minh, Chiến Minh, Phú Minh, Trung Minh, Long Minh, Lộc Minh, Đình Minh, Việt Minh, Thiên Minh, Nhật Minh, Anh Minh, Kiến Minh, Hồ Minh, Ngọc Minh, Thành Minh, Đăng Minh, Phương Minh, Hải Minh, Trọng Minh, Khắc Minh, Bá Minh, Tiến Minh, Công Minh, Quốc Minh, Sơn Minh, Tấn Minh, Nguyên Minh, Sĩ Minh, Gia Minh, Thiện Minh, Duy Minh, Chấn Minh, Hà Minh, Hùng Minh, Khả Minh, Thiệu Minh, Thọ Minh, Quân Minh, Thanh Minh, Hữu Minh, Phước Minh, Lâm Minh, Đông Minh, Hoài Minh, An Minh, Hạo Minh, Thắng Minh, Phúc Minh
Các tên này mang nghĩa là:
- Khắc Minh:
- Khắc (克, 7 nét, hành Mộc): Làm được, khắc phục
- Minh (明, 8 nét, hành Hỏa): Sáng, sáng sủa, rõ ràng, minh bạch
- Hữu Minh:
- Hữu (友, 4 nét, hành Thổ): Bạn bè
- Minh (明, 8 nét, hành Hỏa): Sáng, sáng sủa, rõ ràng, minh bạch
- Ngọc Minh:
- Ngọc (玉, 5 nét, hành Thổ): Viên ngọc, đẹp đẽ
- Minh (明, 8 nét, hành Hỏa): Sáng, sáng sủa, rõ ràng, minh bạch
- Chiến Minh:
- Chiến (戰, 16 nét, hành Kim): Chiến tranh
- Minh (明, 8 nét, hành Hỏa): Sáng, sáng sủa, rõ ràng, minh bạch
- Thành Minh:
- Thành (成, 6 nét, hành Kim): Hoàn thành, thành đạt, thành tựu
- Minh (明, 8 nét, hành Hỏa): Sáng, sáng sủa, rõ ràng, minh bạch
- Khôi Minh:
- Khôi (魁, 13 nét, hành Thủy): Đứng đầu, sao Khôi, khôi ngô, cao lớn
- Minh (明, 8 nét, hành Hỏa): Sáng, sáng sủa, rõ ràng, minh bạch
- Thái Minh:
- Thái (太, 4 nét, hành Hỏa): Cao to
- Minh (明, 8 nét, hành Hỏa): Sáng, sáng sủa, rõ ràng, minh bạch
- Hà Minh:
- Hà (何, 7 nét, hành Thủy): Họ Hà, con sông, sông nước
- Minh (明, 8 nét, hành Hỏa): Sáng, sáng sủa, rõ ràng, minh bạch
- Lâm Minh:
- Lâm (林, 8 nét, hành Hỏa): Rừng cây, Họ Lâm
- Minh (明, 8 nét, hành Hỏa): Sáng, sáng sủa, rõ ràng, minh bạch
- Tiến Minh:
- Tiến (進, 11 nét, hành Hỏa): Tiến lên, cố gắng, nỗ lực
- Minh (明, 8 nét, hành Hỏa): Sáng, sáng sủa, rõ ràng, minh bạch
- Thiệu Minh:
- Thiệu (紹, 11 nét, hành Hỏa): Tiếp tục, tiếp nối, họ Thiệu
- Minh (明, 8 nét, hành Hỏa): Sáng, sáng sủa, rõ ràng, minh bạch
- Bảo Minh:
- Bảo (寳, 19 nét, hành Thủy): Quý giá
- Minh (明, 8 nét, hành Hỏa): Sáng, sáng sủa, rõ ràng, minh bạch
- Thuận Minh:
- Thuận (順, 12 nét, hành Kim): Thuận theo
- Minh (明, 8 nét, hành Hỏa): Sáng, sáng sủa, rõ ràng, minh bạch
- Khánh Minh:
- Khánh (慶, 15 nét, hành Kim): Mừng, chúc mừng
- Minh (明, 8 nét, hành Hỏa): Sáng, sáng sủa, rõ ràng, minh bạch
- Đại Minh:
- Đại (大, 3 nét, hành Hỏa): To lớn, vĩ đại
- Minh (明, 8 nét, hành Hỏa): Sáng, sáng sủa, rõ ràng, minh bạch
- Quý Minh:
- Quý (貴, 12 nét, hành Mộc): Quý giá, quý trọng
- Minh (明, 8 nét, hành Hỏa): Sáng, sáng sủa, rõ ràng, minh bạch
- Trường Minh:
- Trường (長, 8 nét, hành Hỏa): Lâu dài
- Minh (明, 8 nét, hành Hỏa): Sáng, sáng sủa, rõ ràng, minh bạch
- Tùng Minh:
- Tùng (松, 8 nét, hành Kim): Cây tùng
- Minh (明, 8 nét, hành Hỏa): Sáng, sáng sủa, rõ ràng, minh bạch
- Xuân Minh:
- Xuân (春, 9 nét, hành Kim): Mùa xuân
- Minh (明, 8 nét, hành Hỏa): Sáng, sáng sủa, rõ ràng, minh bạch
- Trọng Minh:
- Trọng (重, 9 nét, hành Hỏa): Kính trọng, coi trọng
- Minh (明, 8 nét, hành Hỏa): Sáng, sáng sủa, rõ ràng, minh bạch
- Văn Minh:
- Văn (文, 4 nét, hành Thổ): Văn hóa, kiến thức
- Minh (明, 8 nét, hành Hỏa): Sáng, sáng sủa, rõ ràng, minh bạch
- Việt Minh:
- Việt (越, 12 nét, hành Thổ): Nước Việt, người Việt
- Minh (明, 8 nét, hành Hỏa): Sáng, sáng sủa, rõ ràng, minh bạch
- Bá Minh:
- Bá (霸, 21 nét, hành Thủy): Người đứng đầu, mạnh mẽ
- Minh (明, 8 nét, hành Hỏa): Sáng, sáng sủa, rõ ràng, minh bạch
- Bình Minh:
- Bình (平, 5 nét, hành Thủy): Bình đẳng, yên ổn, hòa bình
- Minh (明, 8 nét, hành Hỏa): Sáng, sáng sủa, rõ ràng, minh bạch
- Lân Minh:
- Lân (轔, 19 nét, hành Hỏa): Kỳ Lân
- Minh (明, 8 nét, hành Hỏa): Sáng, sáng sủa, rõ ràng, minh bạch
- Chính Minh:
- Chính (正, 5 nét, hành Hỏa): Chính diện, chính trực, ngay thẳng
- Minh (明, 8 nét, hành Hỏa): Sáng, sáng sủa, rõ ràng, minh bạch
- Lộc Minh:
- Lộc (祿, 13 nét, hành Hỏa): Phúc, tốt lành, bổng lộc
- Minh (明, 8 nét, hành Hỏa): Sáng, sáng sủa, rõ ràng, minh bạch
- Hải Minh:
- Hải (海, 10 nét, hành Thủy): Biển cả
- Minh (明, 8 nét, hành Hỏa): Sáng, sáng sủa, rõ ràng, minh bạch
- Thanh Minh:
- Thanh (青, 8 nét, hành Kim): Màu xanh
- Minh (明, 8 nét, hành Hỏa): Sáng, sáng sủa, rõ ràng, minh bạch
- Dương Minh:
- Dương (陽, 11 nét, hành Thổ): Mặt trời, dương trong âm dương, họ Dương
- Minh (明, 8 nét, hành Hỏa): Sáng, sáng sủa, rõ ràng, minh bạch
- Sơn Minh:
- Sơn (山, 3 nét, hành Kim): Núi
- Minh (明, 8 nét, hành Hỏa): Sáng, sáng sủa, rõ ràng, minh bạch
- Công Minh:
- Công (公, 4 nét, hành Mộc): Công bằng, của chung, họ Công
- Minh (明, 8 nét, hành Hỏa): Sáng, sáng sủa, rõ ràng, minh bạch
- Kiến Minh:
- Kiến (見, 7 nét, hành Hỏa): Diện kiến, trông thấy
- Minh (明, 8 nét, hành Hỏa): Sáng, sáng sủa, rõ ràng, minh bạch
- Nguyên Minh:
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Minh (明, 8 nét, hành Hỏa): Sáng, sáng sủa, rõ ràng, minh bạch
- Tấn Minh:
- Tấn (晉, 10 nét, hành Hỏa): Tiến lên, Họ Tấn
- Minh (明, 8 nét, hành Hỏa): Sáng, sáng sủa, rõ ràng, minh bạch
- Thiện Minh:
- Thiện (善, 12 nét, hành Kim): Thiện, lành, người tài giỏi
- Minh (明, 8 nét, hành Hỏa): Sáng, sáng sủa, rõ ràng, minh bạch
- Anh Minh:
- Anh (英, 8 nét, hành Thổ): Người tài giỏi
- Minh (明, 8 nét, hành Hỏa): Sáng, sáng sủa, rõ ràng, minh bạch
- Kiều Minh:
- Kiều (嬌, 15 nét, hành Hỏa): Mềm mại, đáng yêu
- Minh (明, 8 nét, hành Hỏa): Sáng, sáng sủa, rõ ràng, minh bạch
- Đình Minh:
- Đình (廷, 7 nét, hành Hỏa): Triều đình, cung đình, cái sân
- Minh (明, 8 nét, hành Hỏa): Sáng, sáng sủa, rõ ràng, minh bạch
- Dũng Minh:
- Dũng (勇, 9 nét, hành Thổ): Dũng mãnh, dũng cảm, có dũng khí
- Minh (明, 8 nét, hành Hỏa): Sáng, sáng sủa, rõ ràng, minh bạch
- Trí Minh:
- Trí (智, 12 nét, hành Hỏa): Trí tuệ
- Minh (明, 8 nét, hành Hỏa): Sáng, sáng sủa, rõ ràng, minh bạch
- Long Minh:
- Long (龍, 16 nét, hành Hỏa): Con rồng
- Minh (明, 8 nét, hành Hỏa): Sáng, sáng sủa, rõ ràng, minh bạch
- Đức Minh:
- Đức (德, 15 nét, hành Hỏa): Đạo đức, ân đức
- Minh (明, 8 nét, hành Hỏa): Sáng, sáng sủa, rõ ràng, minh bạch
- Đăng Minh:
- Đăng (登, 12 nét, hành Hỏa): Lên, leo lên (phát triển)
- Minh (明, 8 nét, hành Hỏa): Sáng, sáng sủa, rõ ràng, minh bạch
- Phước Minh:
- Phước (福, 13 nét, hành Thủy): May mắn, hạnh phúc
- Minh (明, 8 nét, hành Hỏa): Sáng, sáng sủa, rõ ràng, minh bạch
- An Minh:
- An (安, 6 nét, hành Thổ): Yên tĩnh, an lành
- Minh (明, 8 nét, hành Hỏa): Sáng, sáng sủa, rõ ràng, minh bạch
- Kỳ Minh:
- Kỳ (祺, 12 nét, hành Hỏa): Diệu kỳ, yên vui, tốt lành
- Minh (明, 8 nét, hành Hỏa): Sáng, sáng sủa, rõ ràng, minh bạch
- Hoài Minh:
- Hoài (懹, 20 nét, hành Thủy): Nhớ nhung, trong hoài niệm, hoài cổ
- Minh (明, 8 nét, hành Hỏa): Sáng, sáng sủa, rõ ràng, minh bạch
- Thắng Minh:
- Thắng (勝, 12 nét, hành Kim): Thắng lợi, tốt đẹp, thắng cảnh
- Minh (明, 8 nét, hành Hỏa): Sáng, sáng sủa, rõ ràng, minh bạch
- Khải Minh:
- Khải (凱, 12 nét, hành Mộc): Thắng lợi
- Minh (明, 8 nét, hành Hỏa): Sáng, sáng sủa, rõ ràng, minh bạch
- Cảnh Minh:
- Cảnh (耿, 10 nét, hành Thủy): Sáng sủa, cảnh sắc, thanh cảnh, họ Cảnh
- Minh (明, 8 nét, hành Hỏa): Sáng, sáng sủa, rõ ràng, minh bạch
- Vũ Minh:
- Vũ (雨, 8 nét, hành Thổ): Mưa
- Minh (明, 8 nét, hành Hỏa): Sáng, sáng sủa, rõ ràng, minh bạch
- Duy Minh:
- Duy (維, 14 nét, hành Thổ): Gìn giữ (trong duy trì)
- Minh (明, 8 nét, hành Hỏa): Sáng, sáng sủa, rõ ràng, minh bạch
- Sĩ Minh:
- Sĩ (士, 3 nét, hành Kim): Học trò, quan chức, người có học thức
- Minh (明, 8 nét, hành Hỏa): Sáng, sáng sủa, rõ ràng, minh bạch
- Khang Minh:
- Khang (康, 11 nét, hành Mộc): Khỏe mạnh, an khang
- Minh (明, 8 nét, hành Hỏa): Sáng, sáng sủa, rõ ràng, minh bạch
- Quân Minh:
- Quân (君, 7 nét, hành Hỏa): Vua, con trai, người có tài đức xuất chúng (quân tử)
- Minh (明, 8 nét, hành Hỏa): Sáng, sáng sủa, rõ ràng, minh bạch
- Bách Minh:
- Bách (栢, 10 nét, hành Thủy): Cây bách
- Minh (明, 8 nét, hành Hỏa): Sáng, sáng sủa, rõ ràng, minh bạch
- Trung Minh:
- Trung (忠, 8 nét, hành Hỏa): Trung thành
- Minh (明, 8 nét, hành Hỏa): Sáng, sáng sủa, rõ ràng, minh bạch
- Khả Minh:
- Khả (可, 5 nét, hành Thủy): Khả năng
- Minh (明, 8 nét, hành Hỏa): Sáng, sáng sủa, rõ ràng, minh bạch
- Khởi Minh:
- Khởi ( 起, 10 nét, hành Mộc): Bắt đầu, đứng dậy
- Minh (明, 8 nét, hành Hỏa): Sáng, sáng sủa, rõ ràng, minh bạch
- Quốc Minh:
- Quốc (囯, 7 nét, hành Mộc): Quốc gia
- Minh (明, 8 nét, hành Hỏa): Sáng, sáng sủa, rõ ràng, minh bạch
- Phương Minh:
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Minh (明, 8 nét, hành Hỏa): Sáng, sáng sủa, rõ ràng, minh bạch
- Bắc Minh:
- Bắc (北, 5 nét, hành Thủy): Phía Bắc, phương Bắc
- Minh (明, 8 nét, hành Hỏa): Sáng, sáng sủa, rõ ràng, minh bạch
- Hưng Minh:
- Hưng (興, 16 nét, hành Kim): Hưng thịnh
- Minh (明, 8 nét, hành Hỏa): Sáng, sáng sủa, rõ ràng, minh bạch
- Doanh Minh:
- Doanh (盈, 9 nét, hành Thổ): Đầy đủ, phong phú, tràn đầy
- Minh (明, 8 nét, hành Hỏa): Sáng, sáng sủa, rõ ràng, minh bạch
- Thọ Minh:
- Thọ (壽, 14 nét, hành Kim): Tuổi, sống lâu, họ Thọ
- Minh (明, 8 nét, hành Hỏa): Sáng, sáng sủa, rõ ràng, minh bạch
- Phú Minh:
- Phú (富, 12 nét, hành Thủy): Giàu có
- Minh (明, 8 nét, hành Hỏa): Sáng, sáng sủa, rõ ràng, minh bạch
- Huy Minh:
- Huy (煇, 13 nét, hành Thủy): Ánh sáng, soi chiếu
- Minh (明, 8 nét, hành Hỏa): Sáng, sáng sủa, rõ ràng, minh bạch
- Phúc Minh:
- Phúc (福, 13 nét, hành Thủy): May mắn, hạnh phúc
- Minh (明, 8 nét, hành Hỏa): Sáng, sáng sủa, rõ ràng, minh bạch
- Thế Minh:
- Thế (勢, 13 nét, hành Kim): Thế lực, thế mạnh, tình thế
- Minh (明, 8 nét, hành Hỏa): Sáng, sáng sủa, rõ ràng, minh bạch
- Gia Minh:
- Gia (家, 10 nét, hành Hỏa): Nhà, gia đình
- Minh (明, 8 nét, hành Hỏa): Sáng, sáng sủa, rõ ràng, minh bạch
- Hùng Minh:
- Hùng (雄, 12 nét, hành Kim): Mạnh khỏe
- Minh (明, 8 nét, hành Hỏa): Sáng, sáng sủa, rõ ràng, minh bạch
- Hồ Minh:
- Hồ (胡, 9 nét, hành Mộc): Xứ Hồ, người Hồ, họ Hồ
- Minh (明, 8 nét, hành Hỏa): Sáng, sáng sủa, rõ ràng, minh bạch
- Hạo Minh:
- Hạo (浩, 10 nét, hành Mộc): To lớn, đồ sộ, bao la
- Minh (明, 8 nét, hành Hỏa): Sáng, sáng sủa, rõ ràng, minh bạch
- Chí Minh:
- Chí (志, 7 nét, hành Hỏa): Ý chí, chí hướng
- Minh (明, 8 nét, hành Hỏa): Sáng, sáng sủa, rõ ràng, minh bạch
- Tuấn Minh:
- Tuấn (俊, 9 nét, hành Hỏa): Tuấn tú, đẹp đẽ, tài giỏi
- Minh (明, 8 nét, hành Hỏa): Sáng, sáng sủa, rõ ràng, minh bạch
- Quang Minh:
- Quang (光, 6 nét, hành Mộc): Ánh sáng
- Minh (明, 8 nét, hành Hỏa): Sáng, sáng sủa, rõ ràng, minh bạch
- Cường Minh:
- Cường (強, 11 nét, hành Kim): Cường tráng, khỏe mạnh
- Minh (明, 8 nét, hành Hỏa): Sáng, sáng sủa, rõ ràng, minh bạch
- Hoàng Minh:
- Hoàng (皇, 9 nét, hành Thủy): Vua, to lớn, họ Hoàng
- Minh (明, 8 nét, hành Hỏa): Sáng, sáng sủa, rõ ràng, minh bạch
- Kiện Minh:
- Kiện (健, 10 nét, hành Hỏa): Khỏe mạnh, tráng kiện
- Minh (明, 8 nét, hành Hỏa): Sáng, sáng sủa, rõ ràng, minh bạch
- Đông Minh:
- Đông (東, 8 nét, hành Hỏa): Phương Đông
- Minh (明, 8 nét, hành Hỏa): Sáng, sáng sủa, rõ ràng, minh bạch
- Thiên Minh:
- Thiên (天, 4 nét, hành Hỏa): Trời
- Minh (明, 8 nét, hành Hỏa): Sáng, sáng sủa, rõ ràng, minh bạch
- Nhật Minh:
- Nhật (日, 4 nét, hành Thổ): Mặt trời, ngày
- Minh (明, 8 nét, hành Hỏa): Sáng, sáng sủa, rõ ràng, minh bạch
- Danh Minh:
- Danh (名, 6 nét, hành Thủy): Danh tiếng, tên họ
- Minh (明, 8 nét, hành Hỏa): Sáng, sáng sủa, rõ ràng, minh bạch
Tại sao phải đặt tên con theo phong thủy?
Vì sao nên chọn tên thuận phong thủy, đây là câu hỏi chắc hẳn nhiều người chưa biết, hoặc không thực sự hiểu rõ. Đặt tên theo phong thủy sẽ là gia tài đầu tiên mà cha mẹ trang bị cho con, giúp con luôn tài lộc thuận lợi tới hết cuộc đời.
Cùng chuyên gia Đàm Kỳ Phương đặt tên bé theo phong thủy hoàn toàn miễn phí.
Phân tích thử cái tên Phạm Bá Minh theo phong thủy
Phân tích một trường hợp giả định với Nữ mệnh, Họ Phạm như sau:
Nữ mệnh
- Sinh vào ngày: 4/6/1988
- Sinh giờ: Quý Mùi (13-15h)
- Nhằm ngày âm lịch: Ngày 20 tháng 4 năm Mậu Thìn (Ngày Canh Dần, tháng Đinh Tị, năm Mậu Thìn)
- Hành mệnh: Mộc (Đại Lâm Mộc)
- Mệnh quái: Chấn Mộc, thuộc Đông Tứ mệnh
- Ứng với tuổi: Dương Nữ
- Phân tích tứ trụ mệnh: Giờ Quý Mùi, ngày Canh Dần, tháng Đinh Tị, năm Mậu Thìn
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Ngũ Hành: Kim (16), Thủy (21), Mộc (22), Hỏa (86), Thổ (84)
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Âm Dương: Âm (14), Dương (18)
Phân tích tên Phạm Bá Minh: 5.3/10 điểm
- Chữ Phạm (范, 8 nét, hành Thủy): Khuôn mẫu, họ Phạm (bộ chữ số 1694)
- Chữ Bá (霸, 21 nét, hành Thủy): Người đứng đầu, mạnh mẽ (bộ chữ số 70)
- Chữ Minh (明, 8 nét, hành Hỏa): Sáng, sáng sủa, rõ ràng, minh bạch (bộ chữ số 1335)
1. Mối quan hệ ngũ hành giữa Tên và Niên Mệnh:
- Tên Minh mang hành Hỏa
- Hành bản mệnh là hành Mộc
- Khi phối hợp với nhau: Hành của Tên thuộc Hỏa. Hành của Bản mệnh thuộc Mộc. Hành của Bản mệnh tương sinh cho hành của Tên. Bản mệnh bị tiết chế phần nào vào Tên, khí lực suy giảm.
2. Mối quan hệ ngũ hành giữa Tên và Tứ Trụ Mệnh:
- Tứ trụ mệnh (四柱命理學) là bốn trụ (cột) bao gồm: Thời trụ (时柱), Nhật trụ (日柱), Nguyệt trụ (月柱) và Niên trụ (年柱) của một người. Khi sinh ra đã hình thành Tứ trụ, và thường thì Tứ trụ sẽ không được cân bằng về ngũ hành. Trong khi theo thuyết Ngũ hành, thì thành phần ngũ hành phải cân bằng mới tốt. Do đó khi chọn tên cần bổ khuyết tứ trụ, giúp cân bằng ngũ hành.
- Bát tự (tứ trụ mệnh) là: Giờ Quý Mùi, ngày Canh Dần, tháng Đinh Tị, năm Mậu Thìn
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Ngũ Hành: Kim (16), Thủy (21), Mộc (22), Hỏa (86), Thổ (84)
- Các hành đang bị quá vượng: Thổ, Hỏa
- Các hành đang bị quá nhược (suy): Thủy, Mộc, Kim
- Tên Minh mang hành Hỏa
- Hành của Tên là hành đang vượng trong tứ trụ, càng gây thiên lệch, không tốt.
- Hành của Tên tiết chế hành bị suy trong tứ trụ (Mộc), càng gây thiên lệch, không tốt.
- Hành của Tên khắc chế hành bị suy trong tứ trụ (Kim), càng gây thiên lệch, không tốt.
- Hành của Tên bổ trợ hành đang vượng trong tứ trụ (Thổ), càng gây thiên lệch, không tốt.
3. Số nét của Ngũ Cách:
- Thiên Cách (天格 Tian Ge): Thiên cách không có ảnh hưởng nhiều đến cuộc đời của thân chủ nhưng nếu kết hợp với nhân cách, lại có ảnh hưởng rất lớn đến sự thành công trong sự nghiệp. Thiên Cách có: 9 nét (Hành Thủy, Bình): Cửu hoạch, tuy bão kỳ thủ, hữu thủ vô mệnh, độc doanh vô lực, tài lợi nan vọng; Bất mãn bất bình, trôi nổi không nhất định, số tài không gặp vận. Nếu phối trí tam tài thì có thể được thuận lợi với hoàn cảnh mà sản sinh anh hùng hào kiệt, học giả vĩ nhân, nên sự nghiệp lớn. (九劃 雖抱奇才,有才無命,獨營無力,財利難望)
- Nhân Cách (人格 Ren Ge): Nhân cách là trung tâm của lý số phẫu tượng tên người, có ảnh hưởng lớn nhất đối với cuộc đời con người về vận mệnh, tính cách, thể chất, năng lực, sức khoẻ, hôn nhân. Nhân Cách có: 29 nét (Hành Thủy, Cát): Nhị cửu hoạch, như long đắc vân, thanh vân trực thượng, trí mưu phấn tiến, thủ lược tấu công; Là cách thành công, hạnh phúc, như rồng gặp mây, thẳng bước, có điềm thành tựu đại sự nghiệp. Nhưng lúc đắc trí đừng quên lúc xuất thân, sẽ bị rắc rối tình cảm, cần thận trọng. (二九劃 如龍得雲,青雲直上,智謀奮進,才略奏功)
- Địa Cách (地格 Di Ge): Địa cách chủ yếu ảnh hưởng đến cuộc đời con người từ tuổi nhỏ đến hết tuổi thanh niên (từ 1-39 tuổi), vì vậy nó còn gọi là Địa cách tiền vận. Địa Cách có: 29 nét (Hành Thủy, Cát): Nhị cửu hoạch, như long đắc vân, thanh vân trực thượng, trí mưu phấn tiến, thủ lược tấu công; Là cách thành công, hạnh phúc, như rồng gặp mây, thẳng bước, có điềm thành tựu đại sự nghiệp. Nhưng lúc đắc trí đừng quên lúc xuất thân, sẽ bị rắc rối tình cảm, cần thận trọng. (二九劃 如龍得雲,青雲直上,智謀奮進,才略奏功)
- Ngoại Cách (外格 Wai Ge): Ngoại cách cũng có ảnh hưởng đến các mặt của cuộc đời nhưng không bằng Nhân cách. Từ mối quan hệ lý số giữa Ngoại cách và Nhân cách, có thể suy đoán mối quan hệ gia tộc và tình trạng xã giao. Ngoại Cách có: 9 nét (Hành Thủy, Bình): Cửu hoạch, tuy bão kỳ thủ, hữu thủ vô mệnh, độc doanh vô lực, tài lợi nan vọng; Bất mãn bất bình, trôi nổi không nhất định, số tài không gặp vận. Nếu phối trí tam tài thì có thể được thuận lợi với hoàn cảnh mà sản sinh anh hùng hào kiệt, học giả vĩ nhân, nên sự nghiệp lớn. (九劃 雖抱奇才,有才無命,獨營無力,財利難望)
- Tổng cách (总格 Zong Ge): Tổng cách chủ yếu ảnh hưởng đến cuộc đời con người từ tuổi trung niên đến tuổi già (từ 40 tuổi trở đi) vì vậy còn gọi là Tổng cách hậu vận. Tổng cách có: 37 nét (Hành Kim, Cát): Tam thất hoạch, phùng hung hoá cát, cát nhân thiên tướng, dĩ thính thủ chúng, tất thành đại công; Phúc trời cho, có hiện tượng mọi sự việc thoải mái. Suốt đời mưa thuận gió hòa, tuy có lúc bị nguy cơ cũng được người tốt giúp đỡ, gặp dữ hóa lành. Nhưng lòng cô đơn nên hàm dưỡng phần đức để cho được thành công. (三七劃 逢凶化吉,吉人天相,以德取眾,必成大功)
4. Phối hợp Tam Tài giữa Thiên cách, Địa cách và Nhân cách:
- Thiên cách mang hành Thủy
- Địa cách mang hành Thủy
- Nhân cách mang hành Thủy
- Khi phối hợp với nhau được Tam Tài mang ý nghĩa: Cuộc đời lưu lạc, vận số có thể cô độc, ốm yếu, đoản mệnh, nhưng cũng có khả năng được phú quý, trường thọ, gia đình hưng vượng (nửa hung nửa cát).. Đánh giá: Bình.
5. Ảnh hưởng của Thiên cách, Địa cách, Ngoại cách lên Nhân cách:
- Thiên cách mang hành Thủy, Nhân cách mang hành Thủy, phối hợp với nhau được điềm: 0.0
- Địa cách mang hành Thủy, Nhân cách mang hành Thủy, phối hợp với nhau được điềm: 1.0
- Ngoại cách mang hành Thủy, Nhân cách mang hành Thủy, phối hợp với nhau được điềm: 2.0
6. Phối quẻ dịch từ tên:
- Lấy tổng số nét của tên (Tổng cách) làm quẻ hạ, quẻ bản mệnh (mệnh quái) làm quẻ thượng, phối được quẻ dịch là: Lôi Thủy Giải (quẻ Cát)
- Lời quẻ: 解: 利西南, 无所往, 其來復吉. 有攸往, 夙, 吉 (Giải : Lợi Tây nam, vô sở vãng, kì lai phục, cát. Hữu du vãng, túc, cát.). Quẻ Giải chỉ thời vận sẽ tốt dần lên, những khó khăn trở ngại không còn, thời gian để có cơ hội tốt không còn dài nữa, cần phải biết tranh thủ thời cơ chuẩn bị tốt để tiến hành công việc. Công danh sự nghiệp có nhiều cơ may thành đạt. Tài vận sắp đến, chuẩn bị kinh doanh là có lợi, nhưng phải đúng thời cơ. Đi xa thuận lợi. Thi cử sẽ thành đạt. Kiện tụng nên hòa giải thì hơn, cố ăn thua sẽ bất lợi vì không hợp thời. Bệnh tật nặng cũng khỏi dần. Tình yêu và hôn nhân trước gặp rắc rối, nay sẽ được cởi mở rõ ràng, thành hay không có thể dứt điểm.