Bé gái đẻ năm 2023 đặt tên Phương có hợp không?
Tìm cho con một cái tên hay, là một vấn đề không phải ai cũng có thể làm được. Vậy nếu đẻ vào năm Quý Mão 2023, nên đặt tên bé như thế nào cho tốt? Trong phạm vi bài viết này, hãy thử cùng tìm hiểu cách đặt tên cho bé với tên Phương.
Đặt tên theo phong thủy miễn phí bởi thầy Đàm Kỳ Phương tại đây.
Thử tìm hiểu qua về chữ Phương nào:
- Tiếng Trung: 方
- Số nét: 4
- Mang hành: Thủy
- Chữ này nghĩa là: Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
Các chữ lót có thể đi cùng với tên Phương: Huyền Phương, Uyên Phương, Hồng Phương, Ánh Phương, Vy Phương, Hiền Phương, Oanh Phương, Trang Phương, Lan Phương, Thu Phương, Gia Phương, Khánh Phương, Kiều Phương, Xuân Phương, Châu Phương, Như Phương, Tú Phương, Hoài Phương, Tâm Phương, Cẩm Phương, Tuyết Phương, Nguyên Phương, Thư Phương, Yên Phương, Diệu Phương, Bảo Phương, Trân Phương, Thục Phương, Kim Phương, Vân Phương, Mặc Phương, Điệp Phương, Thủy Phương, Thanh Phương, Ngọc Phương, Nga Phương, Yến Phương, Huệ Phương, Quỳnh Phương, Đan Phương, An Phương, Thảo Phương, Mai Phương, My Phương, Loan Phương, Nhật Phương, Kỳ Phương, Thùy Phương, Hòa Phương, Bình Phương, Diễm Phương, Hải Phương, Trâm Phương, Hà Phương, Trà Phương, Thuận Phương, Mỹ Phương, Nguyệt Phương, Ngân Phương, Băng Phương, Nhã Phương, Thúy Phương, Tố Phương, Nhi Phương, Thị Phương, Thi Phương, Khả Phương, Cúc Phương, Ý Phương, Linh Phương, Tuệ Phương, Hạnh Phương, Lam Phương, Hân Phương, Thụy Phương, Hằng Phương, Trúc Phương, Bích Phương, Minh Phương, Diệp Phương, Chúc Phương, Nhung Phương
Tìm hiểu ý nghĩa của các cặp tên này:
- Cúc Phương:
- Cúc (菊, 11 nét, hành Hỏa): Hoa cúc
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Hà Phương:
- Hà (何, 7 nét, hành Thủy): Họ Hà, con sông, sông nước
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Lan Phương:
- Lan (蘭, 20 nét, hành Hỏa): Hoa lan
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Thanh Phương:
- Thanh (青, 8 nét, hành Kim): Màu xanh
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Mặc Phương:
- Mặc (嘿, 15 nét, hành Thủy): Tĩnh lặng, trầm mặc
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Thủy Phương:
- Thủy (水, 4 nét, hành Kim): Nước, sao Thủy
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Nhung Phương:
- Nhung (絨, 12 nét, hành Kim): Vải nhung, vải mịn, nhung lụa
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Khả Phương:
- Khả (可, 5 nét, hành Thủy): Khả năng
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Kim Phương:
- Kim (金, 8 nét, hành Hỏa): Tiền bạc, sao Kim, kim loại
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Thị Phương:
- Thị (氏, 4 nét, hành Kim): Chỉ người phụ nữ
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Minh Phương:
- Minh (明, 8 nét, hành Hỏa): Sáng, sáng sủa, rõ ràng, minh bạch
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Thi Phương:
- Thi (詩, 13 nét, hành Kim): Thơ
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Trâm Phương:
- Trâm (簪, 18 nét, hành Hỏa): Trang sức cài đầu, tiểu thư khuê các, dịu dàng, trâm anh
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Trà Phương:
- Trà (茶, 9 nét, hành Hỏa): Trà, chè (đồ uống)
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Ngân Phương:
- Ngân (銀, 14 nét, hành Thổ): Tiền bạc
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Ý Phương:
- Ý (懿, 22 nét, hành Thổ): Tốt đẹp, tốt lành
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Oanh Phương:
- Oanh (鶯, 21 nét, hành Thủy): Chim hoàng oanh
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Huyền Phương:
- Huyền (玄, 5 nét, hành Thủy): Huyền ảo, huyền diệu, huyền bí
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Như Phương:
- Như (如, 6 nét, hành Kim): Giống như
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Xuân Phương:
- Xuân (春, 9 nét, hành Kim): Mùa xuân
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Điệp Phương:
- Điệp (蝶, 15 nét, hành Hỏa): Con bướm, hồ điệp
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Hạnh Phương:
- Hạnh (幸, 8 nét, hành Kim): May mắn, yêu dấu
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Trang Phương:
- Trang (裝, 13 nét, hành Kim): Trang phục, trang điểm, hóa trang, làm đẹp, trang sức
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Lam Phương:
- Lam (藍, 18 nét, hành Hỏa): Màu xanh lam, cây chàm, họ Lam
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Vy Phương:
- Vy (微, 13 nét, hành Thổ): Nhỏ nhắn, xinh xắn
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Nhật Phương:
- Nhật (日, 4 nét, hành Thổ): Mặt trời, ngày
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Thụy Phương:
- Thụy (睡, 13 nét, hành Kim): Giấc mơ, giấc ngủ
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Tố Phương:
- Tố (素, 13 nét, hành Kim): Trắng nõn, tinh khiết, mộc mạc, dùng trong tố nga
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Linh Phương:
- Linh (靈, 24 nét, hành Hỏa): Thần diệu, kỳ diệu, tốt lành
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Mai Phương:
- Mai (梅, 11 nét, hành Thủy): Cây hoa mai
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Châu Phương:
- Châu (珠, 10 nét, hành Hỏa): Ngọc trai
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Cẩm Phương:
- Cẩm (錦, 16 nét, hành Hỏa): Gấm, Đẹp đẽ, lộng lẫy
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Tuệ Phương:
- Tuệ (慧, 15 nét, hành Thủy): Trí tuệ
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Kỳ Phương:
- Kỳ (祺, 12 nét, hành Hỏa): Diệu kỳ, yên vui, tốt lành
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Uyên Phương:
- Uyên (淵, 12 nét, hành Thổ): Vực sâu, sâu xa, sâu rộng (học vấn sâu rộng), uyên bác
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Thu Phương:
- Thu (秋, 9 nét, hành Kim): Mùa thu
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Yên Phương:
- Yên (煙, 13 nét, hành Hỏa): Khói
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Nhã Phương:
- Nhã (雅, 12 nét, hành Thổ): Thường, luôn, thanh nhã
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Vân Phương:
- Vân (云, 4 nét, hành Thổ): Mây
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Yến Phương:
- Yến (燕, 16 nét, hành Thổ): Chim yến
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Bích Phương:
- Bích (碧, 14 nét, hành Thủy): Màu xanh biếc, ngọc bích
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Quỳnh Phương:
- Quỳnh (瓊, 18 nét, hành Thổ): Tốt đẹp, quý, hoa quỳnh, ngọc quỳnh
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Thư Phương:
- Thư (姐, 8 nét, hành Kim): Cô gái, tiểu thư
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Hân Phương:
- Hân (欣, 8 nét, hành Kim): Hân hoan, sung sướng, vui vẻ
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Nguyên Phương:
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Hòa Phương:
- Hòa (和, 8 nét, hành Thủy): Hòa hợp, hòa thuận
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Băng Phương:
- Băng (冰, 6 nét, hành Thủy): Băng, Lạnh giá, Họ Băng
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Bình Phương:
- Bình (平, 5 nét, hành Thủy): Bình đẳng, yên ổn, hòa bình
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Diễm Phương:
- Diễm (艷, 24 nét, hành Thổ): Đẹp, kiều diễm
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Hiền Phương:
- Hiền (賢, 15 nét, hành Kim): Người có đức hạnh, tài năng, hiền tài
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Nga Phương:
- Nga (俄, 9 nét, hành Thổ): Nước Nga
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Đan Phương:
- Đan (丹, 4 nét, hành Hỏa): Họ Đan, viên thuốc (trong linh đan), đỏ
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Ngọc Phương:
- Ngọc (玉, 5 nét, hành Thổ): Viên ngọc, đẹp đẽ
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Trân Phương:
- Trân (珍, 9 nét, hành Hỏa): Trân trọng, quý trọng, quý giá
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Tú Phương:
- Tú (秀, 7 nét, hành Kim): Đẹp, giỏi
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Kiều Phương:
- Kiều (嬌, 15 nét, hành Hỏa): Mềm mại, đáng yêu
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Thuận Phương:
- Thuận (順, 12 nét, hành Kim): Thuận theo
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Diệu Phương:
- Diệu (妙, 7 nét, hành Thủy): Hay, đẹp, kỳ diệu
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Trúc Phương:
- Trúc (竹, 6 nét, hành Hỏa): Cây trúc
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Ánh Phương:
- Ánh (映, 9 nét, hành Thổ): Ánh sáng, chiếu sáng
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Hồng Phương:
- Hồng (鴻, 17 nét, hành Thủy): Họ Hồng, Chim hồng
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- My Phương:
- My (靡, 19 nét, hành Thủy): Hoa lệ, xinh đẹp, đáng yêu
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Loan Phương:
- Loan (鵉, 30 nét, hành Hỏa): Chim loan, chim thần tiên
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Huệ Phương:
- Huệ (惠, 12 nét, hành Thủy): Ân huệ, điều tốt
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Nguyệt Phương:
- Nguyệt (月, 4 nét, hành Thổ): Mặt trăng, tháng
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Thúy Phương:
- Thúy (翠, 14 nét, hành Thủy): Màu xanh biếc, ngọc phỉ thúy
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Tâm Phương:
- Tâm (心, 4 nét, hành Kim): Tấm lòng, trái tim bên trong
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Hải Phương:
- Hải (海, 10 nét, hành Thủy): Biển cả
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Hằng Phương:
- Hằng (恆, 9 nét, hành Thủy): Vĩnh hằng, lâu bền
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Bảo Phương:
- Bảo (寳, 19 nét, hành Thủy): Quý giá
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Diệp Phương:
- Diệp (燁, 14 nét, hành Thủy): Sáng chói, rực rỡ
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Thùy Phương:
- Thùy (署, 13 nét, hành Kim): Thùy mị, tốt đẹp
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Chúc Phương:
- Chúc (囑, 26 nét, hành Kim): Cầu chúc, mong đợi
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Gia Phương:
- Gia (家, 10 nét, hành Hỏa): Nhà, gia đình
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Thục Phương:
- Thục (淑, 11 nét, hành Kim): Hiền lành, hiền thục
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Khánh Phương:
- Khánh (慶, 15 nét, hành Kim): Mừng, chúc mừng
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Thảo Phương:
- Thảo (草, 9 nét, hành Kim): Cỏ, thảo mộc
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Hoài Phương:
- Hoài (懹, 20 nét, hành Thủy): Nhớ nhung, trong hoài niệm, hoài cổ
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Tuyết Phương:
- Tuyết (雪, 11 nét, hành Kim): Tuyết, bông tuyết
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Nhi Phương:
- Nhi (兒, 8 nét, hành Thổ): Đứa trẻ, con cái (xưng với cha mẹ)
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Mỹ Phương:
- Mỹ (美, 9 nét, hành Thủy): Đẹp đẽ, mỹ miều
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- An Phương:
- An (安, 6 nét, hành Thổ): Yên tĩnh, an lành
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
Tại sao nên đặt tên con theo phong thủy?
Vì sao phải chọn tên thuận với phong thủy, đây là câu hỏi chắc hẳn nhiều người chưa biết, hoặc không thực sự hiểu rõ. Đặt tên theo phong thủy sẽ mang lại cho bé luôn gặp sức khỏe và may mắn tới hết cuộc đời.
Đặt tên theo phong thủy miễn phí bởi thầy Đàm Kỳ Phương tại đây.
Phân tích thử cái tên Ngô Hồng Phương theo phong thủy
Phân tích một trường hợp giả định với Nam mệnh, Họ Ngô như sau:
Nam mệnh
- Ngày sinh: 4/12/1973
- Sinh giờ: Giáp Tí (23-1h)
- Âm lịch là ngày: Ngày 10 tháng 11 năm Quý Sửu (Ngày Giáp Tuất, tháng Giáp Tí, năm Quý Sửu)
- Tháng sinh (âm lịch) là tháng 11, nhưng thực tế ngày 10 tháng 11 vẫn đang ở tiết Tiểu tuyết, là tiết thuộc tháng 10, nên phải coi tháng sinh là tháng 10.
Vậy ngày sinh âm lịch quy đổi theo lịch tiết khí, và được sử dụng để tính toán trong các khoa Tử vi, Bát tự, Phong thủy sẽ là (lưu ý: lịch tiết khí chỉ sử dụng trong các khoa lý số này, còn ngày âm bình thường để tính tuổi vẫn tính theo ngày âm lịch gốc – xem giải thích chi tiết tại đây):
Ngày 10 tháng 10 năm Quý Sửu (Ngày Giáp Tuất, tháng Quý Hợi, năm Quý Sửu) - Mệnh hành: Mộc (Tang Đố Mộc)
- Mệnh quái: Ly Hỏa, thuộc Đông Tứ mệnh
- Ứng với tuổi: Âm Nam
- Tứ trụ: Giờ Giáp Tí, ngày Giáp Tuất, tháng Quý Hợi, năm Quý Sửu
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Ngũ Hành: Kim (9), Thủy (172), Mộc (60), Hỏa (2), Thổ (10)
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Âm Dương: Âm (16), Dương (9)
Phân tích tên Ngô Hồng Phương: 8.0/10 điểm
- Chữ Ngô (吳, 7 nét, hành Thổ): Họ Ngô, nước Ngô (bộ chữ số 1473)
- Chữ Hồng (紅, 9 nét, hành Thủy): Màu đỏ (bộ chữ số 958)
- Chữ Phương (芳, 7 nét, hành Thủy): Thơm ngát, tiếng thơm, tốt đẹp (dáng dấp xinh đẹp) (bộ chữ số 1686)
1. Mối quan hệ ngũ hành giữa Tên và Niên Mệnh:
- Tên Phương mang hành Thủy
- Hành bản mệnh là hành Mộc
- Khi phối hợp với nhau: Hành của Tên thuộc Thủy. Hành của Bản mệnh thuộc Mộc. Hành của Tên tương sinh cho hành của Bản mệnh. Bản mệnh được Tên bổ trợ, khí lực tăng lên.
2. Mối quan hệ ngũ hành giữa Tên và Tứ Trụ Mệnh:
- Tứ trụ mệnh (四柱命理學) là bốn trụ (cột) bao gồm: Thời trụ (时柱), Nhật trụ (日柱), Nguyệt trụ (月柱) và Niên trụ (年柱) của một người. Khi sinh ra đã hình thành Tứ trụ, và thường thì Tứ trụ sẽ không được cân bằng về ngũ hành. Trong khi theo thuyết Ngũ hành, thì thành phần ngũ hành phải cân bằng mới tốt. Do đó khi chọn tên cần bổ khuyết tứ trụ, giúp cân bằng ngũ hành.
- Bát tự (tứ trụ mệnh) là: Giờ Giáp Tí, ngày Giáp Tuất, tháng Quý Hợi, năm Quý Sửu
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Ngũ Hành: Kim (9), Thủy (172), Mộc (60), Hỏa (2), Thổ (10)
- Các hành đang bị quá vượng: Thủy
- Các hành đang bị quá nhược (suy): Hỏa, Kim, Thổ
- Tên Phương mang hành Thủy
- Hành của Tên là hành đang vượng trong tứ trụ, càng gây thiên lệch, không tốt.
- Hành của Tên tiết chế hành bị suy trong tứ trụ (Kim), càng gây thiên lệch, không tốt.
- Hành của Tên khắc chế hành bị suy trong tứ trụ (Hỏa), càng gây thiên lệch, không tốt.
3. Số nét của Ngũ Cách:
- Thiên Cách (天格 Tian Ge): Thiên cách không có ảnh hưởng nhiều đến cuộc đời của thân chủ nhưng nếu kết hợp với nhân cách, lại có ảnh hưởng rất lớn đến sự thành công trong sự nghiệp. Thiên Cách có: 8 nét (Hành Kim, Cát): Bát hoạch, nỗ lực phát đạt, quán triệt chí vọng, bất vong tiến thối, khả kỳ thành công; Trời cho có ý chí kiên cường, giải trừ được hoạn nạn, có khí phách nghiền nát kẻ thù mà nên việc. (八劃 努力發達,貫徹志望,不忘進退,成功可期)
- Nhân Cách (人格 Ren Ge): Nhân cách là trung tâm của lý số phẫu tượng tên người, có ảnh hưởng lớn nhất đối với cuộc đời con người về vận mệnh, tính cách, thể chất, năng lực, sức khoẻ, hôn nhân. Nhân Cách có: 16 nét (Hành Thổ, Cát): Thập lục hoạch, năng hoạch chúng vọng, thành tựu đại nghiệp, danh lợi song thu, minh chủ tứ phương; Số này là từ hung hóa kiết, có tài làm thủ lĩnh, được mọi người phục, được người tôn trọng, danh vọng đều có. Số này công thành danh toại, phú quý phát đạt cả danh và lợi. (十六劃 能獲眾望,成就大業,名利雙收,盟主四方)
- Địa Cách (地格 Di Ge): Địa cách chủ yếu ảnh hưởng đến cuộc đời con người từ tuổi nhỏ đến hết tuổi thanh niên (từ 1-39 tuổi), vì vậy nó còn gọi là Địa cách tiền vận. Địa Cách có: 16 nét (Hành Thổ, Cát): Thập lục hoạch, năng hoạch chúng vọng, thành tựu đại nghiệp, danh lợi song thu, minh chủ tứ phương; Số này là từ hung hóa kiết, có tài làm thủ lĩnh, được mọi người phục, được người tôn trọng, danh vọng đều có. Số này công thành danh toại, phú quý phát đạt cả danh và lợi. (十六劃 能獲眾望,成就大業,名利雙收,盟主四方)
- Ngoại Cách (外格 Wai Ge): Ngoại cách cũng có ảnh hưởng đến các mặt của cuộc đời nhưng không bằng Nhân cách. Từ mối quan hệ lý số giữa Ngoại cách và Nhân cách, có thể suy đoán mối quan hệ gia tộc và tình trạng xã giao. Ngoại Cách có: 8 nét (Hành Kim, Cát): Bát hoạch, nỗ lực phát đạt, quán triệt chí vọng, bất vong tiến thối, khả kỳ thành công; Trời cho có ý chí kiên cường, giải trừ được hoạn nạn, có khí phách nghiền nát kẻ thù mà nên việc. (八劃 努力發達,貫徹志望,不忘進退,成功可期)
- Tổng cách (总格 Zong Ge): Tổng cách chủ yếu ảnh hưởng đến cuộc đời con người từ tuổi trung niên đến tuổi già (từ 40 tuổi trở đi) vì vậy còn gọi là Tổng cách hậu vận. Tổng cách có: 23 nét (Hành Hỏa, Cát): Nhị tam hoạch, húc nhật thăng thiên, danh hiển tứ thiên, tiệm thứ tiến triển, chung thành đại nghiệp; Là số làm thủ lĩnh hiển hách, giàu có rất lớn, có thể vận xung thiên, khắc phục mọi khó khăn mà thành công. Nếu số này mà thiếu đức thì tuy có địa vị, uy quyền e cũng ko giữ được lâu. Cần nên tu thân, dưỡng tánh mới giữ được địa vị. (二三劃 旭日昇天,名顯四方,漸次進展,終成大業)
4. Phối hợp Tam Tài giữa Thiên cách, Địa cách và Nhân cách:
- Thiên cách mang hành Kim
- Địa cách mang hành Thổ
- Nhân cách mang hành Thổ
- Khi phối hợp với nhau được Tam Tài mang ý nghĩa: Vận thành công, sự nghiệp phát triển thuận lợi, dễ đạt được mục tiêu có danh, có lợi, cuộc sống bình yên, hạnh phúc, trường thọ (cát). Đánh giá: Cát.
5. Ảnh hưởng của Thiên cách, Địa cách, Ngoại cách lên Nhân cách:
- Thiên cách mang hành Kim, Nhân cách mang hành Thổ, phối hợp với nhau được điềm: 2.0
- Địa cách mang hành Thổ, Nhân cách mang hành Thổ, phối hợp với nhau được điềm: 2.0
- Ngoại cách mang hành Kim, Nhân cách mang hành Thổ, phối hợp với nhau được điềm: 2.0
6. Phối quẻ dịch từ tên:
- Lấy tổng số nét của tên (Tổng cách) làm quẻ hạ, quẻ bản mệnh (mệnh quái) làm quẻ thượng, phối được quẻ dịch là: Hỏa Địa Tấn (quẻ Cát)
- Lời quẻ: 晉: 康侯用錫馬蕃庶, 晝日三接. (Tấn: Khang hầu dụng tích mã phồn thứ, trú nhật tam tiếp.). Quẻ Tấn chỉ thời cuộc đang cực thịnh, mọi việc trôi chảy tiến lên, có nhiều thuận lợi cho việc hoàn thành sự nghiệp. Những người biết dựa vào những chủ trương đẹp lòng người của cấp trên, biết thuận theo cái mới, không chủ quan tự mãn thì rất dễ thành công. Tài vận sung mãn, kinh doanh phát đạt, là thời cơ để kiếm tiền hợp lẽ. Xuất hành tốt, gặp may. Thi cử đạt kết quả như ý. Kiện tụng kéo dài dễ gây rắc rối, nên hòa giải sớm thì tốt. Tình yêu và hôn nhân thuận lợi, đôi bên thông cảm dễ dàng, dễ thành lương duyên, hôn nhân bền chặt.