Bé trai sinh năm 2023 đặt tên Linh có hợp không?
Đặt cho con một cái tên hay là dã dành tặng cho con một món quà ý nghĩa. Vậy nếu sinh vào năm Quý Mão 2023, nên đặt tên bé như thế nào cho tốt? Ở bài viết này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu cái tên Linh nhé!
Đặt tên cho bé theo phong thủy miễn phí bởi chuyên gia Đàm Kỳ Phương tại đây.
Giới thiệu về chữ Linh:
- Chữ phồn thể gốc: 靈
- Số nét: 24
- Thuộc ngũ hành: Hỏa
- Phân tích ý nghĩa: Thần diệu, kỳ diệu, tốt lành
Các dạng tên lót đi với chữ Linh: Trọng Linh, Thành Linh, Hạo Linh, Phúc Linh, Thạch Linh, Hữu Linh, Gia Linh, Thái Linh, Vũ Linh, Ngọc Linh, Hà Linh, Thuận Linh, Hồ Linh, Tiến Linh, Tùng Linh, Sĩ Linh, Quốc Linh, Việt Linh, Bá Linh, Vĩnh Linh, Cường Linh, Tấn Linh, Bảo Linh, Thiệu Linh, Khải Linh, Anh Linh, Xuân Linh, Quang Linh, Duy Linh, Thọ Linh, Hoài Linh, Trí Linh, Thiện Linh, Đức Linh, Nhật Linh, Huy Linh, Phước Linh, Chí Linh, Cảnh Linh, Đăng Linh, Văn Linh, Thế Linh, Hoàng Linh, Mạnh Linh, Tuấn Linh, Hải Linh, Phú Linh
Các tên này mang nghĩa là:
- Nhật Linh:
- Nhật (日, 4 nét, hành Thổ): Mặt trời, ngày
- Linh (靈, 24 nét, hành Hỏa): Thần diệu, kỳ diệu, tốt lành
- Thạch Linh:
- Thạch (石, 5 nét, hành Kim): Đá
- Linh (靈, 24 nét, hành Hỏa): Thần diệu, kỳ diệu, tốt lành
- Thái Linh:
- Thái (太, 4 nét, hành Hỏa): Cao to
- Linh (靈, 24 nét, hành Hỏa): Thần diệu, kỳ diệu, tốt lành
- Cường Linh:
- Cường (強, 11 nét, hành Kim): Cường tráng, khỏe mạnh
- Linh (靈, 24 nét, hành Hỏa): Thần diệu, kỳ diệu, tốt lành
- Mạnh Linh:
- Mạnh (孟, 8 nét, hành Thủy): Anh cả, anh lớn, họ Mạnh, mạnh mẽ, tiến lên
- Linh (靈, 24 nét, hành Hỏa): Thần diệu, kỳ diệu, tốt lành
- Cảnh Linh:
- Cảnh (耿, 10 nét, hành Thủy): Sáng sủa, cảnh sắc, thanh cảnh, họ Cảnh
- Linh (靈, 24 nét, hành Hỏa): Thần diệu, kỳ diệu, tốt lành
- Trí Linh:
- Trí (智, 12 nét, hành Hỏa): Trí tuệ
- Linh (靈, 24 nét, hành Hỏa): Thần diệu, kỳ diệu, tốt lành
- Hải Linh:
- Hải (海, 10 nét, hành Thủy): Biển cả
- Linh (靈, 24 nét, hành Hỏa): Thần diệu, kỳ diệu, tốt lành
- Việt Linh:
- Việt (越, 12 nét, hành Thổ): Nước Việt, người Việt
- Linh (靈, 24 nét, hành Hỏa): Thần diệu, kỳ diệu, tốt lành
- Đăng Linh:
- Đăng (登, 12 nét, hành Hỏa): Lên, leo lên (phát triển)
- Linh (靈, 24 nét, hành Hỏa): Thần diệu, kỳ diệu, tốt lành
- Thành Linh:
- Thành (成, 6 nét, hành Kim): Hoàn thành, thành đạt, thành tựu
- Linh (靈, 24 nét, hành Hỏa): Thần diệu, kỳ diệu, tốt lành
- Tuấn Linh:
- Tuấn (俊, 9 nét, hành Hỏa): Tuấn tú, đẹp đẽ, tài giỏi
- Linh (靈, 24 nét, hành Hỏa): Thần diệu, kỳ diệu, tốt lành
- Hà Linh:
- Hà (何, 7 nét, hành Thủy): Họ Hà, con sông, sông nước
- Linh (靈, 24 nét, hành Hỏa): Thần diệu, kỳ diệu, tốt lành
- Thọ Linh:
- Thọ (壽, 14 nét, hành Kim): Tuổi, sống lâu, họ Thọ
- Linh (靈, 24 nét, hành Hỏa): Thần diệu, kỳ diệu, tốt lành
- Văn Linh:
- Văn (文, 4 nét, hành Thổ): Văn hóa, kiến thức
- Linh (靈, 24 nét, hành Hỏa): Thần diệu, kỳ diệu, tốt lành
- Phúc Linh:
- Phúc (福, 13 nét, hành Thủy): May mắn, hạnh phúc
- Linh (靈, 24 nét, hành Hỏa): Thần diệu, kỳ diệu, tốt lành
- Thiệu Linh:
- Thiệu (紹, 11 nét, hành Hỏa): Tiếp tục, tiếp nối, họ Thiệu
- Linh (靈, 24 nét, hành Hỏa): Thần diệu, kỳ diệu, tốt lành
- Sĩ Linh:
- Sĩ (士, 3 nét, hành Kim): Học trò, quan chức, người có học thức
- Linh (靈, 24 nét, hành Hỏa): Thần diệu, kỳ diệu, tốt lành
- Thuận Linh:
- Thuận (順, 12 nét, hành Kim): Thuận theo
- Linh (靈, 24 nét, hành Hỏa): Thần diệu, kỳ diệu, tốt lành
- Xuân Linh:
- Xuân (春, 9 nét, hành Kim): Mùa xuân
- Linh (靈, 24 nét, hành Hỏa): Thần diệu, kỳ diệu, tốt lành
- Phú Linh:
- Phú (富, 12 nét, hành Thủy): Giàu có
- Linh (靈, 24 nét, hành Hỏa): Thần diệu, kỳ diệu, tốt lành
- Hạo Linh:
- Hạo (浩, 10 nét, hành Mộc): To lớn, đồ sộ, bao la
- Linh (靈, 24 nét, hành Hỏa): Thần diệu, kỳ diệu, tốt lành
- Ngọc Linh:
- Ngọc (玉, 5 nét, hành Thổ): Viên ngọc, đẹp đẽ
- Linh (靈, 24 nét, hành Hỏa): Thần diệu, kỳ diệu, tốt lành
- Hoàng Linh:
- Hoàng (皇, 9 nét, hành Thủy): Vua, to lớn, họ Hoàng
- Linh (靈, 24 nét, hành Hỏa): Thần diệu, kỳ diệu, tốt lành
- Bá Linh:
- Bá (霸, 21 nét, hành Thủy): Người đứng đầu, mạnh mẽ
- Linh (靈, 24 nét, hành Hỏa): Thần diệu, kỳ diệu, tốt lành
- Tiến Linh:
- Tiến (進, 11 nét, hành Hỏa): Tiến lên, cố gắng, nỗ lực
- Linh (靈, 24 nét, hành Hỏa): Thần diệu, kỳ diệu, tốt lành
- Tùng Linh:
- Tùng (松, 8 nét, hành Kim): Cây tùng
- Linh (靈, 24 nét, hành Hỏa): Thần diệu, kỳ diệu, tốt lành
- Vĩnh Linh:
- Vĩnh (永, 5 nét, hành Thổ): Vĩnh cửu, lâu dài
- Linh (靈, 24 nét, hành Hỏa): Thần diệu, kỳ diệu, tốt lành
- Hoài Linh:
- Hoài (懹, 20 nét, hành Thủy): Nhớ nhung, trong hoài niệm, hoài cổ
- Linh (靈, 24 nét, hành Hỏa): Thần diệu, kỳ diệu, tốt lành
- Khải Linh:
- Khải (凱, 12 nét, hành Mộc): Thắng lợi
- Linh (靈, 24 nét, hành Hỏa): Thần diệu, kỳ diệu, tốt lành
- Vũ Linh:
- Vũ (雨, 8 nét, hành Thổ): Mưa
- Linh (靈, 24 nét, hành Hỏa): Thần diệu, kỳ diệu, tốt lành
- Anh Linh:
- Anh (英, 8 nét, hành Thổ): Người tài giỏi
- Linh (靈, 24 nét, hành Hỏa): Thần diệu, kỳ diệu, tốt lành
- Quang Linh:
- Quang (光, 6 nét, hành Mộc): Ánh sáng
- Linh (靈, 24 nét, hành Hỏa): Thần diệu, kỳ diệu, tốt lành
- Duy Linh:
- Duy (維, 14 nét, hành Thổ): Gìn giữ (trong duy trì)
- Linh (靈, 24 nét, hành Hỏa): Thần diệu, kỳ diệu, tốt lành
- Hồ Linh:
- Hồ (胡, 9 nét, hành Mộc): Xứ Hồ, người Hồ, họ Hồ
- Linh (靈, 24 nét, hành Hỏa): Thần diệu, kỳ diệu, tốt lành
- Quốc Linh:
- Quốc (囯, 7 nét, hành Mộc): Quốc gia
- Linh (靈, 24 nét, hành Hỏa): Thần diệu, kỳ diệu, tốt lành
- Chí Linh:
- Chí (志, 7 nét, hành Hỏa): Ý chí, chí hướng
- Linh (靈, 24 nét, hành Hỏa): Thần diệu, kỳ diệu, tốt lành
- Hữu Linh:
- Hữu (友, 4 nét, hành Thổ): Bạn bè
- Linh (靈, 24 nét, hành Hỏa): Thần diệu, kỳ diệu, tốt lành
- Phước Linh:
- Phước (福, 13 nét, hành Thủy): May mắn, hạnh phúc
- Linh (靈, 24 nét, hành Hỏa): Thần diệu, kỳ diệu, tốt lành
- Bảo Linh:
- Bảo (寳, 19 nét, hành Thủy): Quý giá
- Linh (靈, 24 nét, hành Hỏa): Thần diệu, kỳ diệu, tốt lành
- Thiện Linh:
- Thiện (善, 12 nét, hành Kim): Thiện, lành, người tài giỏi
- Linh (靈, 24 nét, hành Hỏa): Thần diệu, kỳ diệu, tốt lành
- Tấn Linh:
- Tấn (晉, 10 nét, hành Hỏa): Tiến lên, Họ Tấn
- Linh (靈, 24 nét, hành Hỏa): Thần diệu, kỳ diệu, tốt lành
- Đức Linh:
- Đức (德, 15 nét, hành Hỏa): Đạo đức, ân đức
- Linh (靈, 24 nét, hành Hỏa): Thần diệu, kỳ diệu, tốt lành
- Huy Linh:
- Huy (煇, 13 nét, hành Thủy): Ánh sáng, soi chiếu
- Linh (靈, 24 nét, hành Hỏa): Thần diệu, kỳ diệu, tốt lành
- Trọng Linh:
- Trọng (重, 9 nét, hành Hỏa): Kính trọng, coi trọng
- Linh (靈, 24 nét, hành Hỏa): Thần diệu, kỳ diệu, tốt lành
- Gia Linh:
- Gia (家, 10 nét, hành Hỏa): Nhà, gia đình
- Linh (靈, 24 nét, hành Hỏa): Thần diệu, kỳ diệu, tốt lành
- Thế Linh:
- Thế (勢, 13 nét, hành Kim): Thế lực, thế mạnh, tình thế
- Linh (靈, 24 nét, hành Hỏa): Thần diệu, kỳ diệu, tốt lành
Có nên đặt tên con theo phong thủy?
Có nên tìm tên thuận phong thủy, đây là câu hỏi chắc hẳn nhiều người chưa biết, hoặc không thực sự hiểu rõ. Đặt tên theo phong thủy sẽ giúp cho bé tới hết đường đời luôn luôn gặp bình an và thuận lợi
Đặt tên cho bé theo phong thủy miễn phí bởi chuyên gia Đàm Kỳ Phương tại đây.
Phân tích thử cái tên Lê Vũ Linh theo phong thủy
Phân tích một trường hợp giả định với Nữ mệnh, Họ Lê như sau:
Nữ mệnh
- Ngày sinh: 22/7/1968
- Sinh giờ: Nhâm Tuất (19-21h)
- Nhằm ngày âm lịch: Ngày 27 tháng 6 năm Mậu Thân (Ngày Quý Tị, tháng Kỷ Mùi, năm Mậu Thân)
- Hành bản mệnh: Thổ (Đại Trạch Thổ)
- Quẻ mệnh: Khảm Thủy, thuộc Đông Tứ mệnh
- Ứng với tuổi: Dương Nữ
- Vận dụng nguyên cục ngũ hành: Giờ Nhâm Tuất, ngày Quý Tị, tháng Kỷ Mùi, năm Mậu Thân
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Ngũ Hành: Kim (42), Thủy (18), Mộc (3), Hỏa (22), Thổ (144)
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Âm Dương: Âm (14), Dương (18)
Phân tích tên Lê Vũ Linh: 7.5/10 điểm
- Chữ Lê (黎, 15 nét, hành Hỏa): Họ Lê (bộ chữ số 1234)
- Chữ Vũ (武 , 8 nét, hành Thủy): Mái hiên, tòa nhà, Họ Vũ (bộ chữ số 2643)
- Chữ Linh (靈, 24 nét, hành Hỏa): Thần diệu, kỳ diệu, tốt lành (bộ chữ số 1161)
1. Mối quan hệ ngũ hành giữa Tên và Niên Mệnh:
- Tên Linh mang hành Hỏa
- Hành bản mệnh là hành Thổ
- Khi phối hợp với nhau: Hành của Tên thuộc Hỏa. Hành của Bản mệnh thuộc Thổ. Hành của Tên tương sinh cho hành của Bản mệnh. Bản mệnh được Tên bổ trợ, khí lực tăng lên.
- Đánh giá: 0.5/0.5 điểm
2. Mối quan hệ ngũ hành giữa Tên và Tứ Trụ Mệnh:
- Tứ trụ mệnh (四柱命理學) là bốn trụ (cột) bao gồm: Thời trụ (时柱), Nhật trụ (日柱), Nguyệt trụ (月柱) và Niên trụ (年柱) của một người. Khi sinh ra đã hình thành Tứ trụ, và thường thì Tứ trụ sẽ không được cân bằng về ngũ hành. Trong khi theo thuyết Ngũ hành, thì thành phần ngũ hành phải cân bằng mới tốt. Do đó khi chọn tên cần bổ khuyết tứ trụ, giúp cân bằng ngũ hành.
- Bát tự (tứ trụ mệnh) là: Giờ Nhâm Tuất, ngày Quý Tị, tháng Kỷ Mùi, năm Mậu Thân
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Ngũ Hành: Kim (42), Thủy (18), Mộc (3), Hỏa (22), Thổ (144)
- Các hành đang bị quá vượng: Thổ
- Các hành đang bị quá nhược (suy): Thủy, Mộc, Hỏa
- Tên Linh mang hành Hỏa
- Hành của Tên là hành bị suy trong tứ trụ, giúp cân bằng tứ trụ, rất tốt.
- Hành của Tên tiết chế hành bị suy trong tứ trụ (Mộc), càng gây thiên lệch, không tốt.
- Hành của Tên bổ trợ hành đang vượng trong tứ trụ (Thổ), càng gây thiên lệch, không tốt.
- Đánh giá: 0.5/2 điểm
3. Số nét của Ngũ Cách:
- Thiên Cách (天格 Tian Ge): Thiên cách không có ảnh hưởng nhiều đến cuộc đời của thân chủ nhưng nếu kết hợp với nhân cách, lại có ảnh hưởng rất lớn đến sự thành công trong sự nghiệp. Thiên Cách có: 16 nét (Hành Thổ, Cát): Thập lục hoạch, năng hoạch chúng vọng, thành tựu đại nghiệp, danh lợi song thu, minh chủ tứ phương; Số này là từ hung hóa kiết, có tài làm thủ lĩnh, được mọi người phục, được người tôn trọng, danh vọng đều có. Số này công thành danh toại, phú quý phát đạt cả danh và lợi. (十六劃 能獲眾望,成就大業,名利雙收,盟主四方)
- Nhân Cách (人格 Ren Ge): Nhân cách là trung tâm của lý số phẫu tượng tên người, có ảnh hưởng lớn nhất đối với cuộc đời con người về vận mệnh, tính cách, thể chất, năng lực, sức khoẻ, hôn nhân. Nhân Cách có: 23 nét (Hành Hỏa, Cát): Nhị tam hoạch, húc nhật thăng thiên, danh hiển tứ thiên, tiệm thứ tiến triển, chung thành đại nghiệp; Là số làm thủ lĩnh hiển hách, giàu có rất lớn, có thể vận xung thiên, khắc phục mọi khó khăn mà thành công. Nếu số này mà thiếu đức thì tuy có địa vị, uy quyền e cũng ko giữ được lâu. Cần nên tu thân, dưỡng tánh mới giữ được địa vị. (二三劃 旭日昇天,名顯四方,漸次進展,終成大業)
- Địa Cách (地格 Di Ge): Địa cách chủ yếu ảnh hưởng đến cuộc đời con người từ tuổi nhỏ đến hết tuổi thanh niên (từ 1-39 tuổi), vì vậy nó còn gọi là Địa cách tiền vận. Địa Cách có: 32 nét (Hành Mộc, Cát): Tam nhị hoạch, trì trung chi long, phong vân tế hội, nhất dược thượng thiên, thành công khả vọng; Là cách nhiều hạnh phúc, được người lớn tuổi giúp đỡ nên sẽ thành công. Nhưng thế thành công như rồng ở ao, chờ thời mới bay lên trời dễ như chẻ tre nên phải phát huy tính cách ôn hòa, thân thiết, bồi dưỡng sự nhân hòa, nếu đủ nhân hòa mới mong được phồn vinh. (三二劃 池中之龍,風雲際會,一躍上天,成功可望)
- Ngoại Cách (外格 Wai Ge): Ngoại cách cũng có ảnh hưởng đến các mặt của cuộc đời nhưng không bằng Nhân cách. Từ mối quan hệ lý số giữa Ngoại cách và Nhân cách, có thể suy đoán mối quan hệ gia tộc và tình trạng xã giao. Ngoại Cách có: 25 nét (Hành Thổ, Cát): Nhị ngũ hoạch, thiên thời địa lợi, chỉ khiếm nhân hoà, giảng tín tu mục, tức khả thành công; Thiên tính anh mẫn, có tài năng đặc biệt sẽ thành đại sự nghiệp, nhưng hay kiêu ngạo, có lúc bất hòa cùng mọi người dẫn đến thất bại, nên cùng mọi người hòa hoãn trong xử sự mới được thành công. Số này có vận thiên thời, địa lợi nhưng thiếu nhân hòa. (二五劃 天時地利,再得人緣,講信修睦,即可奏功)
- Tổng cách (总格 Zong Ge): Tổng cách chủ yếu ảnh hưởng đến cuộc đời con người từ tuổi trung niên đến tuổi già (từ 40 tuổi trở đi) vì vậy còn gọi là Tổng cách hậu vận. Tổng cách có: 47 nét (Hành Kim, Cát): Tứ thất hoạch, hữu quí nhân trợ, khả thành đại nghiệp, tuy ngộ bất hạnh, phù trầm bất đại; Giống như cây cối nở hoa mùa xuân, được cấp trên đề bạt, được bè bạn ủng hộ, nên được vận số kiết mà nên nghiệp lớn. Phúc lộc sẽ đến với con cháu. (四七劃 有貴人助,可成大業,雖遇不幸,浮沈不大)
- Đánh giá: 3.0/3 điểm
4. Phối hợp Tam Tài giữa Thiên cách, Địa cách và Nhân cách:
- Thiên cách mang hành Thổ
- Địa cách mang hành Mộc
- Nhân cách mang hành Hỏa
- Khi phối hợp với nhau được Tam Tài mang ý nghĩa: Vận thành công tốt, nhưng gặp nhiều điểu phiền não trong cuộc sống, người có số lý tốt có thể phát triển thuận lợi, cải thiện cảnh ngộ, cuộc đời được bình an (nửa cát).. Đánh giá: Bình.
- Đánh giá: 1.0/2 điểm
5. Ảnh hưởng của Thiên cách, Địa cách, Ngoại cách lên Nhân cách:
- Thiên cách mang hành Thổ, Nhân cách mang hành Hỏa, phối hợp với nhau được điềm: 2.0
- Địa cách mang hành Mộc, Nhân cách mang hành Hỏa, phối hợp với nhau được điềm: 2.0
- Ngoại cách mang hành Thổ, Nhân cách mang hành Hỏa, phối hợp với nhau được điềm: 2.0
- Đánh giá: 1.5/1.5 điểm
5. Phối quẻ dịch từ tên:
- Lấy tổng số nét của tên (Tổng cách) làm quẻ hạ, quẻ bản mệnh (mệnh quái) làm quẻ thượng, phối được quẻ dịch là: Thủy Địa Tỷ (quẻ Cát)
- Lời quẻ: 比 吉 . 原 筮 , 元 永 貞 , 无 咎 . 不 寧 方 來 , 後 夫 凶. (Tỉ cát. Nguyên phệ, nguyên vĩnh trinh, vô cữu. Bất ninh phương lai, hậu phu hung.). Quẻ Tỷ chỉ thời vận tốt, mọi người đoàn kết, tương trợ lẫn nhau, là thời cơ thuận lợi cho mọi công việc. Nên tranh thủ sự đồng tình của mọi người thì sự nghiệp dễ thành công. Mọi hoạt động có tính chất cá nhân cô độc đều dễ thất bại. Trong gia đình nên bàn bạc thống nhất giữa vợ và chồng. Tài vận tốt, hanh thông, kinh doanh dễ phát đạt, nếu cộng tác được với nhiều người thì càng thành công. Xuất hành cùng bạn bè rất tốt. Tìm việc dễ dàng, nếu có người người trên nâng đỡ thì càng có vị trí khá. Bệnh tật chóng lành, kiện tụng dễ hoà giải. Thi cử đỗ đạt cao. Tình yêu và hôn nhân thuận lợi, dễ thành lương duyên.
- Đánh giá: 1.0/1 điểm