Bé trai sinh năm Quý Mão 2023 đặt tên Phương có hợp phong thủy?
Sinh con ra khỏe khoắn lành mạnh là một việc vô cùng hệ trọng, nhưng cũng quan trọng không kém là tìm cho con một cái tên hay. Vậy nên đặt tên gì cho bé nhà bạn nếu sinh vào năm Quý Mão 2023? Chúng tôi nghĩ cái tên Phương cũng không phải là một phương án tồi nếu đặt cho bé.
Nhấn vào đây để tham khảo ứng dụng miễn phí đặt tên con theo phong thủy của chuyên gia phong thủy Đàm Kỳ Phương.
Hãy tìm hiểu qua về chữ Phương nào:
- Chữ phồn thể gốc: 方
- Số nét: 4
- Thuộc hành: Thủy
- Chữ này mang nghĩa: Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
Nếu đặt tên Phương có các cách ghép với tên đệm như sau: Minh Phương, Ngọc Phương, Sĩ Phương, Duy Phương, Hùng Phương, Hạo Phương, Thành Phương, Vĩnh Phương, Lân Phương, Thuận Phương, Trí Phương, Quân Phương, Chấn Phương, Nhật Phương, Kỳ Phương, Bảo Phương, Huy Phương, Hà Phương, Cảnh Phương, Lợi Phương, Hữu Phương, Khải Phương, Văn Phương, Quốc Phương, Trung Phương, Khắc Phương, Quý Phương, Lập Phương, Thiện Phương, Chính Phương, Quang Phương, Kiến Phương, Hoài Phương, Anh Phương, Hồ Phương, Thiên Phương, Lộc Phương, Bá Phương, Nguyên Phương, Bình Phương, Hoàng Phương, Vinh Phương, Kim Phương, Vũ Phương, Bằng Phương, Gia Phương, Xuân Phương, Tiến Phương, Tùng Phương, Thái Phương, Lâm Phương, Thanh Phương, Thế Phương, Đức Phương, Toàn Phương, Đình Phương, Chiến Phương, Mạnh Phương, Tấn Phương, Đăng Phương, Khởi Phương, Khánh Phương, Hiển Phương, Chí Phương, Tuấn Phương, Long Phương, Thịnh Phương, Trọng Phương, Hải Phương, Việt Phương, Thọ Phương
Phân tích ý nghĩa của những tên này:
- Lộc Phương:
- Lộc (祿, 13 nét, hành Hỏa): Phúc, tốt lành, bổng lộc
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Mạnh Phương:
- Mạnh (孟, 8 nét, hành Thủy): Anh cả, anh lớn, họ Mạnh, mạnh mẽ, tiến lên
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Thế Phương:
- Thế (勢, 13 nét, hành Kim): Thế lực, thế mạnh, tình thế
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Hải Phương:
- Hải (海, 10 nét, hành Thủy): Biển cả
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Kiến Phương:
- Kiến (見, 7 nét, hành Hỏa): Diện kiến, trông thấy
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Thuận Phương:
- Thuận (順, 12 nét, hành Kim): Thuận theo
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Thịnh Phương:
- Thịnh (盛, 11 nét, hành Kim): Nhiều, đầy đủ, phồn thịnh
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Nguyên Phương:
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Chiến Phương:
- Chiến (戰, 16 nét, hành Kim): Chiến tranh
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Quý Phương:
- Quý (貴, 12 nét, hành Mộc): Quý giá, quý trọng
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Hoàng Phương:
- Hoàng (皇, 9 nét, hành Thủy): Vua, to lớn, họ Hoàng
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Khải Phương:
- Khải (凱, 12 nét, hành Mộc): Thắng lợi
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Tấn Phương:
- Tấn (晉, 10 nét, hành Hỏa): Tiến lên, Họ Tấn
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Sĩ Phương:
- Sĩ (士, 3 nét, hành Kim): Học trò, quan chức, người có học thức
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Thiện Phương:
- Thiện (善, 12 nét, hành Kim): Thiện, lành, người tài giỏi
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Anh Phương:
- Anh (英, 8 nét, hành Thổ): Người tài giỏi
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Toàn Phương:
- Toàn (全, 6 nét, hành Kim): Toàn bộ, trọn vẹn, trong toàn tài, toàn mỹ
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Tùng Phương:
- Tùng (松, 8 nét, hành Kim): Cây tùng
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Vĩnh Phương:
- Vĩnh (永, 5 nét, hành Thổ): Vĩnh cửu, lâu dài
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Thiên Phương:
- Thiên (天, 4 nét, hành Hỏa): Trời
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Khởi Phương:
- Khởi ( 起, 10 nét, hành Mộc): Bắt đầu, đứng dậy
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Khánh Phương:
- Khánh (慶, 15 nét, hành Kim): Mừng, chúc mừng
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Ngọc Phương:
- Ngọc (玉, 5 nét, hành Thổ): Viên ngọc, đẹp đẽ
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Việt Phương:
- Việt (越, 12 nét, hành Thổ): Nước Việt, người Việt
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Thái Phương:
- Thái (太, 4 nét, hành Hỏa): Cao to
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Hữu Phương:
- Hữu (友, 4 nét, hành Thổ): Bạn bè
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Nhật Phương:
- Nhật (日, 4 nét, hành Thổ): Mặt trời, ngày
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Chính Phương:
- Chính (正, 5 nét, hành Hỏa): Chính diện, chính trực, ngay thẳng
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Hạo Phương:
- Hạo (浩, 10 nét, hành Mộc): To lớn, đồ sộ, bao la
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Kỳ Phương:
- Kỳ (祺, 12 nét, hành Hỏa): Diệu kỳ, yên vui, tốt lành
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Lập Phương:
- Lập (立, 5 nét, hành Hỏa): Thành lập, tạo lập
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Hồ Phương:
- Hồ (胡, 9 nét, hành Mộc): Xứ Hồ, người Hồ, họ Hồ
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Bằng Phương:
- Bằng (朋, 8 nét, hành Thủy): Bằng hữu, bạn bè
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Cảnh Phương:
- Cảnh (耿, 10 nét, hành Thủy): Sáng sủa, cảnh sắc, thanh cảnh, họ Cảnh
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Lân Phương:
- Lân (轔, 19 nét, hành Hỏa): Kỳ Lân
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Trí Phương:
- Trí (智, 12 nét, hành Hỏa): Trí tuệ
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Văn Phương:
- Văn (文, 4 nét, hành Thổ): Văn hóa, kiến thức
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Quốc Phương:
- Quốc (囯, 7 nét, hành Mộc): Quốc gia
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Trọng Phương:
- Trọng (重, 9 nét, hành Hỏa): Kính trọng, coi trọng
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Tiến Phương:
- Tiến (進, 11 nét, hành Hỏa): Tiến lên, cố gắng, nỗ lực
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Hùng Phương:
- Hùng (雄, 12 nét, hành Kim): Mạnh khỏe
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Thành Phương:
- Thành (成, 6 nét, hành Kim): Hoàn thành, thành đạt, thành tựu
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Long Phương:
- Long (龍, 16 nét, hành Hỏa): Con rồng
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Xuân Phương:
- Xuân (春, 9 nét, hành Kim): Mùa xuân
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Bình Phương:
- Bình (平, 5 nét, hành Thủy): Bình đẳng, yên ổn, hòa bình
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Kim Phương:
- Kim (金, 8 nét, hành Hỏa): Tiền bạc, sao Kim, kim loại
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Duy Phương:
- Duy (維, 14 nét, hành Thổ): Gìn giữ (trong duy trì)
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Tuấn Phương:
- Tuấn (俊, 9 nét, hành Hỏa): Tuấn tú, đẹp đẽ, tài giỏi
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Hà Phương:
- Hà (何, 7 nét, hành Thủy): Họ Hà, con sông, sông nước
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Chí Phương:
- Chí (志, 7 nét, hành Hỏa): Ý chí, chí hướng
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Hoài Phương:
- Hoài (懹, 20 nét, hành Thủy): Nhớ nhung, trong hoài niệm, hoài cổ
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Hiển Phương:
- Hiển (顯, 23 nét, hành Kim): Rõ rệt, vẻ vang
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Lâm Phương:
- Lâm (林, 8 nét, hành Hỏa): Rừng cây, Họ Lâm
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Bảo Phương:
- Bảo (寳, 19 nét, hành Thủy): Quý giá
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Trung Phương:
- Trung (忠, 8 nét, hành Hỏa): Trung thành
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Đức Phương:
- Đức (德, 15 nét, hành Hỏa): Đạo đức, ân đức
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Gia Phương:
- Gia (家, 10 nét, hành Hỏa): Nhà, gia đình
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Quang Phương:
- Quang (光, 6 nét, hành Mộc): Ánh sáng
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Bá Phương:
- Bá (霸, 21 nét, hành Thủy): Người đứng đầu, mạnh mẽ
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Quân Phương:
- Quân (君, 7 nét, hành Hỏa): Vua, con trai, người có tài đức xuất chúng (quân tử)
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Minh Phương:
- Minh (明, 8 nét, hành Hỏa): Sáng, sáng sủa, rõ ràng, minh bạch
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Thanh Phương:
- Thanh (青, 8 nét, hành Kim): Màu xanh
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Khắc Phương:
- Khắc (克, 7 nét, hành Mộc): Làm được, khắc phục
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Lợi Phương:
- Lợi (利, 7 nét, hành Hỏa): Lợi ích, họ Lợi
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Thọ Phương:
- Thọ (壽, 14 nét, hành Kim): Tuổi, sống lâu, họ Thọ
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Vũ Phương:
- Vũ (雨, 8 nét, hành Thổ): Mưa
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Đăng Phương:
- Đăng (登, 12 nét, hành Hỏa): Lên, leo lên (phát triển)
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Huy Phương:
- Huy (煇, 13 nét, hành Thủy): Ánh sáng, soi chiếu
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Vinh Phương:
- Vinh (榮, 14 nét, hành Kim): Vinh dự, vinh hoa
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Đình Phương:
- Đình (廷, 7 nét, hành Hỏa): Triều đình, cung đình, cái sân
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
Tại sao phải đặt tên con theo phong thủy?
Tại sao nên chọn tên hợp phong thủy, đây là câu hỏi chắc hẳn nhiều người chưa biết, hoặc không thực sự hiểu rõ. Đặt tên theo phong thủy sẽ giúp cho bé rất nhiều bình an và bình an.
Nhấn vào đây để tham khảo ứng dụng miễn phí đặt tên con theo phong thủy của chuyên gia phong thủy Đàm Kỳ Phương.
Phân tích thử cái tên Phạm Chiến Phương theo phong thủy
Phân tích một trường hợp giả định với Nữ mệnh, Họ Phạm như sau:
Nữ mệnh
- Ngày sinh: 23/8/1962
- Sinh giờ: Ất Mão (5-7h)
- Âm lịch là ngày: Ngày 24 tháng 7 năm Nhâm Dần (Ngày Quý Tị, tháng Mậu Thân, năm Nhâm Dần)
- Hành bản mệnh: Kim (Kim Bạch Kim)
- Mệnh quẻ: Tốn Mộc, thuộc Đông Tứ mệnh
- Thuộc nhóm: Dương Nữ
- Dùng phép nguyên cục ngũ hành: Giờ Ất Mão, ngày Quý Tị, tháng Mậu Thân, năm Nhâm Dần
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Ngũ Hành: Kim (0), Thủy (194), Mộc (96), Hỏa (7), Thổ (39)
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Âm Dương: Âm (6), Dương (22)
Phân tích tên Phạm Chiến Phương: 3.5/10 điểm
- Chữ Phạm (范, 8 nét, hành Thủy): Khuôn mẫu, họ Phạm (bộ chữ số 1694)
- Chữ Chiến (戰, 16 nét, hành Kim): Chiến tranh (bộ chữ số 197)
- Chữ Phương (芳, 7 nét, hành Thủy): Thơm ngát, tiếng thơm, tốt đẹp (dáng dấp xinh đẹp) (bộ chữ số 1686)
1. Mối quan hệ ngũ hành giữa Tên và Niên Mệnh:
- Tên Phương mang hành Thủy
- Hành bản mệnh là hành Kim
- Khi phối hợp với nhau: Hành của Tên thuộc Thủy. Hành của Bản mệnh thuộc Kim. Hành của Bản mệnh tương sinh cho hành của Tên. Bản mệnh bị tiết chế phần nào vào Tên, khí lực suy giảm.
2. Mối quan hệ ngũ hành giữa Tên và Tứ Trụ Mệnh:
- Tứ trụ mệnh (四柱命理學) là bốn trụ (cột) bao gồm: Thời trụ (时柱), Nhật trụ (日柱), Nguyệt trụ (月柱) và Niên trụ (年柱) của một người. Khi sinh ra đã hình thành Tứ trụ, và thường thì Tứ trụ sẽ không được cân bằng về ngũ hành. Trong khi theo thuyết Ngũ hành, thì thành phần ngũ hành phải cân bằng mới tốt. Do đó khi chọn tên cần bổ khuyết tứ trụ, giúp cân bằng ngũ hành.
- Bát tự (tứ trụ mệnh) là: Giờ Ất Mão, ngày Quý Tị, tháng Mậu Thân, năm Nhâm Dần
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Ngũ Hành: Kim (0), Thủy (194), Mộc (96), Hỏa (7), Thổ (39)
- Các hành đang bị quá vượng: Thủy, Mộc
- Các hành đang bị quá nhược (suy): Hỏa, Thổ, Kim
- Tên Phương mang hành Thủy
- Hành của Tên là hành đang vượng trong tứ trụ, càng gây thiên lệch, không tốt.
- Hành của Tên tiết chế hành bị suy trong tứ trụ (Kim), càng gây thiên lệch, không tốt.
- Hành của Tên khắc chế hành bị suy trong tứ trụ (Hỏa), càng gây thiên lệch, không tốt.
- Hành của Tên bổ trợ hành đang vượng trong tứ trụ (Mộc), càng gây thiên lệch, không tốt.
3. Số nét của Ngũ Cách:
- Thiên Cách (天格 Tian Ge): Thiên cách không có ảnh hưởng nhiều đến cuộc đời của thân chủ nhưng nếu kết hợp với nhân cách, lại có ảnh hưởng rất lớn đến sự thành công trong sự nghiệp. Thiên Cách có: 9 nét (Hành Thủy, Bình): Cửu hoạch, tuy bão kỳ thủ, hữu thủ vô mệnh, độc doanh vô lực, tài lợi nan vọng; Bất mãn bất bình, trôi nổi không nhất định, số tài không gặp vận. Nếu phối trí tam tài thì có thể được thuận lợi với hoàn cảnh mà sản sinh anh hùng hào kiệt, học giả vĩ nhân, nên sự nghiệp lớn. (九劃 雖抱奇才,有才無命,獨營無力,財利難望)
- Nhân Cách (人格 Ren Ge): Nhân cách là trung tâm của lý số phẫu tượng tên người, có ảnh hưởng lớn nhất đối với cuộc đời con người về vận mệnh, tính cách, thể chất, năng lực, sức khoẻ, hôn nhân. Nhân Cách có: 24 nét (Hành Hỏa, Cát): Nhị tứ hoạch, cẩm tú tiền trình, tu kháo cá lực, đa dụng trí mưu, năng tấu đại công; Vận cách ôn hòa thuần lương, đường đi cũng có chút ít gập ghềnh, nhờ có tài trí trời cho đầy đủ, cần kiệm lập nghiệp, tay trắng làm nên, tiền của dồi dào cho đến già. Đó là phúc con cháu được kế thừa dư khánh. (二四劃 錦繡前程,須靠自立,多用智謀,能奏大功)
- Địa Cách (地格 Di Ge): Địa cách chủ yếu ảnh hưởng đến cuộc đời con người từ tuổi nhỏ đến hết tuổi thanh niên (từ 1-39 tuổi), vì vậy nó còn gọi là Địa cách tiền vận. Địa Cách có: 23 nét (Hành Hỏa, Cát): Nhị tam hoạch, húc nhật thăng thiên, danh hiển tứ thiên, tiệm thứ tiến triển, chung thành đại nghiệp; Là số làm thủ lĩnh hiển hách, giàu có rất lớn, có thể vận xung thiên, khắc phục mọi khó khăn mà thành công. Nếu số này mà thiếu đức thì tuy có địa vị, uy quyền e cũng ko giữ được lâu. Cần nên tu thân, dưỡng tánh mới giữ được địa vị. (二三劃 旭日昇天,名顯四方,漸次進展,終成大業)
- Ngoại Cách (外格 Wai Ge): Ngoại cách cũng có ảnh hưởng đến các mặt của cuộc đời nhưng không bằng Nhân cách. Từ mối quan hệ lý số giữa Ngoại cách và Nhân cách, có thể suy đoán mối quan hệ gia tộc và tình trạng xã giao. Ngoại Cách có: 8 nét (Hành Kim, Cát): Bát hoạch, nỗ lực phát đạt, quán triệt chí vọng, bất vong tiến thối, khả kỳ thành công; Trời cho có ý chí kiên cường, giải trừ được hoạn nạn, có khí phách nghiền nát kẻ thù mà nên việc. (八劃 努力發達,貫徹志望,不忘進退,成功可期)
- Tổng cách (总格 Zong Ge): Tổng cách chủ yếu ảnh hưởng đến cuộc đời con người từ tuổi trung niên đến tuổi già (từ 40 tuổi trở đi) vì vậy còn gọi là Tổng cách hậu vận. Tổng cách có: 31 nét (Hành Mộc, Cát): Tam nhất hoạch, thử số đại cát, danh lợi song thu, tiệm tiến hướng thượng, đại nghiệp thành tựu; Số này đại kiết, như rồng lên mây, trí nhân dũng đầy đủ, có ý chí kiên định, giàu sức quan sát, xem xét việc lớn, giao thiệp với người thì ôn hòa khoan dung, được nổi tiếng. Đây là vận của thủ lĩnh trong sự sáng lập đại nghiệp. Nếu có ý muốn bằng lòng thì sẽ không thành công lớn. (三一划 此數大吉,名利雙收,漸進向上,大業成就)
4. Phối hợp Tam Tài giữa Thiên cách, Địa cách và Nhân cách:
- Thiên cách mang hành Thủy
- Địa cách mang hành Hỏa
- Nhân cách mang hành Hỏa
- Khi phối hợp với nhau được Tam Tài mang ý nghĩa: Trong cuộc sống thường bị chèn ép, cuộc đời có tai họa, đoản mệnh, sát thương, gặp tai nguy (hung).. Đánh giá: Hung.
5. Ảnh hưởng của Thiên cách, Địa cách, Ngoại cách lên Nhân cách:
- Thiên cách mang hành Thủy, Nhân cách mang hành Hỏa, phối hợp với nhau được điềm: 0.0
- Địa cách mang hành Hỏa, Nhân cách mang hành Hỏa, phối hợp với nhau được điềm: 1.0
- Ngoại cách mang hành Kim, Nhân cách mang hành Hỏa, phối hợp với nhau được điềm: 0.0
6. Phối quẻ dịch từ tên:
- Lấy tổng số nét của tên (Tổng cách) làm quẻ hạ, quẻ bản mệnh (mệnh quái) làm quẻ thượng, phối được quẻ dịch là: Thuần Tốn (quẻ Bình)
- Lời quẻ: 巽: 小亨, 利有攸往, 利見大人 (Tốn: tiểu hanh, lợi hữu du vãng , lợi kiến đại nhân.). Quẻ Tốn chỉ thời vận thuận lợi cho những việc nhỏ, việc lớn khó thành, lợi cho nữ giới, bất lợi cho nam giới. Nói chung không phải thời thuận lợi, có nhiều khó khăn, công danh sự nghiệp khó thành đạt, dễ bị mê hoặc bởi sự dụ dỗ, lời nói ngọt. Nếu có những người có quyền thế, có tiếng tăm và đạo đức làm chỗ dựa thì có thể thành đạt. Thời vận nhỏ, kinh doanh nhỏ thì có lợi. Tìm việc làm và thi cử khó khăn. Kiện tụng dây dưa, tốn kém, nên tránh thì hơn. Tình yêu và hôn nhân ít thuận lợi.