Tên theo phong thủy cho bé gái ra đời 2023: tên Ly
Đặt tên là một việc hệ trọng khi chuẩn bị sinh con ra đời. Vậy nếu ra đời vào năm Quý Mão 2023, nên đặt tên bé như thế nào cho tốt? Qua bài viết này, có thể tên Ly sẽ là một gợi ý tốt cho việc đặt tên cho bé.
Hãy tham khảo ứng dụng miễn phí tìm tên theo phong thủy tại đây.
Chữ Ly có những tính chất gì:
- Phồn thể: 璃
- Số nét: 14
- Thuộc tính ngũ hành: Hỏa
- Ý nghĩa: Lưu ly
Các dạng tên đệm đi với chữ Ly: Châm Ly, Yến Ly, Khả Ly, Ngân Ly, Đan Ly, Khánh Ly, Hồng Ly, Hương Ly, Hải Ly, Quỳnh Ly, Thuận Ly, Cúc Ly, Diệp Ly, Diễm Ly, Thảo Ly, Tú Ly, Mỹ Ly, Trúc Ly, Vân Ly, Giáng Ly, Bích Ly, Trang Ly, Bảo Ly, An Ly, Diệu Ly, Thị Ly, Ý Ly, Mặc Ly, Ân Ly, Nhã Ly, Nhật Ly, Ánh Ly, Mai Ly, Phượng Ly, Hà Ly, Huyền Ly, Thanh Ly, Xuân Ly, Thúy Ly, Huệ Ly, Thụy Ly, Thùy Ly, Thục Ly, Cẩm Ly, Hằng Ly, Tường Ly, Giao Ly, Băng Ly, Hân Ly, Tố Ly, Hiền Ly, Tuyết Ly, Ngọc Ly, Trâm Ly, Chúc Ly, Hoa Ly, Tâm Ly, Kiều Ly, Phương Ly, Hoài Ly, Châu Ly, Uyên Ly, Nguyệt Ly, Hòa Ly, Kim Ly, Điệp Ly, Minh Ly, Tuệ Ly, Gia Ly, Hạnh Ly, Trà Ly
Ý nghĩa của các tên này:
- Mỹ Ly:
- Mỹ (美, 9 nét, hành Thủy): Đẹp đẽ, mỹ miều
- Ly (璃, 14 nét, hành Hỏa): Lưu ly
- Tuyết Ly:
- Tuyết (雪, 11 nét, hành Kim): Tuyết, bông tuyết
- Ly (璃, 14 nét, hành Hỏa): Lưu ly
- Thanh Ly:
- Thanh (青, 8 nét, hành Kim): Màu xanh
- Ly (璃, 14 nét, hành Hỏa): Lưu ly
- Tú Ly:
- Tú (秀, 7 nét, hành Kim): Đẹp, giỏi
- Ly (璃, 14 nét, hành Hỏa): Lưu ly
- Hoài Ly:
- Hoài (懹, 20 nét, hành Thủy): Nhớ nhung, trong hoài niệm, hoài cổ
- Ly (璃, 14 nét, hành Hỏa): Lưu ly
- Kim Ly:
- Kim (金, 8 nét, hành Hỏa): Tiền bạc, sao Kim, kim loại
- Ly (璃, 14 nét, hành Hỏa): Lưu ly
- Giao Ly:
- Giao (交, 6 nét, hành Hỏa): Giao lưu, kết giao
- Ly (璃, 14 nét, hành Hỏa): Lưu ly
- Hằng Ly:
- Hằng (恆, 9 nét, hành Thủy): Vĩnh hằng, lâu bền
- Ly (璃, 14 nét, hành Hỏa): Lưu ly
- Hạnh Ly:
- Hạnh (幸, 8 nét, hành Kim): May mắn, yêu dấu
- Ly (璃, 14 nét, hành Hỏa): Lưu ly
- Hiền Ly:
- Hiền (賢, 15 nét, hành Kim): Người có đức hạnh, tài năng, hiền tài
- Ly (璃, 14 nét, hành Hỏa): Lưu ly
- Thị Ly:
- Thị (氏, 4 nét, hành Kim): Chỉ người phụ nữ
- Ly (璃, 14 nét, hành Hỏa): Lưu ly
- Phượng Ly:
- Phượng (凰, 11 nét, hành Thổ): Chim phượng hoàng
- Ly (璃, 14 nét, hành Hỏa): Lưu ly
- Tường Ly:
- Tường (祥, 10 nét, hành Kim): Cát tường, điềm lành
- Ly (璃, 14 nét, hành Hỏa): Lưu ly
- Thùy Ly:
- Thùy (署, 13 nét, hành Kim): Thùy mị, tốt đẹp
- Ly (璃, 14 nét, hành Hỏa): Lưu ly
- Băng Ly:
- Băng (冰, 6 nét, hành Thủy): Băng, Lạnh giá, Họ Băng
- Ly (璃, 14 nét, hành Hỏa): Lưu ly
- Hương Ly:
- Hương (香, 9 nét, hành Kim): Mùi hương, hương thơm
- Ly (璃, 14 nét, hành Hỏa): Lưu ly
- Tố Ly:
- Tố (素, 13 nét, hành Kim): Trắng nõn, tinh khiết, mộc mạc, dùng trong tố nga
- Ly (璃, 14 nét, hành Hỏa): Lưu ly
- Diễm Ly:
- Diễm (艷, 24 nét, hành Thổ): Đẹp, kiều diễm
- Ly (璃, 14 nét, hành Hỏa): Lưu ly
- Trang Ly:
- Trang (庄, 6 nét, hành Kim): Trang trại, gia trang, Họ Trang
- Ly (璃, 14 nét, hành Hỏa): Lưu ly
- Diệp Ly:
- Diệp (葉, 12 nét, hành Thổ): Họ Diệp, Lá cây
- Ly (璃, 14 nét, hành Hỏa): Lưu ly
- Ý Ly:
- Ý (懿, 22 nét, hành Thổ): Tốt đẹp, tốt lành
- Ly (璃, 14 nét, hành Hỏa): Lưu ly
- Nguyệt Ly:
- Nguyệt (月, 4 nét, hành Thổ): Mặt trăng, tháng
- Ly (璃, 14 nét, hành Hỏa): Lưu ly
- Thụy Ly:
- Thụy (睡, 13 nét, hành Kim): Giấc mơ, giấc ngủ
- Ly (璃, 14 nét, hành Hỏa): Lưu ly
- Cúc Ly:
- Cúc (菊, 11 nét, hành Hỏa): Hoa cúc
- Ly (璃, 14 nét, hành Hỏa): Lưu ly
- Khánh Ly:
- Khánh (慶, 15 nét, hành Kim): Mừng, chúc mừng
- Ly (璃, 14 nét, hành Hỏa): Lưu ly
- Bích Ly:
- Bích (碧, 14 nét, hành Thủy): Màu xanh biếc, ngọc bích
- Ly (璃, 14 nét, hành Hỏa): Lưu ly
- Ngọc Ly:
- Ngọc (玉, 5 nét, hành Thổ): Viên ngọc, đẹp đẽ
- Ly (璃, 14 nét, hành Hỏa): Lưu ly
- Tâm Ly:
- Tâm (心, 4 nét, hành Kim): Tấm lòng, trái tim bên trong
- Ly (璃, 14 nét, hành Hỏa): Lưu ly
- Hân Ly:
- Hân (欣, 8 nét, hành Kim): Hân hoan, sung sướng, vui vẻ
- Ly (璃, 14 nét, hành Hỏa): Lưu ly
- Mai Ly:
- Mai (枚, 8 nét, hành Thủy): Họ Mai, cây, quả, trái
- Ly (璃, 14 nét, hành Hỏa): Lưu ly
- Trúc Ly:
- Trúc (竹, 6 nét, hành Hỏa): Cây trúc
- Ly (璃, 14 nét, hành Hỏa): Lưu ly
- Thúy Ly:
- Thúy (翠, 14 nét, hành Thủy): Màu xanh biếc, ngọc phỉ thúy
- Ly (璃, 14 nét, hành Hỏa): Lưu ly
- Huyền Ly:
- Huyền (玄, 5 nét, hành Thủy): Huyền ảo, huyền diệu, huyền bí
- Ly (璃, 14 nét, hành Hỏa): Lưu ly
- Hải Ly:
- Hải (海, 10 nét, hành Thủy): Biển cả
- Ly (璃, 14 nét, hành Hỏa): Lưu ly
- Huệ Ly:
- Huệ (惠, 12 nét, hành Thủy): Ân huệ, điều tốt
- Ly (璃, 14 nét, hành Hỏa): Lưu ly
- Giáng Ly:
- Giáng (絳, 12 nét, hành Hỏa): Màu đỏ
- Ly (璃, 14 nét, hành Hỏa): Lưu ly
- An Ly:
- An (安, 6 nét, hành Thổ): Yên tĩnh, an lành
- Ly (璃, 14 nét, hành Hỏa): Lưu ly
- Nhật Ly:
- Nhật (日, 4 nét, hành Thổ): Mặt trời, ngày
- Ly (璃, 14 nét, hành Hỏa): Lưu ly
- Trà Ly:
- Trà (茶, 9 nét, hành Hỏa): Trà, chè (đồ uống)
- Ly (璃, 14 nét, hành Hỏa): Lưu ly
- Mặc Ly:
- Mặc (嘿, 15 nét, hành Thủy): Tĩnh lặng, trầm mặc
- Ly (璃, 14 nét, hành Hỏa): Lưu ly
- Hà Ly:
- Hà (何, 7 nét, hành Thủy): Họ Hà, con sông, sông nước
- Ly (璃, 14 nét, hành Hỏa): Lưu ly
- Tuệ Ly:
- Tuệ (慧, 15 nét, hành Thủy): Trí tuệ
- Ly (璃, 14 nét, hành Hỏa): Lưu ly
- Điệp Ly:
- Điệp (蝶, 15 nét, hành Hỏa): Con bướm, hồ điệp
- Ly (璃, 14 nét, hành Hỏa): Lưu ly
- Thuận Ly:
- Thuận (順, 12 nét, hành Kim): Thuận theo
- Ly (璃, 14 nét, hành Hỏa): Lưu ly
- Hoa Ly:
- Hoa (花, 7 nét, hành Hỏa): Họ Hoa, bông hoa
- Ly (璃, 14 nét, hành Hỏa): Lưu ly
- Cẩm Ly:
- Cẩm (錦, 16 nét, hành Hỏa): Gấm, Đẹp đẽ, lộng lẫy
- Ly (璃, 14 nét, hành Hỏa): Lưu ly
- Nhã Ly:
- Nhã (雅, 12 nét, hành Thổ): Thường, luôn, thanh nhã
- Ly (璃, 14 nét, hành Hỏa): Lưu ly
- Châm Ly:
- Châm (針, 10 nét, hành Hỏa): Cái kim
- Ly (璃, 14 nét, hành Hỏa): Lưu ly
- Ân Ly:
- Ân (恩, 10 nét, hành Thổ): Ơn
- Ly (璃, 14 nét, hành Hỏa): Lưu ly
- Khả Ly:
- Khả (可, 5 nét, hành Thủy): Khả năng
- Ly (璃, 14 nét, hành Hỏa): Lưu ly
- Chúc Ly:
- Chúc (燭, 17 nét, hành Hỏa): Ngọn đuốc, cây nến, rực sáng
- Ly (璃, 14 nét, hành Hỏa): Lưu ly
- Thục Ly:
- Thục (淑, 11 nét, hành Kim): Hiền lành, hiền thục
- Ly (璃, 14 nét, hành Hỏa): Lưu ly
- Vân Ly:
- Vân (云, 4 nét, hành Thổ): Mây
- Ly (璃, 14 nét, hành Hỏa): Lưu ly
- Thảo Ly:
- Thảo (草, 9 nét, hành Kim): Cỏ, thảo mộc
- Ly (璃, 14 nét, hành Hỏa): Lưu ly
- Ngân Ly:
- Ngân (銀, 14 nét, hành Thổ): Tiền bạc
- Ly (璃, 14 nét, hành Hỏa): Lưu ly
- Gia Ly:
- Gia (家, 10 nét, hành Hỏa): Nhà, gia đình
- Ly (璃, 14 nét, hành Hỏa): Lưu ly
- Diệu Ly:
- Diệu (妙, 7 nét, hành Thủy): Hay, đẹp, kỳ diệu
- Ly (璃, 14 nét, hành Hỏa): Lưu ly
- Kiều Ly:
- Kiều (橋, 16 nét, hành Kim): Họ Kiều, Cây cầu
- Ly (璃, 14 nét, hành Hỏa): Lưu ly
- Hòa Ly:
- Hòa (和, 8 nét, hành Thủy): Hòa hợp, hòa thuận
- Ly (璃, 14 nét, hành Hỏa): Lưu ly
- Xuân Ly:
- Xuân (春, 9 nét, hành Kim): Mùa xuân
- Ly (璃, 14 nét, hành Hỏa): Lưu ly
- Quỳnh Ly:
- Quỳnh (瓊, 18 nét, hành Thổ): Tốt đẹp, quý, hoa quỳnh, ngọc quỳnh
- Ly (璃, 14 nét, hành Hỏa): Lưu ly
- Trâm Ly:
- Trâm (簪, 18 nét, hành Hỏa): Trang sức cài đầu, tiểu thư khuê các, dịu dàng, trâm anh
- Ly (璃, 14 nét, hành Hỏa): Lưu ly
- Ánh Ly:
- Ánh (映, 9 nét, hành Thổ): Ánh sáng, chiếu sáng
- Ly (璃, 14 nét, hành Hỏa): Lưu ly
- Yến Ly:
- Yến (燕, 16 nét, hành Thổ): Chim yến
- Ly (璃, 14 nét, hành Hỏa): Lưu ly
- Bảo Ly:
- Bảo (寳, 19 nét, hành Thủy): Quý giá
- Ly (璃, 14 nét, hành Hỏa): Lưu ly
- Hồng Ly:
- Hồng (鴻, 17 nét, hành Thủy): Họ Hồng, Chim hồng
- Ly (璃, 14 nét, hành Hỏa): Lưu ly
- Đan Ly:
- Đan (丹, 4 nét, hành Hỏa): Họ Đan, viên thuốc (trong linh đan), đỏ
- Ly (璃, 14 nét, hành Hỏa): Lưu ly
- Châu Ly:
- Châu (珠, 10 nét, hành Hỏa): Ngọc trai
- Ly (璃, 14 nét, hành Hỏa): Lưu ly
- Uyên Ly:
- Uyên (淵, 12 nét, hành Thổ): Vực sâu, sâu xa, sâu rộng (học vấn sâu rộng), uyên bác
- Ly (璃, 14 nét, hành Hỏa): Lưu ly
- Phương Ly:
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Ly (璃, 14 nét, hành Hỏa): Lưu ly
- Minh Ly:
- Minh (明, 8 nét, hành Hỏa): Sáng, sáng sủa, rõ ràng, minh bạch
- Ly (璃, 14 nét, hành Hỏa): Lưu ly
Có nên đặt tên con theo phong thủy?
Tại sao nên tìm tên thuận với phong thủy, đây là câu hỏi chắc hẳn nhiều người chưa biết, hoặc không thực sự hiểu rõ. Đặt tên theo phong thủy sẽ là gia tài đầu tiên mà cha mẹ trang bị cho bé, giúp bé luôn thuận lợi tài lộc trong suốt cuộc đời.
Hãy tham khảo ứng dụng miễn phí tìm tên theo phong thủy tại đây.
Phân tích thử cái tên Lê Cúc Ly theo phong thủy
Phân tích một trường hợp giả định với bé gái họ Lê như sau:
Nữ mệnh
- Ngày sinh: 3/2/2023
- Sinh giờ: Quý Mão (5-7h)
- Nhằm: Ngày 13 tháng 1 năm Quý Mão (Ngày Nhâm Thìn, tháng Giáp Dần, năm Quý Mão)
- Tháng sinh (âm lịch) là tháng 1, nhưng thực tế ngày 13 tháng 1 vẫn đang ở tiết Đại hàn, là tiết thuộc tháng 12, nên phải coi tháng sinh là tháng 12. Năm sinh (âm lịch) là năm Quý Mão, nhưng tháng sinh được tính là tháng chạp (tháng 12), nên năm sinh cũng phải tính theo năm cũ, là năm Nhâm Dần.
Vậy ngày sinh âm lịch quy đổi theo lịch tiết khí, và được sử dụng để tính toán trong các khoa Tử vi, Bát tự, Phong thủy sẽ là (lưu ý: lịch tiết khí chỉ sử dụng trong các khoa lý số này, còn ngày âm bình thường để tính tuổi vẫn tính theo ngày âm lịch gốc):
Ngày 13 tháng 12 năm Nhâm Dần (Ngày Nhâm Thìn, tháng Quý Sửu, năm Nhâm Dần) - Hành bản mệnh: Kim (Kim Bạch Kim)
- Quái mệnh: Khảm Thủy, thuộc Đông Tứ mệnh
- Ứng với tuổi: Dương Nữ
- Tứ trụ: Giờ Quý Mão, ngày Nhâm Thìn, tháng Quý Sửu, năm Nhâm Dần
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Ngũ Hành: Kim (3), Thủy (84), Mộc (60), Hỏa (0), Thổ (43)
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Âm Dương: Âm (14), Dương (12)
Phân tích Phong Thủy cái tên Lê Cúc Ly
- Chữ Lê (黎, 15 nét, hành Hỏa): Họ Lê
- Chữ Cúc (菊, 11 nét, hành Hỏa): Hoa cúc
- Chữ Ly (璃, 14 nét, hành Hỏa): Lưu ly
1A. Mối quan hệ ngũ hành giữa Tên và Niên Mệnh:
- Tên Ly mang hành Hỏa
- Hành bản mệnh là hành Kim
- Khi phối hợp với nhau: Hành của Tên thuộc Hỏa. Hành của Bản mệnh thuộc Kim. Hành của Tên khắc chế hành của Bản mệnh. Bản mệnh bị Tên tương khắc, khí lực suy giảm.
- Đánh giá: 0.0/0.5 điểm
1B. Mối quan hệ ngũ hành giữa Tên và Tứ Trụ Mệnh:
- Tứ trụ mệnh (四柱命理學) là bốn trụ (cột) bao gồm: Thời trụ (时柱), Nhật trụ (日柱), Nguyệt trụ (月柱) và Niên trụ (年柱) của một người. Khi sinh ra đã hình thành Tứ trụ, và thường thì Tứ trụ sẽ không được cân bằng về ngũ hành. Trong khi theo thuyết Ngũ hành, thì thành phần ngũ hành phải cân bằng mới tốt. Do đó khi chọn tên cần bổ khuyết tứ trụ, giúp cân bằng ngũ hành.
- Bát tự (tứ trụ mệnh) là: Giờ Quý Mão, ngày Nhâm Thìn, tháng Quý Sửu, năm Nhâm Dần
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Ngũ Hành: Kim (3), Thủy (84), Mộc (60), Hỏa (0), Thổ (43)
- Các hành đang bị quá vượng: Mộc, Thủy
- Các hành đang bị quá nhược (suy): Kim, Hỏa
- Tên Ly mang hành Hỏa
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Ngũ Hành: Kim (3), Thủy (84), Mộc (60), Hỏa (0), Thổ (43)
- Hành của Tên là hành bị suy trong tứ trụ, giúp cân bằng tứ trụ, rất tốt.
- Hành của Tên khắc chế hành bị suy trong tứ trụ (Kim), càng gây thiên lệch, không tốt.
- Hành của Tên tiết chế hành đang vượng trong tứ trụ (Mộc), giúp cân bằng tứ trụ, rất tốt.
- Đánh giá: 1.5/2 điểm
2. Số nét của Ngũ Cách:
- Thiên Cách (天格 Tian Ge): Thiên cách không có ảnh hưởng nhiều đến cuộc đời của thân chủ nhưng nếu kết hợp với nhân cách, lại có ảnh hưởng rất lớn đến sự thành công trong sự nghiệp. Thiên Cách có: 16 nét (Hành Thổ, Cát): Thập lục hoạch, năng hoạch chúng vọng, thành tựu đại nghiệp, danh lợi song thu, minh chủ tứ phương; Số này là từ hung hóa kiết, có tài làm thủ lĩnh, được mọi người phục, được người tôn trọng, danh vọng đều có. Số này công thành danh toại, phú quý phát đạt cả danh và lợi. (十六劃 能獲眾望,成就大業,名利雙收,盟主四方)
- Nhân Cách (人格 Ren Ge): Nhân cách là trung tâm của lý số phẫu tượng tên người, có ảnh hưởng lớn nhất đối với cuộc đời con người về vận mệnh, tính cách, thể chất, năng lực, sức khoẻ, hôn nhân. Nhân Cách có: 26 nét (Hành Thổ, Bình): Nhị lục hoạch, ba lan khởi phục, thiên biến vạn hoá, giá vạn nan, tất khả thành công; Có thể nói số này là vận thông minh trời phú, giàu tính nghĩa hiệp, nhưng sóng gió trùng điệp. Nếu có tinh thần bất khuất, giỏi dùng trí tuệ vượt qua gian nan thì sẽ thành một nhân vật nổi tiếng, nổi danh bốn biển. Nhưng nếu không phấn đấu nỗ lực thì suốt đời không có khả năng thành công. (二六劃 波瀾起伏,千變萬化,凌駕萬難,必可成功)
- Địa Cách (地格 Di Ge): Địa cách chủ yếu ảnh hưởng đến cuộc đời con người từ tuổi nhỏ đến hết tuổi thanh niên (từ 1-39 tuổi), vì vậy nó còn gọi là Địa cách tiền vận. Địa Cách có: 25 nét (Hành Thổ, Cát): Nhị ngũ hoạch, thiên thời địa lợi, chỉ khiếm nhân hoà, giảng tín tu mục, tức khả thành công; Thiên tính anh mẫn, có tài năng đặc biệt sẽ thành đại sự nghiệp, nhưng hay kiêu ngạo, có lúc bất hòa cùng mọi người dẫn đến thất bại, nên cùng mọi người hòa hoãn trong xử sự mới được thành công. Số này có vận thiên thời, địa lợi nhưng thiếu nhân hòa. (二五劃 天時地利,再得人緣,講信修睦,即可奏功)
- Ngoại Cách (外格 Wai Ge): Ngoại cách cũng có ảnh hưởng đến các mặt của cuộc đời nhưng không bằng Nhân cách. Từ mối quan hệ lý số giữa Ngoại cách và Nhân cách, có thể suy đoán mối quan hệ gia tộc và tình trạng xã giao. Ngoại Cách có: 15 nét (Hành Thổ, Cát): Thập ngũ hoạch, khiêm cung tố sự, ngoại đắc nhân hoà, đại sự thành tựu, nhất môn hưng long; Số này là số phúc thọ viên mãn, có tiếng tăm, có đức độ, được trên dưới tin tưởng, đến đâu cũng được ngưỡng mộ, thành sự nghiệp, phú quý vinh hoa, nhưng lúc đắc trí mà sinh kiêu ngạo sẽ gặp kẻ địch, dễ gặp vận suy. (十五劃 謙恭做事,外得人和,大事成就,一門興隆)
- Tổng cách (总格 Zong Ge): Tổng cách chủ yếu ảnh hưởng đến cuộc đời con người từ tuổi trung niên đến tuổi già (từ 40 tuổi trở đi) vì vậy còn gọi là Tổng cách hậu vận. Tổng cách có: 40 nét (Hành Thủy, Bình): Tứ thập hoạch, nhất thịnh nhất suy, phù trầm bất định, tri nan nhi thối, tự hoạch thiên hữu; Giàu mưu trí, can đảm, nhưng thiếu tình người, quá kiêu ngạo nên mọi người không ưa, dễ bị công kích, phỉ báng hoặc xem như cừu địch nên lâm vào thế một tay khó vỗ nên kêu, cần phải bỏ sự kiêu ngạo, xử thế phải khiêm nhượng thì sẽ nên sự nghiệp lớn. (四十劃 一盛一衰,浮沈不定,知難而退,自獲天佑)
- Đánh giá: 2.25/3 điểm
3. Phối hợp Tam Tài giữa Thiên cách, Địa cách và Nhân cách:
- Thiên cách mang hành Thổ
- Địa cách mang hành Thổ
- Nhân cách mang hành Thổ
- Khi phối hợp với nhau được Tam Tài mang ý nghĩa: Vận thành công tốt, có thể đạt được hoài bão, ước mơ, được bình an, tuy nhiên người có số lý hung thì khó tránh đươc nạn (cát).. Đánh giá: Cát.
- Đánh giá: 2.0/2 điểm
4. Ảnh hưởng của Thiên cách, Địa cách, Ngoại cách lên Nhân cách:
- Thiên cách mang hành Thổ, Nhân cách mang hành Thổ, phối hợp với nhau được điềm: Tính cách hơi chậm chạp, dễ gần mà dễ xa, thành công đến muộn nhưng cũng gọi là hạnh phúc Đánh giá: Cát
- Địa cách mang hành Thổ, Nhân cách mang hành Thổ, phối hợp với nhau được điềm: Hạnh phúc thuận lợi, nhưng nếu Thiên cách là Thổ không trơn chu, sa vào nông cạn, gái mất trinh tiết, trai thì háo sắc. Đánh giá: Hung
- Ngoại cách mang hành Thổ, Nhân cách mang hành Thổ, phối hợp với nhau được điềm: Hay giúp người nhưng thiếu tâm quyết đoán, ý chí bạc nhược, số lý các cách khác mạnh và phối hợp được với tam tài là điềm lành có khả năng thành công. Đánh giá: Cát
- Đánh giá: 1.0/1.5 điểm
5. Phối quẻ dịch từ tên:
- Lấy tổng số nét của tên (Tổng cách) làm quẻ hạ, quẻ bản mệnh (mệnh quái) làm quẻ thượng, phối được quẻ dịch là: Thủy Phong Tỉnh (quẻ Bình)
- Lời quẻ: 井: 改邑不改井, 无喪无得, 往來井井.汔至, 亦未繘井, 羸其瓶, 凶 (Tỉnh: Cải ấp bất cải tỉnh, vô táng vô đắc, vãng lai tỉnh tỉnh. Ngật chí, diệc vị duật tỉnh, luy kì bình, hung.). Quẻ Tỉnh chỉ thời vận khó khăn, như có giếng mà vỡ gàu, không có gì để múc nước. Mọi việc đình đốn, không có cơ hội tốt để tiến hành công việc, sự nghiệp khó thành. Cần phải giữ dân tu sửa cái cũ thì tốt hơn. Tài vận bình thường, có nhờ vốn cũ hoặc của kế thừa. Xuất hành không tốt. Thi cử bình thường. Tình yêu và hôn nhân có thể thành nhưng không được như ý.
- Đánh giá: 0.5/1 điểm