Các cách đặt tên với chữ Bảo hợp phong thủy cho bé trai đẻ năm 2023
Đặt cho con một cái tên hay là dã dành tặng cho con một món quà ý nghĩa. Vậy bạn sẽ chọn tên nào để đặt cho bé của mình đẻ vào năm Quý Mão 2023? Hãy thử cùng chúng tôi phân tích cái tên Bảo xem đặt cho bé có tốt không?
Hãy tham khảo ứng dụng miễn phí tìm tên cho con theo phong thủy tại đây.
Các thuộc tính của chữ Bảo:
- Phồn thể: 寳
- Số nét: 19
- Ngũ hành: Thủy
- Chữ này mang nghĩa: Quý giá
Chữ Bảo và các cách tổ hợp chữ đệm: Quốc Bảo, Tuấn Bảo, Thuận Bảo, Nguyên Bảo, Thành Bảo, Văn Bảo, Thế Bảo, Danh Bảo, Phi Bảo, Quang Bảo, Thọ Bảo, Trọng Bảo, Sơn Bảo, Anh Bảo, Đức Bảo, Kim Bảo, Minh Bảo, Nam Bảo, Duy Bảo, Ngọc Bảo, Hùng Bảo, Hồng Bảo, Huy Bảo, Nhật Bảo, An Bảo, Trí Bảo, Việt Bảo, Khắc Bảo, Khang Bảo, Vĩnh Bảo, Tiến Bảo, Thái Bảo, Long Bảo, Quân Bảo, Lâm Bảo, Phúc Bảo, Trường Bảo, Mạnh Bảo, Quý Bảo, Khánh Bảo, Chính Bảo, Lân Bảo, Tấn Bảo, Phước Bảo, Chí Bảo, Gia Bảo, Khôi Bảo, Tân Bảo, Thiện Bảo, Kiên Bảo, Hoàng Bảo, Tùng Bảo, Thịnh Bảo, Trung Bảo, Hưng Bảo, Khương Bảo, Vinh Bảo
Ý nghĩa của các cặp tên này là:
- Khang Bảo:
- Khang (康, 11 nét, hành Mộc): Khỏe mạnh, an khang
- Bảo (寳, 19 nét, hành Thủy): Quý giá
- Khắc Bảo:
- Khắc (克, 7 nét, hành Mộc): Làm được, khắc phục
- Bảo (寳, 19 nét, hành Thủy): Quý giá
- Thuận Bảo:
- Thuận (順, 12 nét, hành Kim): Thuận theo
- Bảo (寳, 19 nét, hành Thủy): Quý giá
- Huy Bảo:
- Huy (煇, 13 nét, hành Thủy): Ánh sáng, soi chiếu
- Bảo (寳, 19 nét, hành Thủy): Quý giá
- Quốc Bảo:
- Quốc (囯, 7 nét, hành Mộc): Quốc gia
- Bảo (寳, 19 nét, hành Thủy): Quý giá
- Khương Bảo:
- Khương (姜, 9 nét, hành Kim): Họ Khương
- Bảo (寳, 19 nét, hành Thủy): Quý giá
- Việt Bảo:
- Việt (越, 12 nét, hành Thổ): Nước Việt, người Việt
- Bảo (寳, 19 nét, hành Thủy): Quý giá
- Vinh Bảo:
- Vinh (榮, 14 nét, hành Kim): Vinh dự, vinh hoa
- Bảo (寳, 19 nét, hành Thủy): Quý giá
- Long Bảo:
- Long (龍, 16 nét, hành Hỏa): Con rồng
- Bảo (寳, 19 nét, hành Thủy): Quý giá
- Nam Bảo:
- Nam (南, 9 nét, hành Hỏa): Phương nam, hướng nam
- Bảo (寳, 19 nét, hành Thủy): Quý giá
- Khánh Bảo:
- Khánh (慶, 15 nét, hành Kim): Mừng, chúc mừng
- Bảo (寳, 19 nét, hành Thủy): Quý giá
- Chính Bảo:
- Chính (正, 5 nét, hành Hỏa): Chính diện, chính trực, ngay thẳng
- Bảo (寳, 19 nét, hành Thủy): Quý giá
- Thịnh Bảo:
- Thịnh (盛, 11 nét, hành Kim): Nhiều, đầy đủ, phồn thịnh
- Bảo (寳, 19 nét, hành Thủy): Quý giá
- An Bảo:
- An (安, 6 nét, hành Thổ): Yên tĩnh, an lành
- Bảo (寳, 19 nét, hành Thủy): Quý giá
- Tân Bảo:
- Tân (新, 13 nét, hành Kim): Mới mẻ
- Bảo (寳, 19 nét, hành Thủy): Quý giá
- Tiến Bảo:
- Tiến (進, 11 nét, hành Hỏa): Tiến lên, cố gắng, nỗ lực
- Bảo (寳, 19 nét, hành Thủy): Quý giá
- Gia Bảo:
- Gia (家, 10 nét, hành Hỏa): Nhà, gia đình
- Bảo (寳, 19 nét, hành Thủy): Quý giá
- Trọng Bảo:
- Trọng (重, 9 nét, hành Hỏa): Kính trọng, coi trọng
- Bảo (寳, 19 nét, hành Thủy): Quý giá
- Lâm Bảo:
- Lâm (林, 8 nét, hành Hỏa): Rừng cây, Họ Lâm
- Bảo (寳, 19 nét, hành Thủy): Quý giá
- Thế Bảo:
- Thế (勢, 13 nét, hành Kim): Thế lực, thế mạnh, tình thế
- Bảo (寳, 19 nét, hành Thủy): Quý giá
- Hưng Bảo:
- Hưng (興, 16 nét, hành Kim): Hưng thịnh
- Bảo (寳, 19 nét, hành Thủy): Quý giá
- Sơn Bảo:
- Sơn (山, 3 nét, hành Kim): Núi
- Bảo (寳, 19 nét, hành Thủy): Quý giá
- Anh Bảo:
- Anh (英, 8 nét, hành Thổ): Người tài giỏi
- Bảo (寳, 19 nét, hành Thủy): Quý giá
- Vĩnh Bảo:
- Vĩnh (永, 5 nét, hành Thổ): Vĩnh cửu, lâu dài
- Bảo (寳, 19 nét, hành Thủy): Quý giá
- Trí Bảo:
- Trí (智, 12 nét, hành Hỏa): Trí tuệ
- Bảo (寳, 19 nét, hành Thủy): Quý giá
- Chí Bảo:
- Chí (志, 7 nét, hành Hỏa): Ý chí, chí hướng
- Bảo (寳, 19 nét, hành Thủy): Quý giá
- Hoàng Bảo:
- Hoàng (皇, 9 nét, hành Thủy): Vua, to lớn, họ Hoàng
- Bảo (寳, 19 nét, hành Thủy): Quý giá
- Mạnh Bảo:
- Mạnh (孟, 8 nét, hành Thủy): Anh cả, anh lớn, họ Mạnh, mạnh mẽ, tiến lên
- Bảo (寳, 19 nét, hành Thủy): Quý giá
- Lân Bảo:
- Lân (轔, 19 nét, hành Hỏa): Kỳ Lân
- Bảo (寳, 19 nét, hành Thủy): Quý giá
- Quý Bảo:
- Quý (貴, 12 nét, hành Mộc): Quý giá, quý trọng
- Bảo (寳, 19 nét, hành Thủy): Quý giá
- Hùng Bảo:
- Hùng (雄, 12 nét, hành Kim): Mạnh khỏe
- Bảo (寳, 19 nét, hành Thủy): Quý giá
- Quang Bảo:
- Quang (光, 6 nét, hành Mộc): Ánh sáng
- Bảo (寳, 19 nét, hành Thủy): Quý giá
- Tấn Bảo:
- Tấn (晉, 10 nét, hành Hỏa): Tiến lên, Họ Tấn
- Bảo (寳, 19 nét, hành Thủy): Quý giá
- Phi Bảo:
- Phi (丕, 5 nét, hành Thủy): Phi thường, lớn lao
- Bảo (寳, 19 nét, hành Thủy): Quý giá
- Trường Bảo:
- Trường (長, 8 nét, hành Hỏa): Lâu dài
- Bảo (寳, 19 nét, hành Thủy): Quý giá
- Kim Bảo:
- Kim (金, 8 nét, hành Hỏa): Tiền bạc, sao Kim, kim loại
- Bảo (寳, 19 nét, hành Thủy): Quý giá
- Minh Bảo:
- Minh (明, 8 nét, hành Hỏa): Sáng, sáng sủa, rõ ràng, minh bạch
- Bảo (寳, 19 nét, hành Thủy): Quý giá
- Trung Bảo:
- Trung (忠, 8 nét, hành Hỏa): Trung thành
- Bảo (寳, 19 nét, hành Thủy): Quý giá
- Thành Bảo:
- Thành (成, 6 nét, hành Kim): Hoàn thành, thành đạt, thành tựu
- Bảo (寳, 19 nét, hành Thủy): Quý giá
- Thọ Bảo:
- Thọ (壽, 14 nét, hành Kim): Tuổi, sống lâu, họ Thọ
- Bảo (寳, 19 nét, hành Thủy): Quý giá
- Kiên Bảo:
- Kiên (堅, 11 nét, hành Hỏa): Kiên cường, kiên trung
- Bảo (寳, 19 nét, hành Thủy): Quý giá
- Duy Bảo:
- Duy (維, 14 nét, hành Thổ): Gìn giữ (trong duy trì)
- Bảo (寳, 19 nét, hành Thủy): Quý giá
- Thiện Bảo:
- Thiện (善, 12 nét, hành Kim): Thiện, lành, người tài giỏi
- Bảo (寳, 19 nét, hành Thủy): Quý giá
- Khôi Bảo:
- Khôi (魁, 13 nét, hành Thủy): Đứng đầu, sao Khôi, khôi ngô, cao lớn
- Bảo (寳, 19 nét, hành Thủy): Quý giá
- Nguyên Bảo:
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Bảo (寳, 19 nét, hành Thủy): Quý giá
- Đức Bảo:
- Đức (德, 15 nét, hành Hỏa): Đạo đức, ân đức
- Bảo (寳, 19 nét, hành Thủy): Quý giá
- Nhật Bảo:
- Nhật (日, 4 nét, hành Thổ): Mặt trời, ngày
- Bảo (寳, 19 nét, hành Thủy): Quý giá
- Tùng Bảo:
- Tùng (松, 8 nét, hành Kim): Cây tùng
- Bảo (寳, 19 nét, hành Thủy): Quý giá
- Phúc Bảo:
- Phúc (福, 13 nét, hành Thủy): May mắn, hạnh phúc
- Bảo (寳, 19 nét, hành Thủy): Quý giá
- Tuấn Bảo:
- Tuấn (俊, 9 nét, hành Hỏa): Tuấn tú, đẹp đẽ, tài giỏi
- Bảo (寳, 19 nét, hành Thủy): Quý giá
- Thái Bảo:
- Thái (蔡, 14 nét, hành Kim): Họ Thái
- Bảo (寳, 19 nét, hành Thủy): Quý giá
- Hồng Bảo:
- Hồng (鴻, 17 nét, hành Thủy): Họ Hồng, Chim hồng
- Bảo (寳, 19 nét, hành Thủy): Quý giá
- Văn Bảo:
- Văn (文, 4 nét, hành Thổ): Văn hóa, kiến thức
- Bảo (寳, 19 nét, hành Thủy): Quý giá
- Quân Bảo:
- Quân (君, 7 nét, hành Hỏa): Vua, con trai, người có tài đức xuất chúng (quân tử)
- Bảo (寳, 19 nét, hành Thủy): Quý giá
- Danh Bảo:
- Danh (名, 6 nét, hành Thủy): Danh tiếng, tên họ
- Bảo (寳, 19 nét, hành Thủy): Quý giá
- Phước Bảo:
- Phước (福, 13 nét, hành Thủy): May mắn, hạnh phúc
- Bảo (寳, 19 nét, hành Thủy): Quý giá
- Ngọc Bảo:
- Ngọc (玉, 5 nét, hành Thổ): Viên ngọc, đẹp đẽ
- Bảo (寳, 19 nét, hành Thủy): Quý giá
Tại sao phải đặt tên con theo phong thủy?
Có nên lựa tên hợp với phong thủy, đây là câu hỏi chắc hẳn nhiều người chưa biết, hoặc không thực sự hiểu rõ. Đặt tên theo phong thủy sẽ giúp bé rất nhiều tài lộc và may mắn.
Hãy tham khảo ứng dụng miễn phí tìm tên cho con theo phong thủy tại đây.
Phân tích thử cái tên Nguyễn Phúc Bảo theo phong thủy
Phân tích một trường hợp giả định với bé trai họ Nguyễn như sau:
Nam mệnh
- Sinh ngày: 30/1/2023
- Sinh giờ: Quý Sửu (1-3h)
- Nhằm ngày âm lịch: Ngày 9 tháng 1 năm Quý Mão (Ngày Mậu Tí, tháng Giáp Dần, năm Quý Mão)
- Tháng sinh (âm lịch) là tháng 1, nhưng thực tế ngày 9 tháng 1 vẫn đang ở tiết Đại hàn, là tiết thuộc tháng 12, nên phải coi tháng sinh là tháng 12. Năm sinh (âm lịch) là năm Quý Mão, nhưng tháng sinh được tính là tháng chạp (tháng 12), nên năm sinh cũng phải tính theo năm cũ, là năm Nhâm Dần.
Vậy ngày sinh âm lịch quy đổi theo lịch tiết khí, và được sử dụng để tính toán trong các khoa Tử vi, Bát tự, Phong thủy sẽ là (lưu ý: lịch tiết khí chỉ sử dụng trong các khoa lý số này, còn ngày âm bình thường để tính tuổi vẫn tính theo ngày âm lịch gốc – xem giải thích chi tiết tại đây):
Ngày 9 tháng 12 năm Nhâm Dần (Ngày Mậu Tí, tháng Quý Sửu, năm Nhâm Dần) - Hành mệnh: Kim (Kim Bạch Kim)
- Mệnh quái: Khôn Thổ, thuộc Tây Tứ mệnh
- Thuộc nhóm: Dương Nam
- Dùng phép nguyên cục ngũ hành: Giờ Quý Sửu, ngày Mậu Tí, tháng Quý Sửu, năm Nhâm Dần
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Ngũ Hành: Kim (3), Thủy (74), Mộc (24), Hỏa (9), Thổ (111)
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Âm Dương: Âm (16), Dương (10)
Phân tích Phong Thủy cái tên Nguyễn Phúc Bảo
- Chữ Nguyễn (阮, 6 nét, hành Mộc): Họ Nguyễn, nước Nguyễn
- Chữ Phúc (福, 13 nét, hành Thủy): May mắn, hạnh phúc
- Chữ Bảo (寳, 19 nét, hành Thủy): Quý giá
1A. Mối quan hệ ngũ hành giữa Tên và Niên Mệnh:
- Tên Bảo mang hành Thủy
- Hành bản mệnh là hành Kim
- Khi phối hợp với nhau: Hành của Tên thuộc Thủy. Hành của Bản mệnh thuộc Kim. Hành của Bản mệnh tương sinh cho hành của Tên. Bản mệnh bị tiết chế phần nào vào Tên, khí lực suy giảm.
- Đánh giá: 0.0/0.5 điểm
1B. Mối quan hệ ngũ hành giữa Tên và Tứ Trụ Mệnh:
- Tứ trụ mệnh (四柱命理學) là bốn trụ (cột) bao gồm: Thời trụ (时柱), Nhật trụ (日柱), Nguyệt trụ (月柱) và Niên trụ (年柱) của một người. Khi sinh ra đã hình thành Tứ trụ, và thường thì Tứ trụ sẽ không được cân bằng về ngũ hành. Trong khi theo thuyết Ngũ hành, thì thành phần ngũ hành phải cân bằng mới tốt. Do đó khi chọn tên cần bổ khuyết tứ trụ, giúp cân bằng ngũ hành.
- Bát tự (tứ trụ mệnh) là: Giờ Quý Sửu, ngày Mậu Tí, tháng Quý Sửu, năm Nhâm Dần
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Ngũ Hành: Kim (3), Thủy (74), Mộc (24), Hỏa (9), Thổ (111)
- Các hành đang bị quá vượng: Thổ, Thủy
- Các hành đang bị quá nhược (suy): Hỏa, Kim, Mộc
- Tên Bảo mang hành Thủy
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Ngũ Hành: Kim (3), Thủy (74), Mộc (24), Hỏa (9), Thổ (111)
- Hành của Tên là hành đang vượng trong tứ trụ, càng gây thiên lệch, không tốt.
- Hành của Tên tiết chế hành bị suy trong tứ trụ (Kim), càng gây thiên lệch, không tốt.
- Hành của Tên khắc chế hành bị suy trong tứ trụ (Hỏa), càng gây thiên lệch, không tốt.
- Hành của Tên bổ trợ hành bị suy trong tứ trụ (Mộc), giúp cân bằng tứ trụ, rất tốt.
- Đánh giá: 0.0/2 điểm
2. Số nét của Ngũ Cách:
- Thiên Cách (天格 Tian Ge): Thiên cách không có ảnh hưởng nhiều đến cuộc đời của thân chủ nhưng nếu kết hợp với nhân cách, lại có ảnh hưởng rất lớn đến sự thành công trong sự nghiệp. Thiên Cách có: 7 nét (Hành Kim, Cát): Thất hoạch, tinh lực vượng thịnh, đầu não minh mẫn, bài trừ vạn nan, tất hoạch thành công; Quyền uy độc lập, thông minh xuất chúng, làm việc cương nghị, quả quyết nên vận cách thắng lợi. Nhưng bản thân quá cứng rắn, độc đoán, độc hành sẽ bị khuyết điểm, gãy đổ. (七劃 專心經營,和氣致祥,排除萬難,必獲成功)
- Nhân Cách (人格 Ren Ge): Nhân cách là trung tâm của lý số phẫu tượng tên người, có ảnh hưởng lớn nhất đối với cuộc đời con người về vận mệnh, tính cách, thể chất, năng lực, sức khoẻ, hôn nhân. Nhân Cách có: 19 nét (Hành Thủy, Bình): Thập cửu hoạch, thành công tuy tảo, thận phòng khuy không, nội ngoại bất hoà, chướng ngại trùng trùng; Có tài năng, trí tuệ có thể làm nên nghiệp lớn, nhưng quá cứng rắn nên sẽ có hại ngoài ý, khó tránh khổ sở, hoặc phải trốn tránh vì quan quyền, thiếu thực lực, tài năng chấn hưng sự nghiệp. (十九劃 成功雖早,慎防空虧,內外不合,障礙重重)
- Địa Cách (地格 Di Ge): Địa cách chủ yếu ảnh hưởng đến cuộc đời con người từ tuổi nhỏ đến hết tuổi thanh niên (từ 1-39 tuổi), vì vậy nó còn gọi là Địa cách tiền vận. Địa Cách có: 32 nét (Hành Mộc, Cát): Tam nhị hoạch, trì trung chi long, phong vân tế hội, nhất dược thượng thiên, thành công khả vọng; Là cách nhiều hạnh phúc, được người lớn tuổi giúp đỡ nên sẽ thành công. Nhưng thế thành công như rồng ở ao, chờ thời mới bay lên trời dễ như chẻ tre nên phải phát huy tính cách ôn hòa, thân thiết, bồi dưỡng sự nhân hòa, nếu đủ nhân hòa mới mong được phồn vinh. (三二劃 池中之龍,風雲際會,一躍上天,成功可望)
- Ngoại Cách (外格 Wai Ge): Ngoại cách cũng có ảnh hưởng đến các mặt của cuộc đời nhưng không bằng Nhân cách. Từ mối quan hệ lý số giữa Ngoại cách và Nhân cách, có thể suy đoán mối quan hệ gia tộc và tình trạng xã giao. Ngoại Cách có: 20 nét (Hành Thủy, Hung): Nhị thập hoạch, trí cao chí đại, lịch tận gian nan, tiêu tâm ưu lao, tiến thối lưỡng nan; Là số phá diệt suy vong, số này cơ duyên mỏng manh, nhiều tai họa. Tuy cứng cỏi thành sự nghiệp nhưng có chướng ngại, chí lớn không thành suốt đời thường bị ngăn trở, không thuận lợi, có tinh thần nhẫn nại, bất khuất. Nếu tam tài phối hợp tốt sẽ làm nên sự nghiệp lớn. (二十劃 智高志大,歷盡艱辛,焦心憂勞,進退兩難)
- Tổng cách (总格 Zong Ge): Tổng cách chủ yếu ảnh hưởng đến cuộc đời con người từ tuổi trung niên đến tuổi già (từ 40 tuổi trở đi) vì vậy còn gọi là Tổng cách hậu vận. Tổng cách có: 38 nét (Hành Kim, Bình): Tam bát hoạch, danh tuy khả đắc, lợi tắc nan hoạch, nghệ giới phát triển, khả vọng thành công; Số này thành công về nghệ thuật, nếu nỗ lực về phương diện nghệ thuật thì có thể thành tựu tương đối, nhưng thiếu tài lãnh đạo, thiếu ý thống lĩnh, có chí nhưng thiếu lực nên khó đạt đến đích, dễ sa vào bất hạnh, mất ý chí khó thành công. (三八劃 名雖可得,利則難獲,藝界發展,可望成功)
- Đánh giá: 1.75/3 điểm
3. Phối hợp Tam Tài giữa Thiên cách, Địa cách và Nhân cách:
- Thiên cách mang hành Kim
- Địa cách mang hành Mộc
- Nhân cách mang hành Thủy
- Khi phối hợp với nhau được Tam Tài mang ý nghĩa: Trong cuộc sống thường bị chèn ép, làm việc dễ thất bại, gặp nhiều khó khăn, thậm chí đoản mệnh hoặc mắc các bệnh nan y (hung).. Đánh giá: Hung.
- Đánh giá: 0.0/2 điểm
4. Ảnh hưởng của Thiên cách, Địa cách, Ngoại cách lên Nhân cách:
- Thiên cách mang hành Kim, Nhân cách mang hành Thủy, phối hợp với nhau được điềm: Có việc lo liệu ngoài ý, có được huệ trạch của ông bà. Trong gia đình bị hoạn nạn và bệnh hoạn. Đánh giá: Hung
- Địa cách mang hành Mộc, Nhân cách mang hành Thủy, phối hợp với nhau được điềm: Cảnh ngộ an toàn, thành công thuận lợi gọi là hướng phát triển đi lên. Đánh giá: Cát
- Ngoại cách mang hành Thủy, Nhân cách mang hành Thủy, phối hợp với nhau được điềm: Hơi hướng nội, có thể phát triển, có của cải, nhưng ích kỷ, làm người giữ của. Đánh giá: Cát
- Đánh giá: 1.0/1.5 điểm
5. Phối quẻ dịch từ tên:
- Lấy tổng số nét của tên (Tổng cách) làm quẻ hạ, quẻ bản mệnh (mệnh quái) làm quẻ thượng, phối được quẻ dịch là: Thuần Khôn (quẻ Cát)
- Lời quẻ: (). Quẻ Khôn chỉ thời cuộc thiên về nhu thuận bình lặng, không hợp với những đổi thay sóng gió hay bạo lực. Thời vận của sự bao dung, của tôn giáo, chiêm bốc, kẻ tu hành ẩn dật. Mọi mưu đồ trái với lẽ trên khó thành công. Vì vậy nên yên tâm nghề nghiệp cứ lắng nghe ý kiến người trên, làm theo mọi người, không nên đặt mục đích quá cao. Kinh doanh mức cũ hoặc cùng hợp tác với nhiều người. Nên làm các công việc từ thiện. Hôn nhân do dự, khó tính. Số có nhiều ruộng đất, tài sản.
- Đánh giá: 1.0/1 điểm