Hãy đọc bài này nếu bạn định đặt tên cho con gái mình là Giang
Một trong những việc rất quan trọng sau khi sinh con là đặt tên. Vậy nếu con nhà bạn sinh năm Quý Mão 2023 thì nên đặt tên là gì? Trong phạm vi bài viết này, hãy thử cùng tìm hiểu cách đặt tên cho con với tên Giang.
Nhấn vào đây để tham khảo ứng dụng miễn phí xem tên theo phong thủy của Master Đàm Kỳ Phương.
Chữ Giang khi sử dụng để đặt tên có những tính chất sau:
- Phồn thể: 江
- Số nét: 6
- Mang hành: Kim
- Nghĩa là: Con sông, Họ Giang
Những tổ hợp chữ đệm phù hợp với chữ Giang: Châu Giang, Cúc Giang, Mỹ Giang, Minh Giang, Trâm Giang, Hậu Giang, Hòa Giang, Tuyết Giang, Hoài Giang, An Giang, Huệ Giang, Hương Giang, Hồng Giang, Vân Giang, Kiều Giang, Huyền Giang, Tuệ Giang, Tường Giang, Chúc Giang, Nhã Giang, Bảo Giang, Yến Giang, Hà Giang, Nhật Giang, Hạnh Giang, Ngọc Giang, Mai Giang, Kim Giang, Xuân Giang, Thị Giang, Khánh Giang, Thảo Giang, Thúy Giang, Thanh Giang, Bích Giang, Trúc Giang, Thu Giang, Phượng Giang, Hiền Giang, Trà Giang, Phương Giang, Quỳnh Giang, Thùy Giang, Thục Giang, Ngân Giang, Thụy Giang, Cẩm Giang
Ý nghĩa của các cặp tên này là:
- Kim Giang:
- Kim (金, 8 nét, hành Hỏa): Tiền bạc, sao Kim, kim loại
- Giang (江, 6 nét, hành Kim): Con sông, Họ Giang
- Quỳnh Giang:
- Quỳnh (瓊, 18 nét, hành Thổ): Tốt đẹp, quý, hoa quỳnh, ngọc quỳnh
- Giang (江, 6 nét, hành Kim): Con sông, Họ Giang
- Xuân Giang:
- Xuân (春, 9 nét, hành Kim): Mùa xuân
- Giang (江, 6 nét, hành Kim): Con sông, Họ Giang
- Bích Giang:
- Bích (碧, 14 nét, hành Thủy): Màu xanh biếc, ngọc bích
- Giang (江, 6 nét, hành Kim): Con sông, Họ Giang
- Minh Giang:
- Minh (明, 8 nét, hành Hỏa): Sáng, sáng sủa, rõ ràng, minh bạch
- Giang (江, 6 nét, hành Kim): Con sông, Họ Giang
- Ngân Giang:
- Ngân (銀, 14 nét, hành Thổ): Tiền bạc
- Giang (江, 6 nét, hành Kim): Con sông, Họ Giang
- Tường Giang:
- Tường (祥, 10 nét, hành Kim): Cát tường, điềm lành
- Giang (江, 6 nét, hành Kim): Con sông, Họ Giang
- Huyền Giang:
- Huyền (玄, 5 nét, hành Thủy): Huyền ảo, huyền diệu, huyền bí
- Giang (江, 6 nét, hành Kim): Con sông, Họ Giang
- Khánh Giang:
- Khánh (慶, 15 nét, hành Kim): Mừng, chúc mừng
- Giang (江, 6 nét, hành Kim): Con sông, Họ Giang
- Cẩm Giang:
- Cẩm (錦, 16 nét, hành Hỏa): Gấm, Đẹp đẽ, lộng lẫy
- Giang (江, 6 nét, hành Kim): Con sông, Họ Giang
- Thanh Giang:
- Thanh (青, 8 nét, hành Kim): Màu xanh
- Giang (江, 6 nét, hành Kim): Con sông, Họ Giang
- Hiền Giang:
- Hiền (賢, 15 nét, hành Kim): Người có đức hạnh, tài năng, hiền tài
- Giang (江, 6 nét, hành Kim): Con sông, Họ Giang
- Ngọc Giang:
- Ngọc (玉, 5 nét, hành Thổ): Viên ngọc, đẹp đẽ
- Giang (江, 6 nét, hành Kim): Con sông, Họ Giang
- Hạnh Giang:
- Hạnh (幸, 8 nét, hành Kim): May mắn, yêu dấu
- Giang (江, 6 nét, hành Kim): Con sông, Họ Giang
- Yến Giang:
- Yến (燕, 16 nét, hành Thổ): Chim yến
- Giang (江, 6 nét, hành Kim): Con sông, Họ Giang
- Mỹ Giang:
- Mỹ (美, 9 nét, hành Thủy): Đẹp đẽ, mỹ miều
- Giang (江, 6 nét, hành Kim): Con sông, Họ Giang
- Hậu Giang:
- Hậu (后, 6 nét, hành Thủy): Phía sau
- Giang (江, 6 nét, hành Kim): Con sông, Họ Giang
- Trúc Giang:
- Trúc (竹, 6 nét, hành Hỏa): Cây trúc
- Giang (江, 6 nét, hành Kim): Con sông, Họ Giang
- Trà Giang:
- Trà (茶, 9 nét, hành Hỏa): Trà, chè (đồ uống)
- Giang (江, 6 nét, hành Kim): Con sông, Họ Giang
- Vân Giang:
- Vân (云, 4 nét, hành Thổ): Mây
- Giang (江, 6 nét, hành Kim): Con sông, Họ Giang
- Nhật Giang:
- Nhật (日, 4 nét, hành Thổ): Mặt trời, ngày
- Giang (江, 6 nét, hành Kim): Con sông, Họ Giang
- Kiều Giang:
- Kiều (嬌, 15 nét, hành Hỏa): Mềm mại, đáng yêu
- Giang (江, 6 nét, hành Kim): Con sông, Họ Giang
- Phượng Giang:
- Phượng (凰, 11 nét, hành Thổ): Chim phượng hoàng
- Giang (江, 6 nét, hành Kim): Con sông, Họ Giang
- Bảo Giang:
- Bảo (寳, 19 nét, hành Thủy): Quý giá
- Giang (江, 6 nét, hành Kim): Con sông, Họ Giang
- Cúc Giang:
- Cúc (菊, 11 nét, hành Hỏa): Hoa cúc
- Giang (江, 6 nét, hành Kim): Con sông, Họ Giang
- Hương Giang:
- Hương (香, 9 nét, hành Kim): Mùi hương, hương thơm
- Giang (江, 6 nét, hành Kim): Con sông, Họ Giang
- An Giang:
- An (安, 6 nét, hành Thổ): Yên tĩnh, an lành
- Giang (江, 6 nét, hành Kim): Con sông, Họ Giang
- Thu Giang:
- Thu (秋, 9 nét, hành Kim): Mùa thu
- Giang (江, 6 nét, hành Kim): Con sông, Họ Giang
- Thụy Giang:
- Thụy (睡, 13 nét, hành Kim): Giấc mơ, giấc ngủ
- Giang (江, 6 nét, hành Kim): Con sông, Họ Giang
- Châu Giang:
- Châu (珠, 10 nét, hành Hỏa): Ngọc trai
- Giang (江, 6 nét, hành Kim): Con sông, Họ Giang
- Thục Giang:
- Thục (淑, 11 nét, hành Kim): Hiền lành, hiền thục
- Giang (江, 6 nét, hành Kim): Con sông, Họ Giang
- Phương Giang:
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Giang (江, 6 nét, hành Kim): Con sông, Họ Giang
- Thảo Giang:
- Thảo (草, 9 nét, hành Kim): Cỏ, thảo mộc
- Giang (江, 6 nét, hành Kim): Con sông, Họ Giang
- Thúy Giang:
- Thúy (翠, 14 nét, hành Thủy): Màu xanh biếc, ngọc phỉ thúy
- Giang (江, 6 nét, hành Kim): Con sông, Họ Giang
- Hà Giang:
- Hà (何, 7 nét, hành Thủy): Họ Hà, con sông, sông nước
- Giang (江, 6 nét, hành Kim): Con sông, Họ Giang
- Thị Giang:
- Thị (氏, 4 nét, hành Kim): Chỉ người phụ nữ
- Giang (江, 6 nét, hành Kim): Con sông, Họ Giang
- Mai Giang:
- Mai (梅, 11 nét, hành Thủy): Cây hoa mai
- Giang (江, 6 nét, hành Kim): Con sông, Họ Giang
- Hoài Giang:
- Hoài (懹, 20 nét, hành Thủy): Nhớ nhung, trong hoài niệm, hoài cổ
- Giang (江, 6 nét, hành Kim): Con sông, Họ Giang
- Tuyết Giang:
- Tuyết (雪, 11 nét, hành Kim): Tuyết, bông tuyết
- Giang (江, 6 nét, hành Kim): Con sông, Họ Giang
- Hòa Giang:
- Hòa (和, 8 nét, hành Thủy): Hòa hợp, hòa thuận
- Giang (江, 6 nét, hành Kim): Con sông, Họ Giang
- Chúc Giang:
- Chúc (囑, 26 nét, hành Kim): Cầu chúc, mong đợi
- Giang (江, 6 nét, hành Kim): Con sông, Họ Giang
- Trâm Giang:
- Trâm (簪, 18 nét, hành Hỏa): Trang sức cài đầu, tiểu thư khuê các, dịu dàng, trâm anh
- Giang (江, 6 nét, hành Kim): Con sông, Họ Giang
- Tuệ Giang:
- Tuệ (慧, 15 nét, hành Thủy): Trí tuệ
- Giang (江, 6 nét, hành Kim): Con sông, Họ Giang
- Huệ Giang:
- Huệ (惠, 12 nét, hành Thủy): Ân huệ, điều tốt
- Giang (江, 6 nét, hành Kim): Con sông, Họ Giang
- Nhã Giang:
- Nhã (雅, 12 nét, hành Thổ): Thường, luôn, thanh nhã
- Giang (江, 6 nét, hành Kim): Con sông, Họ Giang
- Thùy Giang:
- Thùy (署, 13 nét, hành Kim): Thùy mị, tốt đẹp
- Giang (江, 6 nét, hành Kim): Con sông, Họ Giang
- Hồng Giang:
- Hồng (鴻, 17 nét, hành Thủy): Họ Hồng, Chim hồng
- Giang (江, 6 nét, hành Kim): Con sông, Họ Giang
Vì sao nên đặt tên con theo phong thủy?
Tại sao nên đặt tên thuận với phong thủy, đây là câu hỏi chắc hẳn nhiều người chưa biết, hoặc không thực sự hiểu rõ. Đặt tên theo phong thủy sẽ là gia tài đầu tiên mà cha mẹ trang bị cho con, giúp con luôn tài lộc hạnh phúc tới hết cuộc đời.
Nhấn vào đây để tham khảo ứng dụng miễn phí xem tên theo phong thủy của Master Đàm Kỳ Phương.
Phân tích thử cái tên Ngô Vân Giang theo phong thủy
Phân tích một trường hợp giả định với Nữ mệnh, Họ Ngô như sau:
Nữ mệnh
- Sinh vào ngày: 9/9/1952
- Sinh giờ: Đinh Tị (9-11h)
- Nhằm: Ngày 21 tháng 7 năm Nhâm Thìn (Ngày Mậu Ngọ, tháng Mậu Thân, năm Nhâm Thìn)
- Tháng sinh (âm lịch) là tháng 7, nhưng thực tế ngày 21 tháng 7 đã qua tiết Bạch lộ, là tiết thuộc tháng 8, nên phải coi tháng sinh là tháng 8.
Vậy ngày sinh âm lịch quy đổi theo lịch tiết khí, và được sử dụng để tính toán trong các khoa Tử vi, Bát tự, Phong thủy sẽ là (lưu ý: lịch tiết khí chỉ sử dụng trong các khoa lý số này, còn ngày âm bình thường để tính tuổi vẫn tính theo ngày âm lịch gốc – xem giải thích chi tiết tại đây):
Ngày 21 tháng 8 năm Nhâm Thìn (Ngày Mậu Ngọ, tháng Kỷ Dậu, năm Nhâm Thìn) - Hành bản mệnh: Thủy (Trường Lưu Thủy)
- Mệnh quái: Chấn Mộc, thuộc Đông Tứ mệnh
- Là tuổi: Dương Nữ
- Tứ trụ: Giờ Đinh Tị, ngày Mậu Ngọ, tháng Kỷ Dậu, năm Nhâm Thìn
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Ngũ Hành: Kim (54), Thủy (2), Mộc (0), Hỏa (81), Thổ (96)
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Âm Dương: Âm (12), Dương (16)
Phân tích tên Ngô Vân Giang: 5.0/10 điểm
- Chữ Ngô (吳, 7 nét, hành Thổ): Họ Ngô, nước Ngô (bộ chữ số 1473)
- Chữ Vân (雲, 12 nét, hành Thổ): Mây (bộ chữ số 2623)
- Chữ Giang (江, 6 nét, hành Kim): Con sông, Họ Giang (bộ chữ số 718)
1. Mối quan hệ ngũ hành giữa Tên và Niên Mệnh:
- Tên Giang mang hành Kim
- Hành bản mệnh là hành Thủy
- Khi phối hợp với nhau: Hành của Tên thuộc Kim. Hành của Bản mệnh thuộc Thủy. Hành của Tên tương sinh cho hành của Bản mệnh. Bản mệnh được Tên bổ trợ, khí lực tăng lên.
2. Mối quan hệ ngũ hành giữa Tên và Tứ Trụ Mệnh:
- Tứ trụ mệnh (四柱命理學) là bốn trụ (cột) bao gồm: Thời trụ (时柱), Nhật trụ (日柱), Nguyệt trụ (月柱) và Niên trụ (年柱) của một người. Khi sinh ra đã hình thành Tứ trụ, và thường thì Tứ trụ sẽ không được cân bằng về ngũ hành. Trong khi theo thuyết Ngũ hành, thì thành phần ngũ hành phải cân bằng mới tốt. Do đó khi chọn tên cần bổ khuyết tứ trụ, giúp cân bằng ngũ hành.
- Bát tự (tứ trụ mệnh) là: Giờ Đinh Tị, ngày Mậu Ngọ, tháng Kỷ Dậu, năm Nhâm Thìn
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Ngũ Hành: Kim (54), Thủy (2), Mộc (0), Hỏa (81), Thổ (96)
- Các hành đang bị quá vượng: Thổ, Hỏa
- Các hành đang bị quá nhược (suy): Thủy, Mộc
- Tên Giang mang hành Kim
- Hành của Tên khắc chế hành bị suy trong tứ trụ (Mộc), càng gây thiên lệch, không tốt.
- Hành của Tên bổ trợ hành bị suy trong tứ trụ (Thủy), giúp cân bằng tứ trụ, rất tốt.
- Hành của Tên tiết chế hành đang vượng trong tứ trụ (Thổ), giúp cân bằng tứ trụ, rất tốt.
3. Số nét của Ngũ Cách:
- Thiên Cách (天格 Tian Ge): Thiên cách không có ảnh hưởng nhiều đến cuộc đời của thân chủ nhưng nếu kết hợp với nhân cách, lại có ảnh hưởng rất lớn đến sự thành công trong sự nghiệp. Thiên Cách có: 8 nét (Hành Kim, Cát): Bát hoạch, nỗ lực phát đạt, quán triệt chí vọng, bất vong tiến thối, khả kỳ thành công; Trời cho có ý chí kiên cường, giải trừ được hoạn nạn, có khí phách nghiền nát kẻ thù mà nên việc. (八劃 努力發達,貫徹志望,不忘進退,成功可期)
- Nhân Cách (人格 Ren Ge): Nhân cách là trung tâm của lý số phẫu tượng tên người, có ảnh hưởng lớn nhất đối với cuộc đời con người về vận mệnh, tính cách, thể chất, năng lực, sức khoẻ, hôn nhân. Nhân Cách có: 19 nét (Hành Thủy, Bình): Thập cửu hoạch, thành công tuy tảo, thận phòng khuy không, nội ngoại bất hoà, chướng ngại trùng trùng; Có tài năng, trí tuệ có thể làm nên nghiệp lớn, nhưng quá cứng rắn nên sẽ có hại ngoài ý, khó tránh khổ sở, hoặc phải trốn tránh vì quan quyền, thiếu thực lực, tài năng chấn hưng sự nghiệp. (十九劃 成功雖早,慎防空虧,內外不合,障礙重重)
- Địa Cách (地格 Di Ge): Địa cách chủ yếu ảnh hưởng đến cuộc đời con người từ tuổi nhỏ đến hết tuổi thanh niên (từ 1-39 tuổi), vì vậy nó còn gọi là Địa cách tiền vận. Địa Cách có: 18 nét (Hành Kim, Cát): Thập bát hoạch, kinh thương tố sự, thuận lợi xương long, như năng thận thỉ, bá sự hanh thông; Số này thuận lợi tốt đẹp, có quyền lực, mưu trí, trí lập thân, sẽ phá bỏ được hoạn nạn, thu được danh lợi. Nhưng quá cứng rắn, thiếu sự bao dung, cứng quá dễ gãy, sinh chuyện thị phi nên tập mềm mỏng, phân biệt thiện ác, nơi hiểm đừng đến. Gặp việc suy nghĩ kỹ hãy làm, sẽ thành công cả danh và lợi. (十八劃 經商做事,順利昌隆,如能慎始,百事亨通)
- Ngoại Cách (外格 Wai Ge): Ngoại cách cũng có ảnh hưởng đến các mặt của cuộc đời nhưng không bằng Nhân cách. Từ mối quan hệ lý số giữa Ngoại cách và Nhân cách, có thể suy đoán mối quan hệ gia tộc và tình trạng xã giao. Ngoại Cách có: 7 nét (Hành Kim, Cát): Thất hoạch, tinh lực vượng thịnh, đầu não minh mẫn, bài trừ vạn nan, tất hoạch thành công; Quyền uy độc lập, thông minh xuất chúng, làm việc cương nghị, quả quyết nên vận cách thắng lợi. Nhưng bản thân quá cứng rắn, độc đoán, độc hành sẽ bị khuyết điểm, gãy đổ. (七劃 專心經營,和氣致祥,排除萬難,必獲成功)
- Tổng cách (总格 Zong Ge): Tổng cách chủ yếu ảnh hưởng đến cuộc đời con người từ tuổi trung niên đến tuổi già (từ 40 tuổi trở đi) vì vậy còn gọi là Tổng cách hậu vận. Tổng cách có: 25 nét (Hành Thổ, Cát): Nhị ngũ hoạch, thiên thời địa lợi, chỉ khiếm nhân hoà, giảng tín tu mục, tức khả thành công; Thiên tính anh mẫn, có tài năng đặc biệt sẽ thành đại sự nghiệp, nhưng hay kiêu ngạo, có lúc bất hòa cùng mọi người dẫn đến thất bại, nên cùng mọi người hòa hoãn trong xử sự mới được thành công. Số này có vận thiên thời, địa lợi nhưng thiếu nhân hòa. (二五劃 天時地利,再得人緣,講信修睦,即可奏功)
4. Phối hợp Tam Tài giữa Thiên cách, Địa cách và Nhân cách:
- Thiên cách mang hành Kim
- Địa cách mang hành Kim
- Nhân cách mang hành Thủy
- Khi phối hợp với nhau được Tam Tài mang ý nghĩa: Vận số thành công, nhưng do tính cách quá cương nghị nên dễ gặp nguy hiểm, sống cô độc (hung).. Đánh giá: Hung.
5. Ảnh hưởng của Thiên cách, Địa cách, Ngoại cách lên Nhân cách:
- Thiên cách mang hành Kim, Nhân cách mang hành Thủy, phối hợp với nhau được điềm: 0.0
- Địa cách mang hành Kim, Nhân cách mang hành Thủy, phối hợp với nhau được điềm: 2.0
- Ngoại cách mang hành Kim, Nhân cách mang hành Thủy, phối hợp với nhau được điềm: 0.0
6. Phối quẻ dịch từ tên:
- Lấy tổng số nét của tên (Tổng cách) làm quẻ hạ, quẻ bản mệnh (mệnh quái) làm quẻ thượng, phối được quẻ dịch là: Lôi Trạch Quy Muội (quẻ Hung)
- Lời quẻ: 歸妹: 征凶, 无 攸利 (Qui muội: chinh hung, vô du lợi.). Quẻ Quy Muội chỉ thời vận xấu, mọi việc đều khó khăn, dễ bị tình cảm chi phối, dễ bị chuyện trai gái dắt vào đường cùng, ngõ cụt. Công danh sự nghiệp dang dở, tài vận không đến. Thi cử khó đạt, đi xa bất lợi, kiện tụng dễ bị thua thiệt. Hôn nhân dang dở, có khi không đúng vị. Cảnh vợ lẽ nàng hầu, bệnh tật khó chữa.