Hãy đọc bài này nếu bạn định đặt tên cho bé gái mình là Yến
Sau 9 tháng mang nặng đẻ đau, rồi trải qua quá trình sinh đẻ vất vả, thì giờ còn vấn đề đặt tên cũng rất quan trọng. Vậy nên chọn tên như thế nào cho bé sinh năm 2023 cho hợp? Tại sao bạn không thử đặt cho bé của mình cái tên là Yến nhỉ?
Nhấn vào đây để tham khảo ứng dụng miễn phí xem tên cho bé theo phong thủy của thầy Đàm Kỳ Phương.
Cùng tìm hiểu qua về chữ Yến nhé:
- Tượng hình của chữ: 燕
- Số nét: 16
- Thuộc ngũ hành: Thổ
- Nghĩa của chữ này: Chim yến
Với chữ Yến có thể ghép được các tên lót như sau: Hồng Yến, Phi Yến, Hà Yến, Ngọc Yến, Ngân Yến, Hoài Yến, Thục Yến, Nhật Yến, Vân Yến, Thị Yến, Minh Yến, Cẩm Yến, Gia Yến, Thanh Yến, Tường Yến, Tuệ Yến, Diệu Yến, Xuân Yến, Thuận Yến, Mỹ Yến, Thu Yến, Linh Yến, Thảo Yến, Thụy Yến, Kim Yến, Kiều Yến, Hạnh Yến, Như Yến, Hương Yến, Quỳnh Yến, Trâm Yến, Thư Yến, Tâm Yến, Huệ Yến, Mai Yến, Trang Yến, Phương Yến, Bảo Yến, Diệp Yến
Ý nghĩa của các tên này:
- Nhật Yến:
- Nhật (日, 4 nét, hành Thổ): Mặt trời, ngày
- Yến (燕, 16 nét, hành Thổ): Chim yến
- Minh Yến:
- Minh (明, 8 nét, hành Hỏa): Sáng, sáng sủa, rõ ràng, minh bạch
- Yến (燕, 16 nét, hành Thổ): Chim yến
- Hoài Yến:
- Hoài (懹, 20 nét, hành Thủy): Nhớ nhung, trong hoài niệm, hoài cổ
- Yến (燕, 16 nét, hành Thổ): Chim yến
- Ngọc Yến:
- Ngọc (玉, 5 nét, hành Thổ): Viên ngọc, đẹp đẽ
- Yến (燕, 16 nét, hành Thổ): Chim yến
- Ngân Yến:
- Ngân (銀, 14 nét, hành Thổ): Tiền bạc
- Yến (燕, 16 nét, hành Thổ): Chim yến
- Trang Yến:
- Trang (裝, 13 nét, hành Kim): Trang phục, trang điểm, hóa trang, làm đẹp, trang sức
- Yến (燕, 16 nét, hành Thổ): Chim yến
- Thư Yến:
- Thư (姐, 8 nét, hành Kim): Cô gái, tiểu thư
- Yến (燕, 16 nét, hành Thổ): Chim yến
- Thị Yến:
- Thị (氏, 4 nét, hành Kim): Chỉ người phụ nữ
- Yến (燕, 16 nét, hành Thổ): Chim yến
- Diệu Yến:
- Diệu (妙, 7 nét, hành Thủy): Hay, đẹp, kỳ diệu
- Yến (燕, 16 nét, hành Thổ): Chim yến
- Vân Yến:
- Vân (云, 4 nét, hành Thổ): Mây
- Yến (燕, 16 nét, hành Thổ): Chim yến
- Cẩm Yến:
- Cẩm (錦, 16 nét, hành Hỏa): Gấm, Đẹp đẽ, lộng lẫy
- Yến (燕, 16 nét, hành Thổ): Chim yến
- Thu Yến:
- Thu (秋, 9 nét, hành Kim): Mùa thu
- Yến (燕, 16 nét, hành Thổ): Chim yến
- Thanh Yến:
- Thanh (青, 8 nét, hành Kim): Màu xanh
- Yến (燕, 16 nét, hành Thổ): Chim yến
- Mỹ Yến:
- Mỹ (美, 9 nét, hành Thủy): Đẹp đẽ, mỹ miều
- Yến (燕, 16 nét, hành Thổ): Chim yến
- Hạnh Yến:
- Hạnh (幸, 8 nét, hành Kim): May mắn, yêu dấu
- Yến (燕, 16 nét, hành Thổ): Chim yến
- Tuệ Yến:
- Tuệ (慧, 15 nét, hành Thủy): Trí tuệ
- Yến (燕, 16 nét, hành Thổ): Chim yến
- Thục Yến:
- Thục (淑, 11 nét, hành Kim): Hiền lành, hiền thục
- Yến (燕, 16 nét, hành Thổ): Chim yến
- Xuân Yến:
- Xuân (春, 9 nét, hành Kim): Mùa xuân
- Yến (燕, 16 nét, hành Thổ): Chim yến
- Bảo Yến:
- Bảo (寳, 19 nét, hành Thủy): Quý giá
- Yến (燕, 16 nét, hành Thổ): Chim yến
- Thụy Yến:
- Thụy (睡, 13 nét, hành Kim): Giấc mơ, giấc ngủ
- Yến (燕, 16 nét, hành Thổ): Chim yến
- Thảo Yến:
- Thảo (草, 9 nét, hành Kim): Cỏ, thảo mộc
- Yến (燕, 16 nét, hành Thổ): Chim yến
- Phi Yến:
- Phi (丕, 5 nét, hành Thủy): Phi thường, lớn lao
- Yến (燕, 16 nét, hành Thổ): Chim yến
- Linh Yến:
- Linh (靈, 24 nét, hành Hỏa): Thần diệu, kỳ diệu, tốt lành
- Yến (燕, 16 nét, hành Thổ): Chim yến
- Diệp Yến:
- Diệp (燁, 14 nét, hành Thủy): Sáng chói, rực rỡ
- Yến (燕, 16 nét, hành Thổ): Chim yến
- Gia Yến:
- Gia (家, 10 nét, hành Hỏa): Nhà, gia đình
- Yến (燕, 16 nét, hành Thổ): Chim yến
- Hồng Yến:
- Hồng (鴻, 17 nét, hành Thủy): Họ Hồng, Chim hồng
- Yến (燕, 16 nét, hành Thổ): Chim yến
- Phương Yến:
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Yến (燕, 16 nét, hành Thổ): Chim yến
- Huệ Yến:
- Huệ (惠, 12 nét, hành Thủy): Ân huệ, điều tốt
- Yến (燕, 16 nét, hành Thổ): Chim yến
- Quỳnh Yến:
- Quỳnh (瓊, 18 nét, hành Thổ): Tốt đẹp, quý, hoa quỳnh, ngọc quỳnh
- Yến (燕, 16 nét, hành Thổ): Chim yến
- Kim Yến:
- Kim (金, 8 nét, hành Hỏa): Tiền bạc, sao Kim, kim loại
- Yến (燕, 16 nét, hành Thổ): Chim yến
- Hương Yến:
- Hương (香, 9 nét, hành Kim): Mùi hương, hương thơm
- Yến (燕, 16 nét, hành Thổ): Chim yến
- Kiều Yến:
- Kiều (嬌, 15 nét, hành Hỏa): Mềm mại, đáng yêu
- Yến (燕, 16 nét, hành Thổ): Chim yến
- Mai Yến:
- Mai (梅, 11 nét, hành Thủy): Cây hoa mai
- Yến (燕, 16 nét, hành Thổ): Chim yến
- Hà Yến:
- Hà (何, 7 nét, hành Thủy): Họ Hà, con sông, sông nước
- Yến (燕, 16 nét, hành Thổ): Chim yến
- Tâm Yến:
- Tâm (心, 4 nét, hành Kim): Tấm lòng, trái tim bên trong
- Yến (燕, 16 nét, hành Thổ): Chim yến
- Trâm Yến:
- Trâm (簪, 18 nét, hành Hỏa): Trang sức cài đầu, tiểu thư khuê các, dịu dàng, trâm anh
- Yến (燕, 16 nét, hành Thổ): Chim yến
- Tường Yến:
- Tường (祥, 10 nét, hành Kim): Cát tường, điềm lành
- Yến (燕, 16 nét, hành Thổ): Chim yến
- Như Yến:
- Như (如, 6 nét, hành Kim): Giống như
- Yến (燕, 16 nét, hành Thổ): Chim yến
- Thuận Yến:
- Thuận (順, 12 nét, hành Kim): Thuận theo
- Yến (燕, 16 nét, hành Thổ): Chim yến
Vì sao phải đặt tên con theo phong thủy?
Vì sao nên lựa tên thuận phong thủy, đây là câu hỏi chắc hẳn nhiều người chưa biết, hoặc không thực sự hiểu rõ. Đặt tên theo phong thủy sẽ mang lại cho bé luôn gặp nhiều may mắn, bình an cát tường.
Nhấn vào đây để tham khảo ứng dụng miễn phí xem tên cho bé theo phong thủy của thầy Đàm Kỳ Phương.
Phân tích thử cái tên Phạm Hồng Yến theo phong thủy
Phân tích một trường hợp giả định với Nam mệnh, Họ Phạm như sau:
Nam mệnh
- Sinh vào ngày: 17/6/1950
- Sinh giờ: Nhâm Tuất (19-21h)
- Âm lịch: Ngày 3 tháng 5 năm Canh Dần (Ngày Quý Mùi, tháng Nhâm Ngọ, năm Canh Dần)
- Hành mệnh: Mộc (Tùng Bách Mộc)
- Mệnh quái: Khôn Thổ, thuộc Tây Tứ mệnh
- Là tuổi: Dương Nam
- Tứ trụ: Giờ Nhâm Tuất, ngày Quý Mùi, tháng Nhâm Ngọ, năm Canh Dần
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Ngũ Hành: Kim (19), Thủy (0), Mộc (13), Hỏa (36), Thổ (36)
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Âm Dương: Âm (16), Dương (14)
Phân tích tên Phạm Hồng Yến: 5.8/10 điểm
- Chữ Phạm (范, 8 nét, hành Thủy): Khuôn mẫu, họ Phạm (bộ chữ số 1694)
- Chữ Hồng (鴻, 17 nét, hành Thủy): Họ Hồng, Chim hồng (bộ chữ số 957)
- Chữ Yến (燕, 16 nét, hành Thổ): Chim yến (bộ chữ số 2726)
1. Mối quan hệ ngũ hành giữa Tên và Niên Mệnh:
- Tên Yến mang hành Thổ
- Hành bản mệnh là hành Mộc
- Khi phối hợp với nhau: Hành của Tên thuộc Thổ. Hành của Bản mệnh thuộc Mộc. Hành của Bản mệnh khắc chế hành của Tên. Bản mệnh khi khắc Tên thì khí lực cũng bị suy giảm phần nào.
- Đánh giá: 0.25/0.5 điểm
2. Mối quan hệ ngũ hành giữa Tên và Tứ Trụ Mệnh:
- Tứ trụ mệnh (四柱命理學) là bốn trụ (cột) bao gồm: Thời trụ (时柱), Nhật trụ (日柱), Nguyệt trụ (月柱) và Niên trụ (年柱) của một người. Khi sinh ra đã hình thành Tứ trụ, và thường thì Tứ trụ sẽ không được cân bằng về ngũ hành. Trong khi theo thuyết Ngũ hành, thì thành phần ngũ hành phải cân bằng mới tốt. Do đó khi chọn tên cần bổ khuyết tứ trụ, giúp cân bằng ngũ hành.
- Bát tự (tứ trụ mệnh) là: Giờ Nhâm Tuất, ngày Quý Mùi, tháng Nhâm Ngọ, năm Canh Dần
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Ngũ Hành: Kim (19), Thủy (0), Mộc (13), Hỏa (36), Thổ (36)
- Các hành đang bị quá vượng: Hỏa, Thổ
- Các hành đang bị quá nhược (suy): Thủy, Mộc
- Tên Yến mang hành Thổ
- Hành của Tên là hành đang vượng trong tứ trụ, càng gây thiên lệch, không tốt.
- Hành của Tên khắc chế hành bị suy trong tứ trụ (Thủy), càng gây thiên lệch, không tốt.
- Hành của Tên tiết chế hành đang vượng trong tứ trụ (Hỏa), giúp cân bằng tứ trụ, rất tốt.
- Đánh giá: 0.5/2 điểm
3. Số nét của Ngũ Cách:
- Thiên Cách (天格 Tian Ge): Thiên cách không có ảnh hưởng nhiều đến cuộc đời của thân chủ nhưng nếu kết hợp với nhân cách, lại có ảnh hưởng rất lớn đến sự thành công trong sự nghiệp. Thiên Cách có: 9 nét (Hành Thủy, Bình): Cửu hoạch, tuy bão kỳ thủ, hữu thủ vô mệnh, độc doanh vô lực, tài lợi nan vọng; Bất mãn bất bình, trôi nổi không nhất định, số tài không gặp vận. Nếu phối trí tam tài thì có thể được thuận lợi với hoàn cảnh mà sản sinh anh hùng hào kiệt, học giả vĩ nhân, nên sự nghiệp lớn. (九劃 雖抱奇才,有才無命,獨營無力,財利難望)
- Nhân Cách (人格 Ren Ge): Nhân cách là trung tâm của lý số phẫu tượng tên người, có ảnh hưởng lớn nhất đối với cuộc đời con người về vận mệnh, tính cách, thể chất, năng lực, sức khoẻ, hôn nhân. Nhân Cách có: 25 nét (Hành Thổ, Cát): Nhị ngũ hoạch, thiên thời địa lợi, chỉ khiếm nhân hoà, giảng tín tu mục, tức khả thành công; Thiên tính anh mẫn, có tài năng đặc biệt sẽ thành đại sự nghiệp, nhưng hay kiêu ngạo, có lúc bất hòa cùng mọi người dẫn đến thất bại, nên cùng mọi người hòa hoãn trong xử sự mới được thành công. Số này có vận thiên thời, địa lợi nhưng thiếu nhân hòa. (二五劃 天時地利,再得人緣,講信修睦,即可奏功)
- Địa Cách (地格 Di Ge): Địa cách chủ yếu ảnh hưởng đến cuộc đời con người từ tuổi nhỏ đến hết tuổi thanh niên (từ 1-39 tuổi), vì vậy nó còn gọi là Địa cách tiền vận. Địa Cách có: 33 nét (Hành Hỏa, Cát): Tam tam hoạch, ý khí dụng sự, nhân hoà tất thiên, như năng thận thỉ, tất khả xương long; Số này là tượng mặt trời mọc lên cao, vận cực thịnh vượng phát bốn phía, quyền uy, trí mưu cương nghị quả đoán, danh vang thiên hạ. Nhưng quá cương nghị sẽ bị hiểu lầm, gặp chuyện thị phi người không kham nổi việc thì đừng dùng. (三三劃 吉祥之數,善用智謀,如能慎始,必可昌隆)
- Ngoại Cách (外格 Wai Ge): Ngoại cách cũng có ảnh hưởng đến các mặt của cuộc đời nhưng không bằng Nhân cách. Từ mối quan hệ lý số giữa Ngoại cách và Nhân cách, có thể suy đoán mối quan hệ gia tộc và tình trạng xã giao. Ngoại Cách có: 17 nét (Hành Kim, Cát): Thập thất hoạch, bài trần vạn nan, hữu quí nhân trợ, bả ác thời cơ, khả đắc thành công; Sáng rực rỡ như mặt trời, quyền uy cao, cá tính mạnh mẽ, có chí đột phá vào gian nan mà nên nghiệp lớn. Nếu không quan tâm đến ý kiến của người khác, cứ giữ theo ý mình thì e rằng không hòa hợp, sẽ gặp điều thị phi, cần nên thận trọng. (十七劃 排除萬難,有貴人助,把握時機,可得成功)
- Tổng cách (总格 Zong Ge): Tổng cách chủ yếu ảnh hưởng đến cuộc đời con người từ tuổi trung niên đến tuổi già (từ 40 tuổi trở đi) vì vậy còn gọi là Tổng cách hậu vận. Tổng cách có: 41 nét (Hành Mộc, Cát): Tứ nhất hoạch, thiên phú cát vận, đức vọng kiêm bị, kế tục nỗ lực, tiền đồ vô hạn; Là cách thuần dương tốt đẹp. Số này có đủ sự can đảm, tài lực, mưu trí, đức độ, số đại kiết về danh lợi, nhưng nhất thiết đừng ham hưởng thụ phù phiếm xa hoa, dối trá, trống rỗng. (四一划 天賦吉運,德望兼備,繼續努力,前途無限)
- Đánh giá: 2.75/3 điểm
4. Phối hợp Tam Tài giữa Thiên cách, Địa cách và Nhân cách:
- Thiên cách mang hành Thủy
- Địa cách mang hành Hỏa
- Nhân cách mang hành Thổ
- Khi phối hợp với nhau được Tam Tài mang ý nghĩa: Trong cuộc sống thường bị chèn ép, gặp nhiều điều bất bình. Cuộc sống có nhiều biến động, gặp tai họa bất ngờ, bệnh tật, đoản mệnh (hung).. Đánh giá: Hung.
- Đánh giá: 0.0/2 điểm
5. Ảnh hưởng của Thiên cách, Địa cách, Ngoại cách lên Nhân cách:
- Thiên cách mang hành Thủy, Nhân cách mang hành Thổ, phối hợp với nhau được điềm: 1.0
- Địa cách mang hành Hỏa, Nhân cách mang hành Thổ, phối hợp với nhau được điềm: 2.0
- Ngoại cách mang hành Kim, Nhân cách mang hành Thổ, phối hợp với nhau được điềm: 2.0
- Đánh giá: 1.25/1.5 điểm
5. Phối quẻ dịch từ tên:
- Lấy tổng số nét của tên (Tổng cách) làm quẻ hạ, quẻ bản mệnh (mệnh quái) làm quẻ thượng, phối được quẻ dịch là: Thuần Khôn (quẻ Cát)
- Lời quẻ: (). Quẻ Khôn chỉ thời cuộc thiên về nhu thuận bình lặng, không hợp với những đổi thay sóng gió hay bạo lực. Thời vận của sự bao dung, của tôn giáo, chiêm bốc, kẻ tu hành ẩn dật. Mọi mưu đồ trái với lẽ trên khó thành công. Vì vậy nên yên tâm nghề nghiệp cứ lắng nghe ý kiến người trên, làm theo mọi người, không nên đặt mục đích quá cao. Kinh doanh mức cũ hoặc cùng hợp tác với nhiều người. Nên làm các công việc từ thiện. Hôn nhân do dự, khó tính. Số có nhiều ruộng đất, tài sản.
- Đánh giá: 1.0/1 điểm