Chuyên gia phong thủy gợi ý tên Nguyên cho con trai, sinh năm Quý Mão 2023
Đặt tên cho con là một việc khó khăn nhưng cũng rất thú vị. Vậy nếu con nhà bạn đẻ năm Quý Mão 2023 thì nên đặt tên là gì? Ở bài viết này, chúng tôi sẽ giới thiệu cho bạn các cách đặt tên con với tên Nguyên.
Đặt tên cho con theo phong thủy miễn phí bởi Master Đàm Kỳ Phương tại đây.
Chữ Nguyên khi sử dụng để đặt tên có những hình thái sau:
- Chữ gốc trong tiếng Trung: 元
- Số nét: 4
- Mang hành: Thổ
- Phân tích ý nghĩa: Chủ yếu, căn bản
Các chữ đệm thường được ghép với chữ Nguyên: Quang Nguyên, Thuận Nguyên, Bảo Nguyên, Trung Nguyên, Kỳ Nguyên, Thịnh Nguyên, Thanh Nguyên, Anh Nguyên, Thiệu Nguyên, Vũ Nguyên, Cảnh Nguyên, Mạnh Nguyên, Khải Nguyên, Đoàn Nguyên, Thắng Nguyên, Tiến Nguyên, Long Nguyên, Phúc Nguyên, Sĩ Nguyên, Thái Nguyên, Hoàng Nguyên, Đăng Nguyên, Sơn Nguyên, Chính Nguyên, Quốc Nguyên, Hoài Nguyên, Hải Nguyên, Tuệ Nguyên, Phương Nguyên, Duy Nguyên, Thế Nguyên, Huy Nguyên, Hùng Nguyên, Hữu Nguyên, Xuân Nguyên, Văn Nguyên, Trí Nguyên, Phú Nguyên, Bá Nguyên, Quân Nguyên, Khánh Nguyên, Tuấn Nguyên, Trọng Nguyên, Cường Nguyên, Gia Nguyên, Tấn Nguyên, Khả Nguyên, Định Nguyên, Quý Nguyên, Thành Nguyên, Ngọc Nguyên, Hạo Nguyên, An Nguyên, Việt Nguyên, Tùng Nguyên, Hưng Nguyên, Quảng Nguyên, Nhật Nguyên, Khôi Nguyên, Khắc Nguyên, Minh Nguyên, Lân Nguyên, Đại Nguyên, Khởi Nguyên, Thiện Nguyên, Đức Nguyên, Đình Nguyên, Chí Nguyên, Phước Nguyên
Cùng tìm hiểu ý nghĩa của các tên này:
- Đại Nguyên:
- Đại (大, 3 nét, hành Hỏa): To lớn, vĩ đại
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Trọng Nguyên:
- Trọng (重, 9 nét, hành Hỏa): Kính trọng, coi trọng
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Thắng Nguyên:
- Thắng (勝, 12 nét, hành Kim): Thắng lợi, tốt đẹp, thắng cảnh
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Tiến Nguyên:
- Tiến (進, 11 nét, hành Hỏa): Tiến lên, cố gắng, nỗ lực
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Hữu Nguyên:
- Hữu (友, 4 nét, hành Thổ): Bạn bè
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Quang Nguyên:
- Quang (光, 6 nét, hành Mộc): Ánh sáng
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Thanh Nguyên:
- Thanh (青, 8 nét, hành Kim): Màu xanh
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Thái Nguyên:
- Thái (太, 4 nét, hành Hỏa): Cao to
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Trung Nguyên:
- Trung (忠, 8 nét, hành Hỏa): Trung thành
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Phú Nguyên:
- Phú (富, 12 nét, hành Thủy): Giàu có
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- An Nguyên:
- An (安, 6 nét, hành Thổ): Yên tĩnh, an lành
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Quân Nguyên:
- Quân (君, 7 nét, hành Hỏa): Vua, con trai, người có tài đức xuất chúng (quân tử)
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Hải Nguyên:
- Hải (海, 10 nét, hành Thủy): Biển cả
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Khởi Nguyên:
- Khởi ( 起, 10 nét, hành Mộc): Bắt đầu, đứng dậy
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Sĩ Nguyên:
- Sĩ (士, 3 nét, hành Kim): Học trò, quan chức, người có học thức
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Phúc Nguyên:
- Phúc (福, 13 nét, hành Thủy): May mắn, hạnh phúc
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Bảo Nguyên:
- Bảo (寳, 19 nét, hành Thủy): Quý giá
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Minh Nguyên:
- Minh (明, 8 nét, hành Hỏa): Sáng, sáng sủa, rõ ràng, minh bạch
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Hùng Nguyên:
- Hùng (雄, 12 nét, hành Kim): Mạnh khỏe
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Vũ Nguyên:
- Vũ (雨, 8 nét, hành Thổ): Mưa
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Phương Nguyên:
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Đăng Nguyên:
- Đăng (登, 12 nét, hành Hỏa): Lên, leo lên (phát triển)
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Tùng Nguyên:
- Tùng (松, 8 nét, hành Kim): Cây tùng
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Thành Nguyên:
- Thành (成, 6 nét, hành Kim): Hoàn thành, thành đạt, thành tựu
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Đức Nguyên:
- Đức (德, 15 nét, hành Hỏa): Đạo đức, ân đức
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Mạnh Nguyên:
- Mạnh (孟, 8 nét, hành Thủy): Anh cả, anh lớn, họ Mạnh, mạnh mẽ, tiến lên
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Thịnh Nguyên:
- Thịnh (盛, 11 nét, hành Kim): Nhiều, đầy đủ, phồn thịnh
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Lân Nguyên:
- Lân (轔, 19 nét, hành Hỏa): Kỳ Lân
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Sơn Nguyên:
- Sơn (山, 3 nét, hành Kim): Núi
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Khôi Nguyên:
- Khôi (魁, 13 nét, hành Thủy): Đứng đầu, sao Khôi, khôi ngô, cao lớn
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Trí Nguyên:
- Trí (智, 12 nét, hành Hỏa): Trí tuệ
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Gia Nguyên:
- Gia (家, 10 nét, hành Hỏa): Nhà, gia đình
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Hoàng Nguyên:
- Hoàng (皇, 9 nét, hành Thủy): Vua, to lớn, họ Hoàng
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Cường Nguyên:
- Cường (強, 11 nét, hành Kim): Cường tráng, khỏe mạnh
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Khải Nguyên:
- Khải (凱, 12 nét, hành Mộc): Thắng lợi
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Khánh Nguyên:
- Khánh (慶, 15 nét, hành Kim): Mừng, chúc mừng
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Văn Nguyên:
- Văn (文, 4 nét, hành Thổ): Văn hóa, kiến thức
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Nhật Nguyên:
- Nhật (日, 4 nét, hành Thổ): Mặt trời, ngày
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Hưng Nguyên:
- Hưng (興, 16 nét, hành Kim): Hưng thịnh
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Tuệ Nguyên:
- Tuệ (慧, 15 nét, hành Thủy): Trí tuệ
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Quốc Nguyên:
- Quốc (囯, 7 nét, hành Mộc): Quốc gia
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Tuấn Nguyên:
- Tuấn (俊, 9 nét, hành Hỏa): Tuấn tú, đẹp đẽ, tài giỏi
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Thuận Nguyên:
- Thuận (順, 12 nét, hành Kim): Thuận theo
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Khả Nguyên:
- Khả (可, 5 nét, hành Thủy): Khả năng
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Việt Nguyên:
- Việt (越, 12 nét, hành Thổ): Nước Việt, người Việt
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Quảng Nguyên:
- Quảng (廣, 14 nét, hành Mộc): Rộng lớn, quảng đại
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Hoài Nguyên:
- Hoài (懹, 20 nét, hành Thủy): Nhớ nhung, trong hoài niệm, hoài cổ
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Huy Nguyên:
- Huy (煇, 13 nét, hành Thủy): Ánh sáng, soi chiếu
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Tấn Nguyên:
- Tấn (晉, 10 nét, hành Hỏa): Tiến lên, Họ Tấn
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Anh Nguyên:
- Anh (英, 8 nét, hành Thổ): Người tài giỏi
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Đình Nguyên:
- Đình (廷, 7 nét, hành Hỏa): Triều đình, cung đình, cái sân
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Thiệu Nguyên:
- Thiệu (紹, 11 nét, hành Hỏa): Tiếp tục, tiếp nối, họ Thiệu
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Thế Nguyên:
- Thế (勢, 13 nét, hành Kim): Thế lực, thế mạnh, tình thế
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Chính Nguyên:
- Chính (正, 5 nét, hành Hỏa): Chính diện, chính trực, ngay thẳng
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Long Nguyên:
- Long (龍, 16 nét, hành Hỏa): Con rồng
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Cảnh Nguyên:
- Cảnh (耿, 10 nét, hành Thủy): Sáng sủa, cảnh sắc, thanh cảnh, họ Cảnh
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Hạo Nguyên:
- Hạo (浩, 10 nét, hành Mộc): To lớn, đồ sộ, bao la
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Quý Nguyên:
- Quý (貴, 12 nét, hành Mộc): Quý giá, quý trọng
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Khắc Nguyên:
- Khắc (克, 7 nét, hành Mộc): Làm được, khắc phục
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Xuân Nguyên:
- Xuân (春, 9 nét, hành Kim): Mùa xuân
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Kỳ Nguyên:
- Kỳ (祺, 12 nét, hành Hỏa): Diệu kỳ, yên vui, tốt lành
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Bá Nguyên:
- Bá (霸, 21 nét, hành Thủy): Người đứng đầu, mạnh mẽ
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Đoàn Nguyên:
- Đoàn (段, 9 nét, hành Hỏa): Họ Đoàn, đoàn kết
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Định Nguyên:
- Định (定, 8 nét, hành Hỏa): Cố định, bình định
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Thiện Nguyên:
- Thiện (善, 12 nét, hành Kim): Thiện, lành, người tài giỏi
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Chí Nguyên:
- Chí (志, 7 nét, hành Hỏa): Ý chí, chí hướng
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Ngọc Nguyên:
- Ngọc (玉, 5 nét, hành Thổ): Viên ngọc, đẹp đẽ
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Duy Nguyên:
- Duy (維, 14 nét, hành Thổ): Gìn giữ (trong duy trì)
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Phước Nguyên:
- Phước (福, 13 nét, hành Thủy): May mắn, hạnh phúc
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
Tại sao phải đặt tên con theo phong thủy?
Có nên lựa tên hợp với phong thủy, đây là câu hỏi chắc hẳn nhiều người chưa biết, hoặc không thực sự hiểu rõ. Đặt tên theo phong thủy sẽ mang lại cho con luôn gặp nhiều hạnh phúc, tài lộc cát tường.
Đặt tên cho con theo phong thủy miễn phí bởi Master Đàm Kỳ Phương tại đây.
Phân tích thử cái tên Vũ Cường Nguyên theo phong thủy
Phân tích một trường hợp giả định với Nam mệnh, Họ Vũ như sau:
Nam mệnh
- Sinh ngày: 31/5/1962
- Sinh giờ: Giáp Tuất (19-21h)
- Nhằm ngày âm lịch: Ngày 28 tháng 4 năm Nhâm Dần (Ngày Kỷ Tị, tháng Ất Tị, năm Nhâm Dần)
- Hành mệnh: Kim (Kim Bạch Kim)
- Mệnh quẻ: Khôn Thổ, thuộc Tây Tứ mệnh
- Thuộc nhóm: Dương Nam
- Tứ trụ: Giờ Giáp Tuất, ngày Kỷ Tị, tháng Ất Tị, năm Nhâm Dần
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Ngũ Hành: Kim (21), Thủy (30), Mộc (90), Hỏa (64), Thổ (123)
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Âm Dương: Âm (8), Dương (24)
Phân tích tên Vũ Cường Nguyên: 5.3/10 điểm
- Chữ Vũ (武 , 8 nét, hành Thủy): Mái hiên, tòa nhà, Họ Vũ (bộ chữ số 2643)
- Chữ Cường (強, 11 nét, hành Kim): Cường tráng, khỏe mạnh (bộ chữ số 334)
- Chữ Nguyên (原, 10 nét, hành Thổ): Cánh đồng, cao nguyên, thảo nguyên (bộ chữ số 1466)
1. Mối quan hệ ngũ hành giữa Tên và Niên Mệnh:
- Tên Nguyên mang hành Thổ
- Hành bản mệnh là hành Kim
- Khi phối hợp với nhau: Hành của Tên thuộc Thổ. Hành của Bản mệnh thuộc Kim. Hành của Tên tương sinh cho hành của Bản mệnh. Bản mệnh được Tên bổ trợ, khí lực tăng lên.
2. Mối quan hệ ngũ hành giữa Tên và Tứ Trụ Mệnh:
- Tứ trụ mệnh (四柱命理學) là bốn trụ (cột) bao gồm: Thời trụ (时柱), Nhật trụ (日柱), Nguyệt trụ (月柱) và Niên trụ (年柱) của một người. Khi sinh ra đã hình thành Tứ trụ, và thường thì Tứ trụ sẽ không được cân bằng về ngũ hành. Trong khi theo thuyết Ngũ hành, thì thành phần ngũ hành phải cân bằng mới tốt. Do đó khi chọn tên cần bổ khuyết tứ trụ, giúp cân bằng ngũ hành.
- Bát tự (tứ trụ mệnh) là: Giờ Giáp Tuất, ngày Kỷ Tị, tháng Ất Tị, năm Nhâm Dần
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Ngũ Hành: Kim (21), Thủy (30), Mộc (90), Hỏa (64), Thổ (123)
- Các hành đang bị quá vượng: Thổ, Mộc
- Các hành đang bị quá nhược (suy): Thủy, Kim
- Tên Nguyên mang hành Thổ
- Hành của Tên là hành đang vượng trong tứ trụ, càng gây thiên lệch, không tốt.
- Hành của Tên khắc chế hành bị suy trong tứ trụ (Thủy), càng gây thiên lệch, không tốt.
- Hành của Tên bổ trợ hành bị suy trong tứ trụ (Kim), giúp cân bằng tứ trụ, rất tốt.
3. Số nét của Ngũ Cách:
- Thiên Cách (天格 Tian Ge): Thiên cách không có ảnh hưởng nhiều đến cuộc đời của thân chủ nhưng nếu kết hợp với nhân cách, lại có ảnh hưởng rất lớn đến sự thành công trong sự nghiệp. Thiên Cách có: 9 nét (Hành Thủy, Bình): Cửu hoạch, tuy bão kỳ thủ, hữu thủ vô mệnh, độc doanh vô lực, tài lợi nan vọng; Bất mãn bất bình, trôi nổi không nhất định, số tài không gặp vận. Nếu phối trí tam tài thì có thể được thuận lợi với hoàn cảnh mà sản sinh anh hùng hào kiệt, học giả vĩ nhân, nên sự nghiệp lớn. (九劃 雖抱奇才,有才無命,獨營無力,財利難望)
- Nhân Cách (人格 Ren Ge): Nhân cách là trung tâm của lý số phẫu tượng tên người, có ảnh hưởng lớn nhất đối với cuộc đời con người về vận mệnh, tính cách, thể chất, năng lực, sức khoẻ, hôn nhân. Nhân Cách có: 19 nét (Hành Thủy, Bình): Thập cửu hoạch, thành công tuy tảo, thận phòng khuy không, nội ngoại bất hoà, chướng ngại trùng trùng; Có tài năng, trí tuệ có thể làm nên nghiệp lớn, nhưng quá cứng rắn nên sẽ có hại ngoài ý, khó tránh khổ sở, hoặc phải trốn tránh vì quan quyền, thiếu thực lực, tài năng chấn hưng sự nghiệp. (十九劃 成功雖早,慎防空虧,內外不合,障礙重重)
- Địa Cách (地格 Di Ge): Địa cách chủ yếu ảnh hưởng đến cuộc đời con người từ tuổi nhỏ đến hết tuổi thanh niên (từ 1-39 tuổi), vì vậy nó còn gọi là Địa cách tiền vận. Địa Cách có: 21 nét (Hành Mộc, Cát): Nhị nhất hoạch, tiên lịch khốn khổ, hậu đắc hạnh phúc, sương tuyết mai hoa, xuân lai nộ phóng; Số này là cách lãnh đạo, giàu có một đời, lòng dạ thanh thản, có thế vạn vật hình thành chắc chắn, được mọi người ngưỡng mộ, đầy đủ phước lộc thọ, nghiệp nhà hưng vượng, thành công vinh hiển. (二一划 先歷困苦,後得幸福,霜雪梅花,春來怒放)
- Ngoại Cách (外格 Wai Ge): Ngoại cách cũng có ảnh hưởng đến các mặt của cuộc đời nhưng không bằng Nhân cách. Từ mối quan hệ lý số giữa Ngoại cách và Nhân cách, có thể suy đoán mối quan hệ gia tộc và tình trạng xã giao. Ngoại Cách có: 11 nét (Hành Mộc, Cát): Thập nhất hoạch, thảo mộc phùng xuân, chi diệp triêm lộ, ổn kiện trước thực, tất đắc nhân vọng; Âm dương mới hồi phục như cỏ cây gặp mùa xuân, cành lá xanh tươi như hạn gặp mưa. Nhờ tài thiên phú mà từng bước thành công, thăng tiến chắc chắn, được phú quý vinh hoa, đắc lộc đắc thọ, là số đại kiết. (十一划 草木逢春,枝葉沾露,穩健著實,必得人望)
- Tổng cách (总格 Zong Ge): Tổng cách chủ yếu ảnh hưởng đến cuộc đời con người từ tuổi trung niên đến tuổi già (từ 40 tuổi trở đi) vì vậy còn gọi là Tổng cách hậu vận. Tổng cách có: 29 nét (Hành Thủy, Cát): Nhị cửu hoạch, như long đắc vân, thanh vân trực thượng, trí mưu phấn tiến, thủ lược tấu công; Là cách thành công, hạnh phúc, như rồng gặp mây, thẳng bước, có điềm thành tựu đại sự nghiệp. Nhưng lúc đắc trí đừng quên lúc xuất thân, sẽ bị rắc rối tình cảm, cần thận trọng. (二九劃 如龍得雲,青雲直上,智謀奮進,才略奏功)
4. Phối hợp Tam Tài giữa Thiên cách, Địa cách và Nhân cách:
- Thiên cách mang hành Thủy
- Địa cách mang hành Mộc
- Nhân cách mang hành Thủy
- Khi phối hợp với nhau được Tam Tài mang ý nghĩa: Mặc dù có thể thành công, sự nghiệp phát triển thuận lợi, nhưng cuối đời lưu vong, thất bại, vất vả, buồn phiền, có biến động, bệnh tật, đoản mệnh (hung).. Đánh giá: Hung.
5. Ảnh hưởng của Thiên cách, Địa cách, Ngoại cách lên Nhân cách:
- Thiên cách mang hành Thủy, Nhân cách mang hành Thủy, phối hợp với nhau được điềm: 0.0
- Địa cách mang hành Mộc, Nhân cách mang hành Thủy, phối hợp với nhau được điềm: 2.0
- Ngoại cách mang hành Mộc, Nhân cách mang hành Thủy, phối hợp với nhau được điềm: 2.0
6. Phối quẻ dịch từ tên:
- Lấy tổng số nét của tên (Tổng cách) làm quẻ hạ, quẻ bản mệnh (mệnh quái) làm quẻ thượng, phối được quẻ dịch là: Thuần Khôn (quẻ Cát)
- Lời quẻ: (). Quẻ Khôn chỉ thời cuộc thiên về nhu thuận bình lặng, không hợp với những đổi thay sóng gió hay bạo lực. Thời vận của sự bao dung, của tôn giáo, chiêm bốc, kẻ tu hành ẩn dật. Mọi mưu đồ trái với lẽ trên khó thành công. Vì vậy nên yên tâm nghề nghiệp cứ lắng nghe ý kiến người trên, làm theo mọi người, không nên đặt mục đích quá cao. Kinh doanh mức cũ hoặc cùng hợp tác với nhiều người. Nên làm các công việc từ thiện. Hôn nhân do dự, khó tính. Số có nhiều ruộng đất, tài sản.