Gợi ý tên cho con trai đẻ năm Quý Mão 2023: tên Sơn
Một trong những việc rất quan trọng sau khi sinh con là đặt tên. Vậy bạn sẽ chọn tên nào để đặt cho con của mình đẻ vào năm Quý Mão 2023? Ở bài viết này, chúng tôi sẽ giới thiệu cho bạn các cách đặt tên con với tên Sơn.
Đặt tên cho con theo phong thủy miễn phí bởi Master Đàm Kỳ Phương tại đây.
Chữ Sơn khi sử dụng để đặt tên có những đặc điểm sau:
- Chữ phồn thể gốc: 山
- Số nét: 3
- Ngũ hành thuộc: Kim
- Ý nghĩa: Núi
Chữ Sơn có thể ghép thành các bộ tên lót như sau: Trọng Sơn, Phúc Sơn, Lợi Sơn, Hưng Sơn, Nguyên Sơn, Quốc Sơn, Quang Sơn, Minh Sơn, Hà Sơn, Khắc Sơn, Phi Sơn, Tuấn Sơn, Quân Sơn, Vĩnh Sơn, Thế Sơn, Đại Sơn, Lam Sơn, Nhật Sơn, Tiến Sơn, Hữu Sơn, Văn Sơn, Ngọc Sơn, Thọ Sơn, Hùng Sơn, Thanh Sơn, Khôi Sơn, Cảnh Sơn, Nam Sơn, Long Sơn, Bá Sơn, Công Sơn, Đông Sơn, Vũ Sơn, Chí Sơn, Anh Sơn, Lộc Sơn, Tùng Sơn, Chính Sơn, Thái Sơn, An Sơn, Kim Sơn, Khải Sơn, Khánh Sơn, Xuân Sơn, Linh Sơn, Dũng Sơn, Việt Sơn, Đức Sơn, Thịnh Sơn, Mạnh Sơn, Hiệp Sơn, Nghĩa Sơn, Đình Sơn, Kỳ Sơn, Gia Sơn, Thiên Sơn, Huy Sơn, Tấn Sơn, Hải Sơn, Thành Sơn, Thiện Sơn, Hoài Sơn, Phú Sơn, Đăng Sơn, Quý Sơn, Trung Sơn, Bảo Sơn, Lân Sơn, Định Sơn, Thuận Sơn, Phước Sơn, Duy Sơn, Lâm Sơn, Hoàng Sơn, Trường Sơn, Trí Sơn
Phân tích ý nghĩa của những tên này:
- Bảo Sơn:
- Bảo (寳, 19 nét, hành Thủy): Quý giá
- Sơn (山, 3 nét, hành Kim): Núi
- Khôi Sơn:
- Khôi (魁, 13 nét, hành Thủy): Đứng đầu, sao Khôi, khôi ngô, cao lớn
- Sơn (山, 3 nét, hành Kim): Núi
- Hiệp Sơn:
- Hiệp (俠, 9 nét, hành Kim): Hào hiệp
- Sơn (山, 3 nét, hành Kim): Núi
- Khắc Sơn:
- Khắc (克, 7 nét, hành Mộc): Làm được, khắc phục
- Sơn (山, 3 nét, hành Kim): Núi
- Đình Sơn:
- Đình (廷, 7 nét, hành Hỏa): Triều đình, cung đình, cái sân
- Sơn (山, 3 nét, hành Kim): Núi
- Đức Sơn:
- Đức (德, 15 nét, hành Hỏa): Đạo đức, ân đức
- Sơn (山, 3 nét, hành Kim): Núi
- Thuận Sơn:
- Thuận (順, 12 nét, hành Kim): Thuận theo
- Sơn (山, 3 nét, hành Kim): Núi
- Trí Sơn:
- Trí (智, 12 nét, hành Hỏa): Trí tuệ
- Sơn (山, 3 nét, hành Kim): Núi
- Hoàng Sơn:
- Hoàng (皇, 9 nét, hành Thủy): Vua, to lớn, họ Hoàng
- Sơn (山, 3 nét, hành Kim): Núi
- Quốc Sơn:
- Quốc (囯, 7 nét, hành Mộc): Quốc gia
- Sơn (山, 3 nét, hành Kim): Núi
- Quang Sơn:
- Quang (光, 6 nét, hành Mộc): Ánh sáng
- Sơn (山, 3 nét, hành Kim): Núi
- Phi Sơn:
- Phi (丕, 5 nét, hành Thủy): Phi thường, lớn lao
- Sơn (山, 3 nét, hành Kim): Núi
- Đăng Sơn:
- Đăng (登, 12 nét, hành Hỏa): Lên, leo lên (phát triển)
- Sơn (山, 3 nét, hành Kim): Núi
- Trường Sơn:
- Trường (長, 8 nét, hành Hỏa): Lâu dài
- Sơn (山, 3 nét, hành Kim): Núi
- Văn Sơn:
- Văn (文, 4 nét, hành Thổ): Văn hóa, kiến thức
- Sơn (山, 3 nét, hành Kim): Núi
- Định Sơn:
- Định (定, 8 nét, hành Hỏa): Cố định, bình định
- Sơn (山, 3 nét, hành Kim): Núi
- Mạnh Sơn:
- Mạnh (孟, 8 nét, hành Thủy): Anh cả, anh lớn, họ Mạnh, mạnh mẽ, tiến lên
- Sơn (山, 3 nét, hành Kim): Núi
- Duy Sơn:
- Duy (維, 14 nét, hành Thổ): Gìn giữ (trong duy trì)
- Sơn (山, 3 nét, hành Kim): Núi
- Nguyên Sơn:
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Sơn (山, 3 nét, hành Kim): Núi
- Hữu Sơn:
- Hữu (友, 4 nét, hành Thổ): Bạn bè
- Sơn (山, 3 nét, hành Kim): Núi
- Phước Sơn:
- Phước (福, 13 nét, hành Thủy): May mắn, hạnh phúc
- Sơn (山, 3 nét, hành Kim): Núi
- Tiến Sơn:
- Tiến (進, 11 nét, hành Hỏa): Tiến lên, cố gắng, nỗ lực
- Sơn (山, 3 nét, hành Kim): Núi
- Trung Sơn:
- Trung (忠, 8 nét, hành Hỏa): Trung thành
- Sơn (山, 3 nét, hành Kim): Núi
- Chính Sơn:
- Chính (正, 5 nét, hành Hỏa): Chính diện, chính trực, ngay thẳng
- Sơn (山, 3 nét, hành Kim): Núi
- Minh Sơn:
- Minh (明, 8 nét, hành Hỏa): Sáng, sáng sủa, rõ ràng, minh bạch
- Sơn (山, 3 nét, hành Kim): Núi
- Long Sơn:
- Long (龍, 16 nét, hành Hỏa): Con rồng
- Sơn (山, 3 nét, hành Kim): Núi
- Hưng Sơn:
- Hưng (興, 16 nét, hành Kim): Hưng thịnh
- Sơn (山, 3 nét, hành Kim): Núi
- Kỳ Sơn:
- Kỳ (祺, 12 nét, hành Hỏa): Diệu kỳ, yên vui, tốt lành
- Sơn (山, 3 nét, hành Kim): Núi
- Tùng Sơn:
- Tùng (松, 8 nét, hành Kim): Cây tùng
- Sơn (山, 3 nét, hành Kim): Núi
- Vĩnh Sơn:
- Vĩnh (永, 5 nét, hành Thổ): Vĩnh cửu, lâu dài
- Sơn (山, 3 nét, hành Kim): Núi
- Thế Sơn:
- Thế (勢, 13 nét, hành Kim): Thế lực, thế mạnh, tình thế
- Sơn (山, 3 nét, hành Kim): Núi
- Nam Sơn:
- Nam (南, 9 nét, hành Hỏa): Phương nam, hướng nam
- Sơn (山, 3 nét, hành Kim): Núi
- Lâm Sơn:
- Lâm (林, 8 nét, hành Hỏa): Rừng cây, Họ Lâm
- Sơn (山, 3 nét, hành Kim): Núi
- Quý Sơn:
- Quý (貴, 12 nét, hành Mộc): Quý giá, quý trọng
- Sơn (山, 3 nét, hành Kim): Núi
- Tấn Sơn:
- Tấn (晉, 10 nét, hành Hỏa): Tiến lên, Họ Tấn
- Sơn (山, 3 nét, hành Kim): Núi
- Anh Sơn:
- Anh (英, 8 nét, hành Thổ): Người tài giỏi
- Sơn (山, 3 nét, hành Kim): Núi
- Đại Sơn:
- Đại (大, 3 nét, hành Hỏa): To lớn, vĩ đại
- Sơn (山, 3 nét, hành Kim): Núi
- Trọng Sơn:
- Trọng (重, 9 nét, hành Hỏa): Kính trọng, coi trọng
- Sơn (山, 3 nét, hành Kim): Núi
- Lợi Sơn:
- Lợi (利, 7 nét, hành Hỏa): Lợi ích, họ Lợi
- Sơn (山, 3 nét, hành Kim): Núi
- Kim Sơn:
- Kim (金, 8 nét, hành Hỏa): Tiền bạc, sao Kim, kim loại
- Sơn (山, 3 nét, hành Kim): Núi
- Thành Sơn:
- Thành (成, 6 nét, hành Kim): Hoàn thành, thành đạt, thành tựu
- Sơn (山, 3 nét, hành Kim): Núi
- Hùng Sơn:
- Hùng (雄, 12 nét, hành Kim): Mạnh khỏe
- Sơn (山, 3 nét, hành Kim): Núi
- Công Sơn:
- Công (公, 4 nét, hành Mộc): Công bằng, của chung, họ Công
- Sơn (山, 3 nét, hành Kim): Núi
- Thiên Sơn:
- Thiên (天, 4 nét, hành Hỏa): Trời
- Sơn (山, 3 nét, hành Kim): Núi
- Khánh Sơn:
- Khánh (慶, 15 nét, hành Kim): Mừng, chúc mừng
- Sơn (山, 3 nét, hành Kim): Núi
- Nghĩa Sơn:
- Nghĩa (義, 13 nét, hành Thổ): Nghĩa khí
- Sơn (山, 3 nét, hành Kim): Núi
- Lam Sơn:
- Lam (藍, 18 nét, hành Hỏa): Màu xanh lam, cây chàm, họ Lam
- Sơn (山, 3 nét, hành Kim): Núi
- An Sơn:
- An (安, 6 nét, hành Thổ): Yên tĩnh, an lành
- Sơn (山, 3 nét, hành Kim): Núi
- Phúc Sơn:
- Phúc (福, 13 nét, hành Thủy): May mắn, hạnh phúc
- Sơn (山, 3 nét, hành Kim): Núi
- Lộc Sơn:
- Lộc (祿, 13 nét, hành Hỏa): Phúc, tốt lành, bổng lộc
- Sơn (山, 3 nét, hành Kim): Núi
- Thanh Sơn:
- Thanh (青, 8 nét, hành Kim): Màu xanh
- Sơn (山, 3 nét, hành Kim): Núi
- Tuấn Sơn:
- Tuấn (俊, 9 nét, hành Hỏa): Tuấn tú, đẹp đẽ, tài giỏi
- Sơn (山, 3 nét, hành Kim): Núi
- Xuân Sơn:
- Xuân (春, 9 nét, hành Kim): Mùa xuân
- Sơn (山, 3 nét, hành Kim): Núi
- Thái Sơn:
- Thái (太, 4 nét, hành Hỏa): Cao to
- Sơn (山, 3 nét, hành Kim): Núi
- Ngọc Sơn:
- Ngọc (玉, 5 nét, hành Thổ): Viên ngọc, đẹp đẽ
- Sơn (山, 3 nét, hành Kim): Núi
- Nhật Sơn:
- Nhật (日, 4 nét, hành Thổ): Mặt trời, ngày
- Sơn (山, 3 nét, hành Kim): Núi
- Hải Sơn:
- Hải (海, 10 nét, hành Thủy): Biển cả
- Sơn (山, 3 nét, hành Kim): Núi
- Chí Sơn:
- Chí (志, 7 nét, hành Hỏa): Ý chí, chí hướng
- Sơn (山, 3 nét, hành Kim): Núi
- Cảnh Sơn:
- Cảnh (耿, 10 nét, hành Thủy): Sáng sủa, cảnh sắc, thanh cảnh, họ Cảnh
- Sơn (山, 3 nét, hành Kim): Núi
- Quân Sơn:
- Quân (君, 7 nét, hành Hỏa): Vua, con trai, người có tài đức xuất chúng (quân tử)
- Sơn (山, 3 nét, hành Kim): Núi
- Huy Sơn:
- Huy (煇, 13 nét, hành Thủy): Ánh sáng, soi chiếu
- Sơn (山, 3 nét, hành Kim): Núi
- Bá Sơn:
- Bá (霸, 21 nét, hành Thủy): Người đứng đầu, mạnh mẽ
- Sơn (山, 3 nét, hành Kim): Núi
- Khải Sơn:
- Khải (凱, 12 nét, hành Mộc): Thắng lợi
- Sơn (山, 3 nét, hành Kim): Núi
- Phú Sơn:
- Phú (富, 12 nét, hành Thủy): Giàu có
- Sơn (山, 3 nét, hành Kim): Núi
- Thịnh Sơn:
- Thịnh (盛, 11 nét, hành Kim): Nhiều, đầy đủ, phồn thịnh
- Sơn (山, 3 nét, hành Kim): Núi
- Gia Sơn:
- Gia (家, 10 nét, hành Hỏa): Nhà, gia đình
- Sơn (山, 3 nét, hành Kim): Núi
- Vũ Sơn:
- Vũ (雨, 8 nét, hành Thổ): Mưa
- Sơn (山, 3 nét, hành Kim): Núi
- Thiện Sơn:
- Thiện (善, 12 nét, hành Kim): Thiện, lành, người tài giỏi
- Sơn (山, 3 nét, hành Kim): Núi
- Lân Sơn:
- Lân (轔, 19 nét, hành Hỏa): Kỳ Lân
- Sơn (山, 3 nét, hành Kim): Núi
- Linh Sơn:
- Linh (靈, 24 nét, hành Hỏa): Thần diệu, kỳ diệu, tốt lành
- Sơn (山, 3 nét, hành Kim): Núi
- Thọ Sơn:
- Thọ (壽, 14 nét, hành Kim): Tuổi, sống lâu, họ Thọ
- Sơn (山, 3 nét, hành Kim): Núi
- Hà Sơn:
- Hà (何, 7 nét, hành Thủy): Họ Hà, con sông, sông nước
- Sơn (山, 3 nét, hành Kim): Núi
- Đông Sơn:
- Đông (東, 8 nét, hành Hỏa): Phương Đông
- Sơn (山, 3 nét, hành Kim): Núi
- Hoài Sơn:
- Hoài (懹, 20 nét, hành Thủy): Nhớ nhung, trong hoài niệm, hoài cổ
- Sơn (山, 3 nét, hành Kim): Núi
- Dũng Sơn:
- Dũng (勇, 9 nét, hành Thổ): Dũng mãnh, dũng cảm, có dũng khí
- Sơn (山, 3 nét, hành Kim): Núi
- Việt Sơn:
- Việt (越, 12 nét, hành Thổ): Nước Việt, người Việt
- Sơn (山, 3 nét, hành Kim): Núi
Vì sao nên đặt tên con theo phong thủy?
Có nên lựa tên theo phong thủy, đây là câu hỏi chắc hẳn nhiều người chưa biết, hoặc không thực sự hiểu rõ. Đặt tên theo phong thủy sẽ giúp cho con những tài lộc, bình an suốt quãng đường đời.
Đặt tên cho con theo phong thủy miễn phí bởi Master Đàm Kỳ Phương tại đây.
Phân tích thử cái tên Đỗ Vũ Sơn theo phong thủy
Phân tích một trường hợp giả định với Nam mệnh, Họ Đỗ như sau:
Nam mệnh
- Sinh vào ngày: 12/10/1973
- Sinh giờ: Đinh Dậu (17-19h)
- Âm lịch là ngày: Ngày 17 tháng 9 năm Quý Sửu (Ngày Tân Tị, tháng Nhâm Tuất, năm Quý Sửu)
- Mệnh hành: Mộc (Tang Đố Mộc)
- Quái mệnh: Ly Hỏa, thuộc Đông Tứ mệnh
- Thuộc nhóm: Âm Nam
- Tứ trụ mệnh: Giờ Đinh Dậu, ngày Tân Tị, tháng Nhâm Tuất, năm Quý Sửu
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Ngũ Hành: Kim (93), Thủy (43), Mộc (0), Hỏa (33), Thổ (21)
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Âm Dương: Âm (18), Dương (10)
Phân tích tên Đỗ Vũ Sơn: 4.0/10 điểm
- Chữ Đỗ (肚, 7 nét, hành Hỏa): Dạ dày, bụng (bộ chữ số 678)
- Chữ Vũ (武 , 8 nét, hành Thủy): Mái hiên, tòa nhà, Họ Vũ (bộ chữ số 2643)
- Chữ Sơn (山, 3 nét, hành Kim): Núi (bộ chữ số 1859)
1. Mối quan hệ ngũ hành giữa Tên và Niên Mệnh:
- Tên Sơn mang hành Kim
- Hành bản mệnh là hành Mộc
- Khi phối hợp với nhau: Hành của Tên thuộc Kim. Hành của Bản mệnh thuộc Mộc. Hành của Tên khắc chế hành của Bản mệnh. Bản mệnh bị Tên tương khắc, khí lực suy giảm.
2. Mối quan hệ ngũ hành giữa Tên và Tứ Trụ Mệnh:
- Tứ trụ mệnh (四柱命理學) là bốn trụ (cột) bao gồm: Thời trụ (时柱), Nhật trụ (日柱), Nguyệt trụ (月柱) và Niên trụ (年柱) của một người. Khi sinh ra đã hình thành Tứ trụ, và thường thì Tứ trụ sẽ không được cân bằng về ngũ hành. Trong khi theo thuyết Ngũ hành, thì thành phần ngũ hành phải cân bằng mới tốt. Do đó khi chọn tên cần bổ khuyết tứ trụ, giúp cân bằng ngũ hành.
- Bát tự (tứ trụ mệnh) là: Giờ Đinh Dậu, ngày Tân Tị, tháng Nhâm Tuất, năm Quý Sửu
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Ngũ Hành: Kim (93), Thủy (43), Mộc (0), Hỏa (33), Thổ (21)
- Các hành đang bị quá vượng: Kim
- Các hành đang bị quá nhược (suy): Mộc, Thổ
- Tên Sơn mang hành Kim
- Hành của Tên là hành đang vượng trong tứ trụ, càng gây thiên lệch, không tốt.
- Hành của Tên tiết chế hành bị suy trong tứ trụ (Thổ), càng gây thiên lệch, không tốt.
- Hành của Tên khắc chế hành bị suy trong tứ trụ (Mộc), càng gây thiên lệch, không tốt.
3. Số nét của Ngũ Cách:
- Thiên Cách (天格 Tian Ge): Thiên cách không có ảnh hưởng nhiều đến cuộc đời của thân chủ nhưng nếu kết hợp với nhân cách, lại có ảnh hưởng rất lớn đến sự thành công trong sự nghiệp. Thiên Cách có: 8 nét (Hành Kim, Cát): Bát hoạch, nỗ lực phát đạt, quán triệt chí vọng, bất vong tiến thối, khả kỳ thành công; Trời cho có ý chí kiên cường, giải trừ được hoạn nạn, có khí phách nghiền nát kẻ thù mà nên việc. (八劃 努力發達,貫徹志望,不忘進退,成功可期)
- Nhân Cách (人格 Ren Ge): Nhân cách là trung tâm của lý số phẫu tượng tên người, có ảnh hưởng lớn nhất đối với cuộc đời con người về vận mệnh, tính cách, thể chất, năng lực, sức khoẻ, hôn nhân. Nhân Cách có: 15 nét (Hành Thổ, Cát): Thập ngũ hoạch, khiêm cung tố sự, ngoại đắc nhân hoà, đại sự thành tựu, nhất môn hưng long; Số này là số phúc thọ viên mãn, có tiếng tăm, có đức độ, được trên dưới tin tưởng, đến đâu cũng được ngưỡng mộ, thành sự nghiệp, phú quý vinh hoa, nhưng lúc đắc trí mà sinh kiêu ngạo sẽ gặp kẻ địch, dễ gặp vận suy. (十五劃 謙恭做事,外得人和,大事成就,一門興隆)
- Địa Cách (地格 Di Ge): Địa cách chủ yếu ảnh hưởng đến cuộc đời con người từ tuổi nhỏ đến hết tuổi thanh niên (từ 1-39 tuổi), vì vậy nó còn gọi là Địa cách tiền vận. Địa Cách có: 11 nét (Hành Mộc, Cát): Thập nhất hoạch, thảo mộc phùng xuân, chi diệp triêm lộ, ổn kiện trước thực, tất đắc nhân vọng; Âm dương mới hồi phục như cỏ cây gặp mùa xuân, cành lá xanh tươi như hạn gặp mưa. Nhờ tài thiên phú mà từng bước thành công, thăng tiến chắc chắn, được phú quý vinh hoa, đắc lộc đắc thọ, là số đại kiết. (十一划 草木逢春,枝葉沾露,穩健著實,必得人望)
- Ngoại Cách (外格 Wai Ge): Ngoại cách cũng có ảnh hưởng đến các mặt của cuộc đời nhưng không bằng Nhân cách. Từ mối quan hệ lý số giữa Ngoại cách và Nhân cách, có thể suy đoán mối quan hệ gia tộc và tình trạng xã giao. Ngoại Cách có: 4 nét (Hành Hỏa, Hung): Tứ hoạch, nhật bị vân già, khổ nạn chiết ma, phi hữu nghị lực, nan vọng thành công; Tướng hung, mọi sự suy vi bại hoại, chết chóc. Mọi việc đều không như ý, suốt đời ảm đạm, không trọn vẹn, bệnh hoạn, tai họa liên tiếp. Nếu nhẫn nại, biết phục thiện, kiên nhẫn mới cải biến được vận mệnh. (四劃 日被雲遮,苦難折磨,非有毅力,難望成功)
- Tổng cách (总格 Zong Ge): Tổng cách chủ yếu ảnh hưởng đến cuộc đời con người từ tuổi trung niên đến tuổi già (từ 40 tuổi trở đi) vì vậy còn gọi là Tổng cách hậu vận. Tổng cách có: 18 nét (Hành Kim, Cát): Thập bát hoạch, kinh thương tố sự, thuận lợi xương long, như năng thận thỉ, bá sự hanh thông; Số này thuận lợi tốt đẹp, có quyền lực, mưu trí, trí lập thân, sẽ phá bỏ được hoạn nạn, thu được danh lợi. Nhưng quá cứng rắn, thiếu sự bao dung, cứng quá dễ gãy, sinh chuyện thị phi nên tập mềm mỏng, phân biệt thiện ác, nơi hiểm đừng đến. Gặp việc suy nghĩ kỹ hãy làm, sẽ thành công cả danh và lợi. (十八劃 經商做事,順利昌隆,如能慎始,百事亨通)
4. Phối hợp Tam Tài giữa Thiên cách, Địa cách và Nhân cách:
- Thiên cách mang hành Kim
- Địa cách mang hành Mộc
- Nhân cách mang hành Thổ
- Khi phối hợp với nhau được Tam Tài mang ý nghĩa: Trong cuộc sống thường bị chèn ép, gặp nhiều chuyện bất bình, thậm chí dẫn đến phát cuồng, đoản mệnh (hung).. Đánh giá: Hung.
5. Ảnh hưởng của Thiên cách, Địa cách, Ngoại cách lên Nhân cách:
- Thiên cách mang hành Kim, Nhân cách mang hành Thổ, phối hợp với nhau được điềm: 2.0
- Địa cách mang hành Mộc, Nhân cách mang hành Thổ, phối hợp với nhau được điềm: 0.0
- Ngoại cách mang hành Hỏa, Nhân cách mang hành Thổ, phối hợp với nhau được điềm: 2.0
6. Phối quẻ dịch từ tên:
- Lấy tổng số nét của tên (Tổng cách) làm quẻ hạ, quẻ bản mệnh (mệnh quái) làm quẻ thượng, phối được quẻ dịch là: Thuần Ly (quẻ Bình)
- Lời quẻ: 離: 利貞, 亨.畜牝牛, 吉 (Ly: lợi trinh, hanh. Súc tẫn ngưu, cát.). Quẻ Thuần Ly chỉ vận thế còn khó khăn, mới quan sát thì sáng sủa, nhưng thực tiễn vẫn còn trở ngại, không thuận lợi cho đường công danh sự nghiệp, chưa phải thời triển khai công việc lớn, cần chờ đợi. Dễ đề xuất những kế hoạch không thực tế, hành động dễ dẫn đến nôn nóng, hỏng việc. Thi cử có thể đạt tốt. Hôn nhân dễ gặp trở ngại.