Cách đặt tên Lâm cho con trai, ra đời năm 2023 để hợp phong thủy
Ai đã từng làm cha mẹ đều biết việc lựa chọn một cái tên để đặt cho con khó đến chừng nào. Vậy bạn đã biết nên chọn tên nào cho con của mình ra đời vào năm 2023 hay chưa? Hãy thử tìm hiểu cái tên Lâm xem ý nghĩa của nó như thế nào?
Hãy tham khảo ứng dụng miễn phí đặt tên con theo phong thủy tại đây.
Chữ Lâm có những hình thái gì:
- Tiếng Trung: 林
- Số nét: 8
- Thuộc tính ngũ hành: Hỏa
- Chữ này có nghĩa là: Rừng cây, Họ Lâm
Các chữ đệm thường được ghép với chữ Lâm: Khánh Lâm, Việt Lâm, Thành Lâm, Sơn Lâm, Thái Lâm, Trọng Lâm, Văn Lâm, Cường Lâm, Gia Lâm, Trí Lâm, Tấn Lâm, Phúc Lâm, Hải Lâm, Anh Lâm, Đức Lâm, Duy Lâm, Hoài Lâm, Khải Lâm, Thiện Lâm, Thế Lâm, Bảo Lâm, Chí Lâm, Hoàng Lâm, Kiến Lâm, Phương Lâm, Kỳ Lâm, Cảnh Lâm, Chính Lâm, Phước Lâm, Vĩnh Lâm, Quốc Lâm, Toàn Lâm, Vũ Lâm, Hồ Lâm, Thuận Lâm, Khắc Lâm, Tiến Lâm, Hùng Lâm, Phú Lâm, Hạo Lâm, Tuấn Lâm, Sĩ Lâm, Bá Lâm, Huy Lâm, Quang Lâm, Thịnh Lâm, Đăng Lâm, An Lâm, Tùng Lâm, Khởi Lâm, Thiệu Lâm, Đình Lâm, Xuân Lâm, Trường Lâm, Trung Lâm, Thọ Lâm, Kiệt Lâm, Quý Lâm
Cùng tìm hiểu ý nghĩa của các tên này:
- Khánh Lâm:
- Khánh (慶, 15 nét, hành Kim): Mừng, chúc mừng
- Lâm (林, 8 nét, hành Hỏa): Rừng cây, Họ Lâm
- Phúc Lâm:
- Phúc (福, 13 nét, hành Thủy): May mắn, hạnh phúc
- Lâm (林, 8 nét, hành Hỏa): Rừng cây, Họ Lâm
- Thuận Lâm:
- Thuận (順, 12 nét, hành Kim): Thuận theo
- Lâm (林, 8 nét, hành Hỏa): Rừng cây, Họ Lâm
- Hùng Lâm:
- Hùng (雄, 12 nét, hành Kim): Mạnh khỏe
- Lâm (林, 8 nét, hành Hỏa): Rừng cây, Họ Lâm
- Thịnh Lâm:
- Thịnh (盛, 11 nét, hành Kim): Nhiều, đầy đủ, phồn thịnh
- Lâm (林, 8 nét, hành Hỏa): Rừng cây, Họ Lâm
- Phương Lâm:
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Lâm (林, 8 nét, hành Hỏa): Rừng cây, Họ Lâm
- Sơn Lâm:
- Sơn (山, 3 nét, hành Kim): Núi
- Lâm (林, 8 nét, hành Hỏa): Rừng cây, Họ Lâm
- Gia Lâm:
- Gia (家, 10 nét, hành Hỏa): Nhà, gia đình
- Lâm (林, 8 nét, hành Hỏa): Rừng cây, Họ Lâm
- Hoàng Lâm:
- Hoàng (皇, 9 nét, hành Thủy): Vua, to lớn, họ Hoàng
- Lâm (林, 8 nét, hành Hỏa): Rừng cây, Họ Lâm
- Kỳ Lâm:
- Kỳ (祺, 12 nét, hành Hỏa): Diệu kỳ, yên vui, tốt lành
- Lâm (林, 8 nét, hành Hỏa): Rừng cây, Họ Lâm
- Quý Lâm:
- Quý (貴, 12 nét, hành Mộc): Quý giá, quý trọng
- Lâm (林, 8 nét, hành Hỏa): Rừng cây, Họ Lâm
- Tấn Lâm:
- Tấn (晉, 10 nét, hành Hỏa): Tiến lên, Họ Tấn
- Lâm (林, 8 nét, hành Hỏa): Rừng cây, Họ Lâm
- Thiệu Lâm:
- Thiệu (紹, 11 nét, hành Hỏa): Tiếp tục, tiếp nối, họ Thiệu
- Lâm (林, 8 nét, hành Hỏa): Rừng cây, Họ Lâm
- Kiến Lâm:
- Kiến (見, 7 nét, hành Hỏa): Diện kiến, trông thấy
- Lâm (林, 8 nét, hành Hỏa): Rừng cây, Họ Lâm
- Thiện Lâm:
- Thiện (善, 12 nét, hành Kim): Thiện, lành, người tài giỏi
- Lâm (林, 8 nét, hành Hỏa): Rừng cây, Họ Lâm
- Đăng Lâm:
- Đăng (登, 12 nét, hành Hỏa): Lên, leo lên (phát triển)
- Lâm (林, 8 nét, hành Hỏa): Rừng cây, Họ Lâm
- Chí Lâm:
- Chí (志, 7 nét, hành Hỏa): Ý chí, chí hướng
- Lâm (林, 8 nét, hành Hỏa): Rừng cây, Họ Lâm
- Trí Lâm:
- Trí (智, 12 nét, hành Hỏa): Trí tuệ
- Lâm (林, 8 nét, hành Hỏa): Rừng cây, Họ Lâm
- Khắc Lâm:
- Khắc (克, 7 nét, hành Mộc): Làm được, khắc phục
- Lâm (林, 8 nét, hành Hỏa): Rừng cây, Họ Lâm
- Phú Lâm:
- Phú (富, 12 nét, hành Thủy): Giàu có
- Lâm (林, 8 nét, hành Hỏa): Rừng cây, Họ Lâm
- Quang Lâm:
- Quang (光, 6 nét, hành Mộc): Ánh sáng
- Lâm (林, 8 nét, hành Hỏa): Rừng cây, Họ Lâm
- Hoài Lâm:
- Hoài (懹, 20 nét, hành Thủy): Nhớ nhung, trong hoài niệm, hoài cổ
- Lâm (林, 8 nét, hành Hỏa): Rừng cây, Họ Lâm
- Khải Lâm:
- Khải (凱, 12 nét, hành Mộc): Thắng lợi
- Lâm (林, 8 nét, hành Hỏa): Rừng cây, Họ Lâm
- Kiệt Lâm:
- Kiệt (傑, 12 nét, hành Hỏa): Giỏi giang, hào kiệt, kiệt xuất
- Lâm (林, 8 nét, hành Hỏa): Rừng cây, Họ Lâm
- Toàn Lâm:
- Toàn (全, 6 nét, hành Kim): Toàn bộ, trọn vẹn, trong toàn tài, toàn mỹ
- Lâm (林, 8 nét, hành Hỏa): Rừng cây, Họ Lâm
- Phước Lâm:
- Phước (福, 13 nét, hành Thủy): May mắn, hạnh phúc
- Lâm (林, 8 nét, hành Hỏa): Rừng cây, Họ Lâm
- Hải Lâm:
- Hải (海, 10 nét, hành Thủy): Biển cả
- Lâm (林, 8 nét, hành Hỏa): Rừng cây, Họ Lâm
- Khởi Lâm:
- Khởi ( 起, 10 nét, hành Mộc): Bắt đầu, đứng dậy
- Lâm (林, 8 nét, hành Hỏa): Rừng cây, Họ Lâm
- Văn Lâm:
- Văn (文, 4 nét, hành Thổ): Văn hóa, kiến thức
- Lâm (林, 8 nét, hành Hỏa): Rừng cây, Họ Lâm
- Hồ Lâm:
- Hồ (胡, 9 nét, hành Mộc): Xứ Hồ, người Hồ, họ Hồ
- Lâm (林, 8 nét, hành Hỏa): Rừng cây, Họ Lâm
- Xuân Lâm:
- Xuân (春, 9 nét, hành Kim): Mùa xuân
- Lâm (林, 8 nét, hành Hỏa): Rừng cây, Họ Lâm
- An Lâm:
- An (安, 6 nét, hành Thổ): Yên tĩnh, an lành
- Lâm (林, 8 nét, hành Hỏa): Rừng cây, Họ Lâm
- Chính Lâm:
- Chính (正, 5 nét, hành Hỏa): Chính diện, chính trực, ngay thẳng
- Lâm (林, 8 nét, hành Hỏa): Rừng cây, Họ Lâm
- Cảnh Lâm:
- Cảnh (耿, 10 nét, hành Thủy): Sáng sủa, cảnh sắc, thanh cảnh, họ Cảnh
- Lâm (林, 8 nét, hành Hỏa): Rừng cây, Họ Lâm
- Bảo Lâm:
- Bảo (寳, 19 nét, hành Thủy): Quý giá
- Lâm (林, 8 nét, hành Hỏa): Rừng cây, Họ Lâm
- Thành Lâm:
- Thành (成, 6 nét, hành Kim): Hoàn thành, thành đạt, thành tựu
- Lâm (林, 8 nét, hành Hỏa): Rừng cây, Họ Lâm
- Trường Lâm:
- Trường (長, 8 nét, hành Hỏa): Lâu dài
- Lâm (林, 8 nét, hành Hỏa): Rừng cây, Họ Lâm
- Thái Lâm:
- Thái (太, 4 nét, hành Hỏa): Cao to
- Lâm (林, 8 nét, hành Hỏa): Rừng cây, Họ Lâm
- Tiến Lâm:
- Tiến (進, 11 nét, hành Hỏa): Tiến lên, cố gắng, nỗ lực
- Lâm (林, 8 nét, hành Hỏa): Rừng cây, Họ Lâm
- Vĩnh Lâm:
- Vĩnh (永, 5 nét, hành Thổ): Vĩnh cửu, lâu dài
- Lâm (林, 8 nét, hành Hỏa): Rừng cây, Họ Lâm
- Quốc Lâm:
- Quốc (囯, 7 nét, hành Mộc): Quốc gia
- Lâm (林, 8 nét, hành Hỏa): Rừng cây, Họ Lâm
- Hạo Lâm:
- Hạo (浩, 10 nét, hành Mộc): To lớn, đồ sộ, bao la
- Lâm (林, 8 nét, hành Hỏa): Rừng cây, Họ Lâm
- Đức Lâm:
- Đức (德, 15 nét, hành Hỏa): Đạo đức, ân đức
- Lâm (林, 8 nét, hành Hỏa): Rừng cây, Họ Lâm
- Trung Lâm:
- Trung (忠, 8 nét, hành Hỏa): Trung thành
- Lâm (林, 8 nét, hành Hỏa): Rừng cây, Họ Lâm
- Thọ Lâm:
- Thọ (壽, 14 nét, hành Kim): Tuổi, sống lâu, họ Thọ
- Lâm (林, 8 nét, hành Hỏa): Rừng cây, Họ Lâm
- Việt Lâm:
- Việt (越, 12 nét, hành Thổ): Nước Việt, người Việt
- Lâm (林, 8 nét, hành Hỏa): Rừng cây, Họ Lâm
- Tùng Lâm:
- Tùng (松, 8 nét, hành Kim): Cây tùng
- Lâm (林, 8 nét, hành Hỏa): Rừng cây, Họ Lâm
- Tuấn Lâm:
- Tuấn (俊, 9 nét, hành Hỏa): Tuấn tú, đẹp đẽ, tài giỏi
- Lâm (林, 8 nét, hành Hỏa): Rừng cây, Họ Lâm
- Anh Lâm:
- Anh (英, 8 nét, hành Thổ): Người tài giỏi
- Lâm (林, 8 nét, hành Hỏa): Rừng cây, Họ Lâm
- Duy Lâm:
- Duy (維, 14 nét, hành Thổ): Gìn giữ (trong duy trì)
- Lâm (林, 8 nét, hành Hỏa): Rừng cây, Họ Lâm
- Huy Lâm:
- Huy (煇, 13 nét, hành Thủy): Ánh sáng, soi chiếu
- Lâm (林, 8 nét, hành Hỏa): Rừng cây, Họ Lâm
- Thế Lâm:
- Thế (勢, 13 nét, hành Kim): Thế lực, thế mạnh, tình thế
- Lâm (林, 8 nét, hành Hỏa): Rừng cây, Họ Lâm
- Trọng Lâm:
- Trọng (重, 9 nét, hành Hỏa): Kính trọng, coi trọng
- Lâm (林, 8 nét, hành Hỏa): Rừng cây, Họ Lâm
- Vũ Lâm:
- Vũ (雨, 8 nét, hành Thổ): Mưa
- Lâm (林, 8 nét, hành Hỏa): Rừng cây, Họ Lâm
- Cường Lâm:
- Cường (強, 11 nét, hành Kim): Cường tráng, khỏe mạnh
- Lâm (林, 8 nét, hành Hỏa): Rừng cây, Họ Lâm
- Đình Lâm:
- Đình (廷, 7 nét, hành Hỏa): Triều đình, cung đình, cái sân
- Lâm (林, 8 nét, hành Hỏa): Rừng cây, Họ Lâm
- Sĩ Lâm:
- Sĩ (士, 3 nét, hành Kim): Học trò, quan chức, người có học thức
- Lâm (林, 8 nét, hành Hỏa): Rừng cây, Họ Lâm
- Bá Lâm:
- Bá (霸, 21 nét, hành Thủy): Người đứng đầu, mạnh mẽ
- Lâm (林, 8 nét, hành Hỏa): Rừng cây, Họ Lâm
Vì sao nên đặt tên con theo phong thủy?
Vì sao phải xem tên thuận phong thủy, đây là câu hỏi chắc hẳn nhiều người chưa biết, hoặc không thực sự hiểu rõ. Đặt tên theo phong thủy sẽ giúp con tới hết đường đời luôn luôn gặp tài lộc và tài lộc
Hãy tham khảo ứng dụng miễn phí đặt tên con theo phong thủy tại đây.
Phân tích thử cái tên Nguyễn Thuận Lâm theo phong thủy
Phân tích một trường hợp giả định với Nữ mệnh, Họ Nguyễn như sau:
Nữ mệnh
- Sinh vào ngày: 4/8/1951
- Sinh giờ: Nhâm Thìn (7-9h)
- Nhằm ngày âm lịch: Ngày 2 tháng 7 năm Tân Mão (Ngày Bính Tí, tháng Bính Thân, năm Tân Mão)
- Tháng sinh (âm lịch) là tháng 7, nhưng thực tế ngày 2 tháng 7 vẫn đang ở tiết Đại thử, là tiết thuộc tháng 6, nên phải coi tháng sinh là tháng 6.
Vậy ngày sinh âm lịch quy đổi theo lịch tiết khí, và được sử dụng để tính toán trong các khoa Tử vi, Bát tự, Phong thủy sẽ là (lưu ý: lịch tiết khí chỉ sử dụng trong các khoa lý số này, còn ngày âm bình thường để tính tuổi vẫn tính theo ngày âm lịch gốc – xem giải thích chi tiết tại đây):
Ngày 2 tháng 6 năm Tân Mão (Ngày Bính Tí, tháng Ất Mùi, năm Tân Mão) - Mệnh hành: Mộc (Tùng Bách Mộc)
- Mệnh quái: Khôn Thổ, thuộc Tây Tứ mệnh
- Ứng với tuổi: Âm Nữ
- Dùng phép nguyên cục ngũ hành: Giờ Nhâm Thìn, ngày Bính Tí, tháng Ất Mùi, năm Tân Mão
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Ngũ Hành: Kim (7), Thủy (76), Mộc (91), Hỏa (24), Thổ (0)
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Âm Dương: Âm (14), Dương (10)
Phân tích tên Nguyễn Thuận Lâm: 6.0/10 điểm
- Chữ Nguyễn (阮, 6 nét, hành Mộc): Họ Nguyễn, nước Nguyễn (bộ chữ số 1467)
- Chữ Thuận (順, 12 nét, hành Kim): Thuận theo (bộ chữ số 1956)
- Chữ Lâm (林, 8 nét, hành Hỏa): Rừng cây, Họ Lâm (bộ chữ số 1216)
1. Mối quan hệ ngũ hành giữa Tên và Niên Mệnh:
- Tên Lâm mang hành Hỏa
- Hành bản mệnh là hành Mộc
- Khi phối hợp với nhau: Hành của Tên thuộc Hỏa. Hành của Bản mệnh thuộc Mộc. Hành của Bản mệnh tương sinh cho hành của Tên. Bản mệnh bị tiết chế phần nào vào Tên, khí lực suy giảm.
2. Mối quan hệ ngũ hành giữa Tên và Tứ Trụ Mệnh:
- Tứ trụ mệnh (四柱命理學) là bốn trụ (cột) bao gồm: Thời trụ (时柱), Nhật trụ (日柱), Nguyệt trụ (月柱) và Niên trụ (年柱) của một người. Khi sinh ra đã hình thành Tứ trụ, và thường thì Tứ trụ sẽ không được cân bằng về ngũ hành. Trong khi theo thuyết Ngũ hành, thì thành phần ngũ hành phải cân bằng mới tốt. Do đó khi chọn tên cần bổ khuyết tứ trụ, giúp cân bằng ngũ hành.
- Bát tự (tứ trụ mệnh) là: Giờ Nhâm Thìn, ngày Bính Tí, tháng Ất Mùi, năm Tân Mão
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Ngũ Hành: Kim (7), Thủy (76), Mộc (91), Hỏa (24), Thổ (0)
- Các hành đang bị quá vượng: Mộc, Thủy
- Các hành đang bị quá nhược (suy): Hỏa, Thổ, Kim
- Tên Lâm mang hành Hỏa
- Hành của Tên là hành bị suy trong tứ trụ, giúp cân bằng tứ trụ, rất tốt.
- Hành của Tên khắc chế hành bị suy trong tứ trụ (Kim), càng gây thiên lệch, không tốt.
- Hành của Tên bổ trợ hành bị suy trong tứ trụ (Thổ), giúp cân bằng tứ trụ, rất tốt.
- Hành của Tên tiết chế hành đang vượng trong tứ trụ (Mộc), giúp cân bằng tứ trụ, rất tốt.
3. Số nét của Ngũ Cách:
- Thiên Cách (天格 Tian Ge): Thiên cách không có ảnh hưởng nhiều đến cuộc đời của thân chủ nhưng nếu kết hợp với nhân cách, lại có ảnh hưởng rất lớn đến sự thành công trong sự nghiệp. Thiên Cách có: 7 nét (Hành Kim, Cát): Thất hoạch, tinh lực vượng thịnh, đầu não minh mẫn, bài trừ vạn nan, tất hoạch thành công; Quyền uy độc lập, thông minh xuất chúng, làm việc cương nghị, quả quyết nên vận cách thắng lợi. Nhưng bản thân quá cứng rắn, độc đoán, độc hành sẽ bị khuyết điểm, gãy đổ. (七劃 專心經營,和氣致祥,排除萬難,必獲成功)
- Nhân Cách (人格 Ren Ge): Nhân cách là trung tâm của lý số phẫu tượng tên người, có ảnh hưởng lớn nhất đối với cuộc đời con người về vận mệnh, tính cách, thể chất, năng lực, sức khoẻ, hôn nhân. Nhân Cách có: 18 nét (Hành Kim, Cát): Thập bát hoạch, kinh thương tố sự, thuận lợi xương long, như năng thận thỉ, bá sự hanh thông; Số này thuận lợi tốt đẹp, có quyền lực, mưu trí, trí lập thân, sẽ phá bỏ được hoạn nạn, thu được danh lợi. Nhưng quá cứng rắn, thiếu sự bao dung, cứng quá dễ gãy, sinh chuyện thị phi nên tập mềm mỏng, phân biệt thiện ác, nơi hiểm đừng đến. Gặp việc suy nghĩ kỹ hãy làm, sẽ thành công cả danh và lợi. (十八劃 經商做事,順利昌隆,如能慎始,百事亨通)
- Địa Cách (地格 Di Ge): Địa cách chủ yếu ảnh hưởng đến cuộc đời con người từ tuổi nhỏ đến hết tuổi thanh niên (từ 1-39 tuổi), vì vậy nó còn gọi là Địa cách tiền vận. Địa Cách có: 20 nét (Hành Thủy, Hung): Nhị thập hoạch, trí cao chí đại, lịch tận gian nan, tiêu tâm ưu lao, tiến thối lưỡng nan; Là số phá diệt suy vong, số này cơ duyên mỏng manh, nhiều tai họa. Tuy cứng cỏi thành sự nghiệp nhưng có chướng ngại, chí lớn không thành suốt đời thường bị ngăn trở, không thuận lợi, có tinh thần nhẫn nại, bất khuất. Nếu tam tài phối hợp tốt sẽ làm nên sự nghiệp lớn. (二十劃 智高志大,歷盡艱辛,焦心憂勞,進退兩難)
- Ngoại Cách (外格 Wai Ge): Ngoại cách cũng có ảnh hưởng đến các mặt của cuộc đời nhưng không bằng Nhân cách. Từ mối quan hệ lý số giữa Ngoại cách và Nhân cách, có thể suy đoán mối quan hệ gia tộc và tình trạng xã giao. Ngoại Cách có: 9 nét (Hành Thủy, Bình): Cửu hoạch, tuy bão kỳ thủ, hữu thủ vô mệnh, độc doanh vô lực, tài lợi nan vọng; Bất mãn bất bình, trôi nổi không nhất định, số tài không gặp vận. Nếu phối trí tam tài thì có thể được thuận lợi với hoàn cảnh mà sản sinh anh hùng hào kiệt, học giả vĩ nhân, nên sự nghiệp lớn. (九劃 雖抱奇才,有才無命,獨營無力,財利難望)
- Tổng cách (总格 Zong Ge): Tổng cách chủ yếu ảnh hưởng đến cuộc đời con người từ tuổi trung niên đến tuổi già (từ 40 tuổi trở đi) vì vậy còn gọi là Tổng cách hậu vận. Tổng cách có: 26 nét (Hành Thổ, Bình): Nhị lục hoạch, ba lan khởi phục, thiên biến vạn hoá, giá vạn nan, tất khả thành công; Có thể nói số này là vận thông minh trời phú, giàu tính nghĩa hiệp, nhưng sóng gió trùng điệp. Nếu có tinh thần bất khuất, giỏi dùng trí tuệ vượt qua gian nan thì sẽ thành một nhân vật nổi tiếng, nổi danh bốn biển. Nhưng nếu không phấn đấu nỗ lực thì suốt đời không có khả năng thành công. (二六劃 波瀾起伏,千變萬化,凌駕萬難,必可成功)
4. Phối hợp Tam Tài giữa Thiên cách, Địa cách và Nhân cách:
- Thiên cách mang hành Kim
- Địa cách mang hành Thủy
- Nhân cách mang hành Kim
- Khi phối hợp với nhau được Tam Tài mang ý nghĩa: Không có nội dung. Đánh giá: Bình.
5. Ảnh hưởng của Thiên cách, Địa cách, Ngoại cách lên Nhân cách:
- Thiên cách mang hành Kim, Nhân cách mang hành Kim, phối hợp với nhau được điềm: 0.0
- Địa cách mang hành Thủy, Nhân cách mang hành Kim, phối hợp với nhau được điềm: 0.0
- Ngoại cách mang hành Thủy, Nhân cách mang hành Kim, phối hợp với nhau được điềm: 2.0
6. Phối quẻ dịch từ tên:
- Lấy tổng số nét của tên (Tổng cách) làm quẻ hạ, quẻ bản mệnh (mệnh quái) làm quẻ thượng, phối được quẻ dịch là: Địa Sơn Khiêm (quẻ Bình)
- Lời quẻ: 謙: 亨, 君子有終. (Khiêm: Hanh, quân tử hữu chung.). Quẻ Khiêm chỉ thời vận tiến tới chỗ bình ổn vô sự, điều chỉnh chỗ thái quá, sự vật tiến tới chỗ cân bằng hơn. Là thời cơ tốt cho triển khai công việc, tuy chưa thể thành công ngay nhưng dần sẽ tiến tới. Tài vận tương lai sẽ đến, nôn nóng sẽ hỏng việc. Sự nghiệp về sau thành đạt, muốn nhanh cũng không được. Xuất hành thuận lợi. Kiện tụng kéo dài, nên hòa giải thì hơn. Bệnh tật dây dưa nhưng về sau khỏi. Thi cử không có gì trở ngại. Tình yêu nên lấy khiêm nhường, tôn trọng lẫn nhau thì có nhiều thuận lợi. Hôn nhân không thể nôn nóng nhưng có thể trở thành lương duyên.