Bé trai đẻ năm Quý Mão 2023 đặt tên Sơn có hợp phong thủy?
Tìm một cái tên hay cho con là một việc đầy ý nghĩa của các ông bố bà mẹ. Vậy nếu đẻ vào năm Quý Mão 2023, nên đặt tên bé như thế nào cho tốt? Tại sao bạn không thử đặt cho bé của mình cái tên là Sơn nhỉ?
Nhấn vào đây để tham khảo ứng dụng miễn phí tìm tên bé theo phong thủy của Master Đàm Kỳ Phương.
Chữ Sơn có những thuộc tính gì:
- Tượng hình của chữ: 山
- Số nét: 3
- Thuộc ngũ hành: Kim
- Ý nghĩa: Núi
Các cách ghép tên đệm với chữ Sơn: Tuấn Sơn, Anh Sơn, Hoài Sơn, Đăng Sơn, Huy Sơn, Quang Sơn, Định Sơn, Nghĩa Sơn, Xuân Sơn, Trí Sơn, Hải Sơn, Đình Sơn, Bảo Sơn, Lâm Sơn, Khánh Sơn, Mạnh Sơn, Thuận Sơn, Khắc Sơn, Lân Sơn, Tùng Sơn, Thế Sơn, Khải Sơn, Vũ Sơn, Thịnh Sơn, Dũng Sơn, Khôi Sơn, Đông Sơn, Nhật Sơn, Thanh Sơn, Lộc Sơn, Quốc Sơn, Thiên Sơn, An Sơn, Nam Sơn, Phú Sơn, Thành Sơn, Hưng Sơn, Lam Sơn, Kỳ Sơn, Tiến Sơn, Quý Sơn, Hà Sơn, Long Sơn, Thái Sơn, Đại Sơn, Phúc Sơn, Hoàng Sơn, Trường Sơn, Vĩnh Sơn, Tấn Sơn, Ngọc Sơn, Thọ Sơn, Chí Sơn, Bá Sơn, Kim Sơn, Văn Sơn, Gia Sơn, Đức Sơn, Phi Sơn, Lợi Sơn, Thiện Sơn, Hiệp Sơn, Quân Sơn, Trung Sơn, Chính Sơn, Việt Sơn, Nguyên Sơn, Duy Sơn, Hùng Sơn, Phước Sơn, Minh Sơn, Hữu Sơn, Công Sơn, Trọng Sơn, Cảnh Sơn, Linh Sơn
Tìm hiểu ý nghĩa của các cặp tên này:
- Đông Sơn:
- Đông (東, 8 nét, hành Hỏa): Phương Đông
- Sơn (山, 3 nét, hành Kim): Núi
- Thái Sơn:
- Thái (太, 4 nét, hành Hỏa): Cao to
- Sơn (山, 3 nét, hành Kim): Núi
- Lợi Sơn:
- Lợi (利, 7 nét, hành Hỏa): Lợi ích, họ Lợi
- Sơn (山, 3 nét, hành Kim): Núi
- Trí Sơn:
- Trí (智, 12 nét, hành Hỏa): Trí tuệ
- Sơn (山, 3 nét, hành Kim): Núi
- Lam Sơn:
- Lam (藍, 18 nét, hành Hỏa): Màu xanh lam, cây chàm, họ Lam
- Sơn (山, 3 nét, hành Kim): Núi
- Tùng Sơn:
- Tùng (松, 8 nét, hành Kim): Cây tùng
- Sơn (山, 3 nét, hành Kim): Núi
- Bảo Sơn:
- Bảo (寳, 19 nét, hành Thủy): Quý giá
- Sơn (山, 3 nét, hành Kim): Núi
- Lân Sơn:
- Lân (轔, 19 nét, hành Hỏa): Kỳ Lân
- Sơn (山, 3 nét, hành Kim): Núi
- Mạnh Sơn:
- Mạnh (孟, 8 nét, hành Thủy): Anh cả, anh lớn, họ Mạnh, mạnh mẽ, tiến lên
- Sơn (山, 3 nét, hành Kim): Núi
- Dũng Sơn:
- Dũng (勇, 9 nét, hành Thổ): Dũng mãnh, dũng cảm, có dũng khí
- Sơn (山, 3 nét, hành Kim): Núi
- Trường Sơn:
- Trường (長, 8 nét, hành Hỏa): Lâu dài
- Sơn (山, 3 nét, hành Kim): Núi
- Thiện Sơn:
- Thiện (善, 12 nét, hành Kim): Thiện, lành, người tài giỏi
- Sơn (山, 3 nét, hành Kim): Núi
- Thịnh Sơn:
- Thịnh (盛, 11 nét, hành Kim): Nhiều, đầy đủ, phồn thịnh
- Sơn (山, 3 nét, hành Kim): Núi
- Thọ Sơn:
- Thọ (壽, 14 nét, hành Kim): Tuổi, sống lâu, họ Thọ
- Sơn (山, 3 nét, hành Kim): Núi
- Đăng Sơn:
- Đăng (登, 12 nét, hành Hỏa): Lên, leo lên (phát triển)
- Sơn (山, 3 nét, hành Kim): Núi
- Anh Sơn:
- Anh (英, 8 nét, hành Thổ): Người tài giỏi
- Sơn (山, 3 nét, hành Kim): Núi
- Xuân Sơn:
- Xuân (春, 9 nét, hành Kim): Mùa xuân
- Sơn (山, 3 nét, hành Kim): Núi
- Gia Sơn:
- Gia (家, 10 nét, hành Hỏa): Nhà, gia đình
- Sơn (山, 3 nét, hành Kim): Núi
- Chí Sơn:
- Chí (志, 7 nét, hành Hỏa): Ý chí, chí hướng
- Sơn (山, 3 nét, hành Kim): Núi
- Hoàng Sơn:
- Hoàng (皇, 9 nét, hành Thủy): Vua, to lớn, họ Hoàng
- Sơn (山, 3 nét, hành Kim): Núi
- Quốc Sơn:
- Quốc (囯, 7 nét, hành Mộc): Quốc gia
- Sơn (山, 3 nét, hành Kim): Núi
- Thanh Sơn:
- Thanh (青, 8 nét, hành Kim): Màu xanh
- Sơn (山, 3 nét, hành Kim): Núi
- Quang Sơn:
- Quang (光, 6 nét, hành Mộc): Ánh sáng
- Sơn (山, 3 nét, hành Kim): Núi
- Nguyên Sơn:
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Sơn (山, 3 nét, hành Kim): Núi
- Đình Sơn:
- Đình (廷, 7 nét, hành Hỏa): Triều đình, cung đình, cái sân
- Sơn (山, 3 nét, hành Kim): Núi
- Phước Sơn:
- Phước (福, 13 nét, hành Thủy): May mắn, hạnh phúc
- Sơn (山, 3 nét, hành Kim): Núi
- Khánh Sơn:
- Khánh (慶, 15 nét, hành Kim): Mừng, chúc mừng
- Sơn (山, 3 nét, hành Kim): Núi
- An Sơn:
- An (安, 6 nét, hành Thổ): Yên tĩnh, an lành
- Sơn (山, 3 nét, hành Kim): Núi
- Việt Sơn:
- Việt (越, 12 nét, hành Thổ): Nước Việt, người Việt
- Sơn (山, 3 nét, hành Kim): Núi
- Trọng Sơn:
- Trọng (重, 9 nét, hành Hỏa): Kính trọng, coi trọng
- Sơn (山, 3 nét, hành Kim): Núi
- Quân Sơn:
- Quân (君, 7 nét, hành Hỏa): Vua, con trai, người có tài đức xuất chúng (quân tử)
- Sơn (山, 3 nét, hành Kim): Núi
- Lộc Sơn:
- Lộc (祿, 13 nét, hành Hỏa): Phúc, tốt lành, bổng lộc
- Sơn (山, 3 nét, hành Kim): Núi
- Vĩnh Sơn:
- Vĩnh (永, 5 nét, hành Thổ): Vĩnh cửu, lâu dài
- Sơn (山, 3 nét, hành Kim): Núi
- Nhật Sơn:
- Nhật (日, 4 nét, hành Thổ): Mặt trời, ngày
- Sơn (山, 3 nét, hành Kim): Núi
- Công Sơn:
- Công (公, 4 nét, hành Mộc): Công bằng, của chung, họ Công
- Sơn (山, 3 nét, hành Kim): Núi
- Bá Sơn:
- Bá (霸, 21 nét, hành Thủy): Người đứng đầu, mạnh mẽ
- Sơn (山, 3 nét, hành Kim): Núi
- Đức Sơn:
- Đức (德, 15 nét, hành Hỏa): Đạo đức, ân đức
- Sơn (山, 3 nét, hành Kim): Núi
- Long Sơn:
- Long (龍, 16 nét, hành Hỏa): Con rồng
- Sơn (山, 3 nét, hành Kim): Núi
- Định Sơn:
- Định (定, 8 nét, hành Hỏa): Cố định, bình định
- Sơn (山, 3 nét, hành Kim): Núi
- Hà Sơn:
- Hà (何, 7 nét, hành Thủy): Họ Hà, con sông, sông nước
- Sơn (山, 3 nét, hành Kim): Núi
- Minh Sơn:
- Minh (明, 8 nét, hành Hỏa): Sáng, sáng sủa, rõ ràng, minh bạch
- Sơn (山, 3 nét, hành Kim): Núi
- Cảnh Sơn:
- Cảnh (耿, 10 nét, hành Thủy): Sáng sủa, cảnh sắc, thanh cảnh, họ Cảnh
- Sơn (山, 3 nét, hành Kim): Núi
- Thế Sơn:
- Thế (勢, 13 nét, hành Kim): Thế lực, thế mạnh, tình thế
- Sơn (山, 3 nét, hành Kim): Núi
- Duy Sơn:
- Duy (維, 14 nét, hành Thổ): Gìn giữ (trong duy trì)
- Sơn (山, 3 nét, hành Kim): Núi
- Kỳ Sơn:
- Kỳ (祺, 12 nét, hành Hỏa): Diệu kỳ, yên vui, tốt lành
- Sơn (山, 3 nét, hành Kim): Núi
- Tiến Sơn:
- Tiến (進, 11 nét, hành Hỏa): Tiến lên, cố gắng, nỗ lực
- Sơn (山, 3 nét, hành Kim): Núi
- Huy Sơn:
- Huy (煇, 13 nét, hành Thủy): Ánh sáng, soi chiếu
- Sơn (山, 3 nét, hành Kim): Núi
- Khôi Sơn:
- Khôi (魁, 13 nét, hành Thủy): Đứng đầu, sao Khôi, khôi ngô, cao lớn
- Sơn (山, 3 nét, hành Kim): Núi
- Trung Sơn:
- Trung (忠, 8 nét, hành Hỏa): Trung thành
- Sơn (山, 3 nét, hành Kim): Núi
- Kim Sơn:
- Kim (金, 8 nét, hành Hỏa): Tiền bạc, sao Kim, kim loại
- Sơn (山, 3 nét, hành Kim): Núi
- Hiệp Sơn:
- Hiệp (俠, 9 nét, hành Kim): Hào hiệp
- Sơn (山, 3 nét, hành Kim): Núi
- Hải Sơn:
- Hải (海, 10 nét, hành Thủy): Biển cả
- Sơn (山, 3 nét, hành Kim): Núi
- Văn Sơn:
- Văn (文, 4 nét, hành Thổ): Văn hóa, kiến thức
- Sơn (山, 3 nét, hành Kim): Núi
- Hùng Sơn:
- Hùng (雄, 12 nét, hành Kim): Mạnh khỏe
- Sơn (山, 3 nét, hành Kim): Núi
- Nghĩa Sơn:
- Nghĩa (義, 13 nét, hành Thổ): Nghĩa khí
- Sơn (山, 3 nét, hành Kim): Núi
- Nam Sơn:
- Nam (南, 9 nét, hành Hỏa): Phương nam, hướng nam
- Sơn (山, 3 nét, hành Kim): Núi
- Phú Sơn:
- Phú (富, 12 nét, hành Thủy): Giàu có
- Sơn (山, 3 nét, hành Kim): Núi
- Lâm Sơn:
- Lâm (林, 8 nét, hành Hỏa): Rừng cây, Họ Lâm
- Sơn (山, 3 nét, hành Kim): Núi
- Tuấn Sơn:
- Tuấn (俊, 9 nét, hành Hỏa): Tuấn tú, đẹp đẽ, tài giỏi
- Sơn (山, 3 nét, hành Kim): Núi
- Đại Sơn:
- Đại (大, 3 nét, hành Hỏa): To lớn, vĩ đại
- Sơn (山, 3 nét, hành Kim): Núi
- Hưng Sơn:
- Hưng (興, 16 nét, hành Kim): Hưng thịnh
- Sơn (山, 3 nét, hành Kim): Núi
- Tấn Sơn:
- Tấn (晉, 10 nét, hành Hỏa): Tiến lên, Họ Tấn
- Sơn (山, 3 nét, hành Kim): Núi
- Chính Sơn:
- Chính (正, 5 nét, hành Hỏa): Chính diện, chính trực, ngay thẳng
- Sơn (山, 3 nét, hành Kim): Núi
- Phi Sơn:
- Phi (丕, 5 nét, hành Thủy): Phi thường, lớn lao
- Sơn (山, 3 nét, hành Kim): Núi
- Khải Sơn:
- Khải (凱, 12 nét, hành Mộc): Thắng lợi
- Sơn (山, 3 nét, hành Kim): Núi
- Thiên Sơn:
- Thiên (天, 4 nét, hành Hỏa): Trời
- Sơn (山, 3 nét, hành Kim): Núi
- Ngọc Sơn:
- Ngọc (玉, 5 nét, hành Thổ): Viên ngọc, đẹp đẽ
- Sơn (山, 3 nét, hành Kim): Núi
- Khắc Sơn:
- Khắc (克, 7 nét, hành Mộc): Làm được, khắc phục
- Sơn (山, 3 nét, hành Kim): Núi
- Linh Sơn:
- Linh (靈, 24 nét, hành Hỏa): Thần diệu, kỳ diệu, tốt lành
- Sơn (山, 3 nét, hành Kim): Núi
- Vũ Sơn:
- Vũ (雨, 8 nét, hành Thổ): Mưa
- Sơn (山, 3 nét, hành Kim): Núi
- Thành Sơn:
- Thành (成, 6 nét, hành Kim): Hoàn thành, thành đạt, thành tựu
- Sơn (山, 3 nét, hành Kim): Núi
- Hữu Sơn:
- Hữu (友, 4 nét, hành Thổ): Bạn bè
- Sơn (山, 3 nét, hành Kim): Núi
- Hoài Sơn:
- Hoài (懹, 20 nét, hành Thủy): Nhớ nhung, trong hoài niệm, hoài cổ
- Sơn (山, 3 nét, hành Kim): Núi
- Phúc Sơn:
- Phúc (福, 13 nét, hành Thủy): May mắn, hạnh phúc
- Sơn (山, 3 nét, hành Kim): Núi
- Thuận Sơn:
- Thuận (順, 12 nét, hành Kim): Thuận theo
- Sơn (山, 3 nét, hành Kim): Núi
- Quý Sơn:
- Quý (貴, 12 nét, hành Mộc): Quý giá, quý trọng
- Sơn (山, 3 nét, hành Kim): Núi
Vì sao nên đặt tên con theo phong thủy?
Tại sao nên chọn tên hợp với phong thủy, đây là câu hỏi chắc hẳn nhiều người chưa biết, hoặc không thực sự hiểu rõ. Đặt tên theo phong thủy sẽ là gia tài đầu tiên mà cha mẹ trang bị cho bé, giúp bé luôn sức khỏe sức khỏe tới hết cuộc đời.
Nhấn vào đây để tham khảo ứng dụng miễn phí tìm tên bé theo phong thủy của Master Đàm Kỳ Phương.
Phân tích thử cái tên Đặng Quân Sơn theo phong thủy
Phân tích một trường hợp giả định với Nữ mệnh, Họ Đặng như sau:
Nữ mệnh
- Sinh vào ngày: 12/8/1957
- Sinh giờ: Kỷ Sửu (1-3h)
- Nhằm ngày âm lịch: Ngày 17 tháng 7 năm Đinh Dậu (Ngày Bính Thìn, tháng Mậu Thân, năm Đinh Dậu)
- Hành bản mệnh: Hỏa (Sơn Hạ Hỏa)
- Quái mệnh: Cấn Thổ, thuộc Tây Tứ mệnh
- Thuộc nhóm: Âm Nữ
- Dùng phép nguyên cục ngũ hành: Giờ Kỷ Sửu, ngày Bính Thìn, tháng Mậu Thân, năm Đinh Dậu
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Ngũ Hành: Kim (68), Thủy (9), Mộc (0), Hỏa (0), Thổ (108)
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Âm Dương: Âm (16), Dương (12)
Phân tích tên Đặng Quân Sơn: 4.8/10 điểm
- Chữ Đặng (鄧, 14 nét, hành Kim): Họ Đặng (bộ chữ số 629)
- Chữ Quân (君, 7 nét, hành Hỏa): Vua, con trai, người có tài đức xuất chúng (quân tử) (bộ chữ số 1775)
- Chữ Sơn (山, 3 nét, hành Kim): Núi (bộ chữ số 1859)
1. Mối quan hệ ngũ hành giữa Tên và Niên Mệnh:
- Tên Sơn mang hành Kim
- Hành bản mệnh là hành Hỏa
- Khi phối hợp với nhau: Hành của Tên thuộc Kim. Hành của Bản mệnh thuộc Hỏa. Hành của Bản mệnh khắc chế hành của Tên. Bản mệnh khi khắc Tên thì khí lực cũng bị suy giảm phần nào.
2. Mối quan hệ ngũ hành giữa Tên và Tứ Trụ Mệnh:
- Tứ trụ mệnh (四柱命理學) là bốn trụ (cột) bao gồm: Thời trụ (时柱), Nhật trụ (日柱), Nguyệt trụ (月柱) và Niên trụ (年柱) của một người. Khi sinh ra đã hình thành Tứ trụ, và thường thì Tứ trụ sẽ không được cân bằng về ngũ hành. Trong khi theo thuyết Ngũ hành, thì thành phần ngũ hành phải cân bằng mới tốt. Do đó khi chọn tên cần bổ khuyết tứ trụ, giúp cân bằng ngũ hành.
- Bát tự (tứ trụ mệnh) là: Giờ Kỷ Sửu, ngày Bính Thìn, tháng Mậu Thân, năm Đinh Dậu
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Ngũ Hành: Kim (68), Thủy (9), Mộc (0), Hỏa (0), Thổ (108)
- Các hành đang bị quá vượng: Thổ, Kim
- Các hành đang bị quá nhược (suy): Mộc, Hỏa, Thủy
- Tên Sơn mang hành Kim
- Hành của Tên là hành đang vượng trong tứ trụ, càng gây thiên lệch, không tốt.
- Hành của Tên khắc chế hành bị suy trong tứ trụ (Mộc), càng gây thiên lệch, không tốt.
- Hành của Tên bổ trợ hành bị suy trong tứ trụ (Thủy), giúp cân bằng tứ trụ, rất tốt.
- Hành của Tên tiết chế hành đang vượng trong tứ trụ (Thổ), giúp cân bằng tứ trụ, rất tốt.
3. Số nét của Ngũ Cách:
- Thiên Cách (天格 Tian Ge): Thiên cách không có ảnh hưởng nhiều đến cuộc đời của thân chủ nhưng nếu kết hợp với nhân cách, lại có ảnh hưởng rất lớn đến sự thành công trong sự nghiệp. Thiên Cách có: 15 nét (Hành Thổ, Cát): Thập ngũ hoạch, khiêm cung tố sự, ngoại đắc nhân hoà, đại sự thành tựu, nhất môn hưng long; Số này là số phúc thọ viên mãn, có tiếng tăm, có đức độ, được trên dưới tin tưởng, đến đâu cũng được ngưỡng mộ, thành sự nghiệp, phú quý vinh hoa, nhưng lúc đắc trí mà sinh kiêu ngạo sẽ gặp kẻ địch, dễ gặp vận suy. (十五劃 謙恭做事,外得人和,大事成就,一門興隆)
- Nhân Cách (人格 Ren Ge): Nhân cách là trung tâm của lý số phẫu tượng tên người, có ảnh hưởng lớn nhất đối với cuộc đời con người về vận mệnh, tính cách, thể chất, năng lực, sức khoẻ, hôn nhân. Nhân Cách có: 21 nét (Hành Mộc, Cát): Nhị nhất hoạch, tiên lịch khốn khổ, hậu đắc hạnh phúc, sương tuyết mai hoa, xuân lai nộ phóng; Số này là cách lãnh đạo, giàu có một đời, lòng dạ thanh thản, có thế vạn vật hình thành chắc chắn, được mọi người ngưỡng mộ, đầy đủ phước lộc thọ, nghiệp nhà hưng vượng, thành công vinh hiển. (二一划 先歷困苦,後得幸福,霜雪梅花,春來怒放)
- Địa Cách (地格 Di Ge): Địa cách chủ yếu ảnh hưởng đến cuộc đời con người từ tuổi nhỏ đến hết tuổi thanh niên (từ 1-39 tuổi), vì vậy nó còn gọi là Địa cách tiền vận. Địa Cách có: 10 nét (Hành Thủy, Hung): Thập hoạch, ô vân già nguyệt, ám đạm vô quang, không phí tâm lực, đồ lao vô công; Đây là vận số đại hung, đen đủi như mật trời lặn, đoản mệnh bần cùng, sớm vắng cha mẹ anh em, suốt đời bệnh hoạn, chỉ có người cẩn thận nỗ lực phấn đấu; ngay cả nửa đời trước được vận thịnh, cũng phải làm nhiều việc thiện mới thoát khỏi bước đường cùng. (十劃 烏雲遮日,黯淡無光,空費心力,徒勞無功)
- Ngoại Cách (外格 Wai Ge): Ngoại cách cũng có ảnh hưởng đến các mặt của cuộc đời nhưng không bằng Nhân cách. Từ mối quan hệ lý số giữa Ngoại cách và Nhân cách, có thể suy đoán mối quan hệ gia tộc và tình trạng xã giao. Ngoại Cách có: 4 nét (Hành Hỏa, Hung): Tứ hoạch, nhật bị vân già, khổ nạn chiết ma, phi hữu nghị lực, nan vọng thành công; Tướng hung, mọi sự suy vi bại hoại, chết chóc. Mọi việc đều không như ý, suốt đời ảm đạm, không trọn vẹn, bệnh hoạn, tai họa liên tiếp. Nếu nhẫn nại, biết phục thiện, kiên nhẫn mới cải biến được vận mệnh. (四劃 日被雲遮,苦難折磨,非有毅力,難望成功)
- Tổng cách (总格 Zong Ge): Tổng cách chủ yếu ảnh hưởng đến cuộc đời con người từ tuổi trung niên đến tuổi già (từ 40 tuổi trở đi) vì vậy còn gọi là Tổng cách hậu vận. Tổng cách có: 24 nét (Hành Hỏa, Cát): Nhị tứ hoạch, cẩm tú tiền trình, tu kháo cá lực, đa dụng trí mưu, năng tấu đại công; Vận cách ôn hòa thuần lương, đường đi cũng có chút ít gập ghềnh, nhờ có tài trí trời cho đầy đủ, cần kiệm lập nghiệp, tay trắng làm nên, tiền của dồi dào cho đến già. Đó là phúc con cháu được kế thừa dư khánh. (二四劃 錦繡前程,須靠自立,多用智謀,能奏大功)
4. Phối hợp Tam Tài giữa Thiên cách, Địa cách và Nhân cách:
- Thiên cách mang hành Thổ
- Địa cách mang hành Thủy
- Nhân cách mang hành Mộc
- Khi phối hợp với nhau được Tam Tài mang ý nghĩa: Cuộc sống thường bị chèn ép, sự nghiệp không thành công, cuộc đời gặp nhiều vất vả dẫn đến cơ thể lao lực, ốm yếu, đoản mệnh (hung).. Đánh giá: Hung.
5. Ảnh hưởng của Thiên cách, Địa cách, Ngoại cách lên Nhân cách:
- Thiên cách mang hành Thổ, Nhân cách mang hành Mộc, phối hợp với nhau được điềm: 0.0
- Địa cách mang hành Thủy, Nhân cách mang hành Mộc, phối hợp với nhau được điềm: 1.0
- Ngoại cách mang hành Hỏa, Nhân cách mang hành Mộc, phối hợp với nhau được điềm: 1.0
6. Phối quẻ dịch từ tên:
- Lấy tổng số nét của tên (Tổng cách) làm quẻ hạ, quẻ bản mệnh (mệnh quái) làm quẻ thượng, phối được quẻ dịch là: Sơn Thiên Đại Súc (quẻ Cát)
- Lời quẻ: 大畜: 利貞, 不家食,吉; 利涉大川 (Đại súc: Lợi trinh, bất gia thực, cát; lợi thiệp đại xuyên.). Quẻ cho biết vận thế sắp đến thời kỳ thuận lợi, nhưng còn phải giữ gìn tránh nơi nguy hiểm. Công danh sự nghiệp chờ một thời gian ngắn nữa sẽ thành đạt. Tài vận sắp đến, hành động thận trọng sẽ thành công rực rỡ. Chức vụ và nghề nghiệp phải một thời gian nữa mới đạt nguyện vọng. Mọi việc phải bình tĩnh, nóng vội sẽ hỏng. Tình yêu, hôn nhân lúc đầu gặp khó khăn nhưng sau thuận lợi. Xuất hành trước mắt chưa nên. Bệnh tật, đau nặng sau qua khỏi.