Đặt tên theo phong thủy cho bé trai đẻ năm Nhâm Dần 2023
Ai đã từng làm cha mẹ đều biết việc lựa chọn một cái tên để đặt cho con khó đến chừng nào. Vậy cái tên nào là phù hợp cho bé đẻ vào năm Nhâm Dần 2023? Ở bài viết này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu cái tên Chiến nhé!
Nhấn vào đây để tham khảo ứng dụng miễn phí xem tên cho bé theo phong thủy của Master Đàm Kỳ Phương.
Các tính chất của chữ Chiến:
- Chữ phồn thể gốc: 戰
- Số nét: 16
- Thuộc tính ngũ hành: Kim
- Nghĩa là: Chiến tranh
Chữ Chiến có các cách ghép tên đệm như sau: Hưng Chiến, An Chiến, Đình Chiến, Công Chiến, Thuận Chiến, Đăng Chiến, Đại Chiến, Sĩ Chiến, Quang Chiến, Hữu Chiến, Minh Chiến, Ân Chiến, Nam Chiến, Cảnh Chiến, Bảo Chiến, Quốc Chiến, Ngọc Chiến, Hà Chiến, Thái Chiến, Anh Chiến, Đắc Chiến, Trung Chiến, Hải Chiến, Thiện Chiến, Nguyên Chiến, Vũ Chiến, Đức Chiến, Hùng Chiến, Trọng Chiến, Thịnh Chiến, Thành Chiến, Mạnh Chiến, Nhật Chiến, Danh Chiến, Thế Chiến, Văn Chiến, Lân Chiến, Sơn Chiến, Xuân Chiến, Bá Chiến, Định Chiến, Toàn Chiến, Tùng Chiến, Duy Chiến, Việt Chiến, Long Chiến, Thanh Chiến, Phương Chiến, Hoàng Chiến, Doanh Chiến, Vinh Chiến, Gia Chiến, Huy Chiến, Quân Chiến
Ý nghĩa của các tên này:
- Bá Chiến:
- Bá (霸, 21 nét, hành Thủy): Người đứng đầu, mạnh mẽ
- Chiến (戰, 16 nét, hành Kim): Chiến tranh
- Sơn Chiến:
- Sơn (山, 3 nét, hành Kim): Núi
- Chiến (戰, 16 nét, hành Kim): Chiến tranh
- Cảnh Chiến:
- Cảnh (耿, 10 nét, hành Thủy): Sáng sủa, cảnh sắc, thanh cảnh, họ Cảnh
- Chiến (戰, 16 nét, hành Kim): Chiến tranh
- Đăng Chiến:
- Đăng (登, 12 nét, hành Hỏa): Lên, leo lên (phát triển)
- Chiến (戰, 16 nét, hành Kim): Chiến tranh
- Nam Chiến:
- Nam (南, 9 nét, hành Hỏa): Phương nam, hướng nam
- Chiến (戰, 16 nét, hành Kim): Chiến tranh
- Toàn Chiến:
- Toàn (全, 6 nét, hành Kim): Toàn bộ, trọn vẹn, trong toàn tài, toàn mỹ
- Chiến (戰, 16 nét, hành Kim): Chiến tranh
- Văn Chiến:
- Văn (文, 4 nét, hành Thổ): Văn hóa, kiến thức
- Chiến (戰, 16 nét, hành Kim): Chiến tranh
- Thuận Chiến:
- Thuận (順, 12 nét, hành Kim): Thuận theo
- Chiến (戰, 16 nét, hành Kim): Chiến tranh
- Hưng Chiến:
- Hưng (興, 16 nét, hành Kim): Hưng thịnh
- Chiến (戰, 16 nét, hành Kim): Chiến tranh
- Tùng Chiến:
- Tùng (松, 8 nét, hành Kim): Cây tùng
- Chiến (戰, 16 nét, hành Kim): Chiến tranh
- Ngọc Chiến:
- Ngọc (玉, 5 nét, hành Thổ): Viên ngọc, đẹp đẽ
- Chiến (戰, 16 nét, hành Kim): Chiến tranh
- Việt Chiến:
- Việt (越, 12 nét, hành Thổ): Nước Việt, người Việt
- Chiến (戰, 16 nét, hành Kim): Chiến tranh
- Thế Chiến:
- Thế (勢, 13 nét, hành Kim): Thế lực, thế mạnh, tình thế
- Chiến (戰, 16 nét, hành Kim): Chiến tranh
- Thiện Chiến:
- Thiện (善, 12 nét, hành Kim): Thiện, lành, người tài giỏi
- Chiến (戰, 16 nét, hành Kim): Chiến tranh
- Thành Chiến:
- Thành (成, 6 nét, hành Kim): Hoàn thành, thành đạt, thành tựu
- Chiến (戰, 16 nét, hành Kim): Chiến tranh
- Thanh Chiến:
- Thanh (青, 8 nét, hành Kim): Màu xanh
- Chiến (戰, 16 nét, hành Kim): Chiến tranh
- Ân Chiến:
- Ân (恩, 10 nét, hành Thổ): Ơn
- Chiến (戰, 16 nét, hành Kim): Chiến tranh
- Minh Chiến:
- Minh (明, 8 nét, hành Hỏa): Sáng, sáng sủa, rõ ràng, minh bạch
- Chiến (戰, 16 nét, hành Kim): Chiến tranh
- Sĩ Chiến:
- Sĩ (士, 3 nét, hành Kim): Học trò, quan chức, người có học thức
- Chiến (戰, 16 nét, hành Kim): Chiến tranh
- Gia Chiến:
- Gia (家, 10 nét, hành Hỏa): Nhà, gia đình
- Chiến (戰, 16 nét, hành Kim): Chiến tranh
- Bảo Chiến:
- Bảo (寳, 19 nét, hành Thủy): Quý giá
- Chiến (戰, 16 nét, hành Kim): Chiến tranh
- Trung Chiến:
- Trung (忠, 8 nét, hành Hỏa): Trung thành
- Chiến (戰, 16 nét, hành Kim): Chiến tranh
- Mạnh Chiến:
- Mạnh (孟, 8 nét, hành Thủy): Anh cả, anh lớn, họ Mạnh, mạnh mẽ, tiến lên
- Chiến (戰, 16 nét, hành Kim): Chiến tranh
- Định Chiến:
- Định (定, 8 nét, hành Hỏa): Cố định, bình định
- Chiến (戰, 16 nét, hành Kim): Chiến tranh
- Huy Chiến:
- Huy (煇, 13 nét, hành Thủy): Ánh sáng, soi chiếu
- Chiến (戰, 16 nét, hành Kim): Chiến tranh
- An Chiến:
- An (安, 6 nét, hành Thổ): Yên tĩnh, an lành
- Chiến (戰, 16 nét, hành Kim): Chiến tranh
- Doanh Chiến:
- Doanh (盈, 9 nét, hành Thổ): Đầy đủ, phong phú, tràn đầy
- Chiến (戰, 16 nét, hành Kim): Chiến tranh
- Long Chiến:
- Long (龍, 16 nét, hành Hỏa): Con rồng
- Chiến (戰, 16 nét, hành Kim): Chiến tranh
- Quân Chiến:
- Quân (君, 7 nét, hành Hỏa): Vua, con trai, người có tài đức xuất chúng (quân tử)
- Chiến (戰, 16 nét, hành Kim): Chiến tranh
- Đình Chiến:
- Đình (廷, 7 nét, hành Hỏa): Triều đình, cung đình, cái sân
- Chiến (戰, 16 nét, hành Kim): Chiến tranh
- Xuân Chiến:
- Xuân (春, 9 nét, hành Kim): Mùa xuân
- Chiến (戰, 16 nét, hành Kim): Chiến tranh
- Nguyên Chiến:
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Chiến (戰, 16 nét, hành Kim): Chiến tranh
- Công Chiến:
- Công (公, 4 nét, hành Mộc): Công bằng, của chung, họ Công
- Chiến (戰, 16 nét, hành Kim): Chiến tranh
- Nhật Chiến:
- Nhật (日, 4 nét, hành Thổ): Mặt trời, ngày
- Chiến (戰, 16 nét, hành Kim): Chiến tranh
- Hùng Chiến:
- Hùng (雄, 12 nét, hành Kim): Mạnh khỏe
- Chiến (戰, 16 nét, hành Kim): Chiến tranh
- Quốc Chiến:
- Quốc (囯, 7 nét, hành Mộc): Quốc gia
- Chiến (戰, 16 nét, hành Kim): Chiến tranh
- Hoàng Chiến:
- Hoàng (皇, 9 nét, hành Thủy): Vua, to lớn, họ Hoàng
- Chiến (戰, 16 nét, hành Kim): Chiến tranh
- Duy Chiến:
- Duy (維, 14 nét, hành Thổ): Gìn giữ (trong duy trì)
- Chiến (戰, 16 nét, hành Kim): Chiến tranh
- Vinh Chiến:
- Vinh (榮, 14 nét, hành Kim): Vinh dự, vinh hoa
- Chiến (戰, 16 nét, hành Kim): Chiến tranh
- Hải Chiến:
- Hải (海, 10 nét, hành Thủy): Biển cả
- Chiến (戰, 16 nét, hành Kim): Chiến tranh
- Thịnh Chiến:
- Thịnh (盛, 11 nét, hành Kim): Nhiều, đầy đủ, phồn thịnh
- Chiến (戰, 16 nét, hành Kim): Chiến tranh
- Danh Chiến:
- Danh (名, 6 nét, hành Thủy): Danh tiếng, tên họ
- Chiến (戰, 16 nét, hành Kim): Chiến tranh
- Đức Chiến:
- Đức (德, 15 nét, hành Hỏa): Đạo đức, ân đức
- Chiến (戰, 16 nét, hành Kim): Chiến tranh
- Đại Chiến:
- Đại (大, 3 nét, hành Hỏa): To lớn, vĩ đại
- Chiến (戰, 16 nét, hành Kim): Chiến tranh
- Hà Chiến:
- Hà (何, 7 nét, hành Thủy): Họ Hà, con sông, sông nước
- Chiến (戰, 16 nét, hành Kim): Chiến tranh
- Thái Chiến:
- Thái (蔡, 14 nét, hành Kim): Họ Thái
- Chiến (戰, 16 nét, hành Kim): Chiến tranh
- Quang Chiến:
- Quang (光, 6 nét, hành Mộc): Ánh sáng
- Chiến (戰, 16 nét, hành Kim): Chiến tranh
- Lân Chiến:
- Lân (轔, 19 nét, hành Hỏa): Kỳ Lân
- Chiến (戰, 16 nét, hành Kim): Chiến tranh
- Anh Chiến:
- Anh (英, 8 nét, hành Thổ): Người tài giỏi
- Chiến (戰, 16 nét, hành Kim): Chiến tranh
- Phương Chiến:
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Chiến (戰, 16 nét, hành Kim): Chiến tranh
- Trọng Chiến:
- Trọng (重, 9 nét, hành Hỏa): Kính trọng, coi trọng
- Chiến (戰, 16 nét, hành Kim): Chiến tranh
- Hữu Chiến:
- Hữu (友, 4 nét, hành Thổ): Bạn bè
- Chiến (戰, 16 nét, hành Kim): Chiến tranh
- Đắc Chiến:
- Đắc (得, 11 nét, hành Hỏa): Trúng
- Chiến (戰, 16 nét, hành Kim): Chiến tranh
- Vũ Chiến:
- Vũ (禹, 9 nét, hành Thủy): Họ Vũ
- Chiến (戰, 16 nét, hành Kim): Chiến tranh
Tại sao phải đặt tên con theo phong thủy?
Vì sao nên lựa tên thuận với phong thủy, đây là câu hỏi chắc hẳn nhiều người chưa biết, hoặc không thực sự hiểu rõ. Đặt tên theo phong thủy sẽ mang lại cho bé rất nhiều tài lộc và tài lộc.
Nhấn vào đây để tham khảo ứng dụng miễn phí xem tên cho bé theo phong thủy của Master Đàm Kỳ Phương.
Phân tích thử cái tên Vương Phương Chiến theo phong thủy
Phân tích một trường hợp giả định với bé trai họ Vương như sau:
Nam mệnh
- Sinh vào ngày: 25/1/2023
- Sinh giờ: Quý Hợi (21-23h)
- Âm lịch là ngày: Ngày 4 tháng 1 năm Nhâm Dần
- Tháng sinh (âm lịch) là tháng 1, nhưng thực tế ngày 4 tháng 1 vẫn đang ở tiết Đại hàn, là tiết thuộc tháng 12, nên phải coi tháng sinh là tháng 12. Năm sinh (âm lịch) là năm Quý Mão, nhưng tháng sinh được tính là tháng chạp (tháng 12), nên năm sinh cũng phải tính theo năm cũ, là năm Nhâm Dần
- Mệnh hành: Kim (Kim Bạch Kim)
- Quẻ mệnh: Khôn Thổ, thuộc Tây Tứ mệnh
- Ứng với tuổi: Dương Nam
- Dùng phép nguyên cục ngũ hành: Giờ Quý Hợi, ngày Quý Mùi, tháng Quý Sửu, năm Nhâm Dần
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Ngũ Hành: Kim (3), Thủy (110), Mộc (24), Hỏa (9), Thổ (46)
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Âm Dương: Âm (16), Dương (12)
Phân tích Phong Thủy cái tên Vương Phương Chiến
- Chữ Vương (王, 4 nét, hành Thổ): Vua, Họ Vương
- Chữ Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Chữ Chiến (戰, 16 nét, hành Kim): Chiến tranh
1A. Mối quan hệ ngũ hành giữa Tên và Niên Mệnh:
- Tên Chiến mang hành Kim
- Hành bản mệnh là hành Kim
- Khi phối hợp với nhau: Hành của Tên thuộc Kim. Hành của Bản mệnh thuộc Kim. Hai hành tương đồng, bình hòa với nhau.
- Đánh giá: 0.25/0.5 điểm
1B. Mối quan hệ ngũ hành giữa Tên và Tứ Trụ Mệnh:
- Tứ trụ mệnh (四柱命理學) là bốn trụ (cột) bao gồm: Thời trụ (时柱), Nhật trụ (日柱), Nguyệt trụ (月柱) và Niên trụ (年柱) của một người. Khi sinh ra đã hình thành Tứ trụ, và thường thì Tứ trụ sẽ không được cân bằng về ngũ hành. Trong khi theo thuyết Ngũ hành, thì thành phần ngũ hành phải cân bằng mới tốt. Do đó khi chọn tên cần bổ khuyết tứ trụ, giúp cân bằng ngũ hành.
- Bát tự (tứ trụ mệnh) là: Giờ Quý Hợi, ngày Quý Mùi, tháng Quý Sửu, năm Nhâm Dần
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Ngũ Hành: Kim (3), Thủy (110), Mộc (24), Hỏa (9), Thổ (46)
- Các hành đang bị quá vượng: Thủy
- Các hành đang bị quá nhược (suy): Hỏa, Mộc, Kim
- Tên Chiến mang hành Kim
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Ngũ Hành: Kim (3), Thủy (110), Mộc (24), Hỏa (9), Thổ (46)
- Hành của Tên là hành bị suy trong tứ trụ, giúp cân bằng tứ trụ, rất tốt.
- Hành của Tên khắc chế hành bị suy trong tứ trụ (Mộc), càng gây thiên lệch, không tốt.
- Hành của Tên bổ trợ hành đang vượng trong tứ trụ (Thủy), càng gây thiên lệch, không tốt.
- Đánh giá: 0.5/2 điểm
2. Số nét của Ngũ Cách:
- Thiên Cách (天格 Tian Ge): Thiên cách không có ảnh hưởng nhiều đến cuộc đời của thân chủ nhưng nếu kết hợp với nhân cách, lại có ảnh hưởng rất lớn đến sự thành công trong sự nghiệp. Thiên Cách có: 5 nét (Hành Thổ, Cát): Ngũ hoạch, âm dương hoà hợp, tinh thần du khoái, vinh dự đạt lợi, nhất môn hưng long; Âm dương hòa hợp, cả nhà hòa thuận, giàu sang, sức khỏe tốt, được phúc lộc, sống lâu, đây là vận cách phú quý vinh hoa. (五劃 陰陽和合,生意興隆,榮譽達利,一門興隆)
- Nhân Cách (人格 Ren Ge): Nhân cách là trung tâm của lý số phẫu tượng tên người, có ảnh hưởng lớn nhất đối với cuộc đời con người về vận mệnh, tính cách, thể chất, năng lực, sức khoẻ, hôn nhân. Nhân Cách có: 8 nét (Hành Kim, Cát): Bát hoạch, nỗ lực phát đạt, quán triệt chí vọng, bất vong tiến thối, khả kỳ thành công; Trời cho có ý chí kiên cường, giải trừ được hoạn nạn, có khí phách nghiền nát kẻ thù mà nên việc. (八劃 努力發達,貫徹志望,不忘進退,成功可期)
- Địa Cách (地格 Di Ge): Địa cách chủ yếu ảnh hưởng đến cuộc đời con người từ tuổi nhỏ đến hết tuổi thanh niên (từ 1-39 tuổi), vì vậy nó còn gọi là Địa cách tiền vận. Địa Cách có: 20 nét (Hành Thủy, Hung): Nhị thập hoạch, trí cao chí đại, lịch tận gian nan, tiêu tâm ưu lao, tiến thối lưỡng nan; Là số phá diệt suy vong, số này cơ duyên mỏng manh, nhiều tai họa. Tuy cứng cỏi thành sự nghiệp nhưng có chướng ngại, chí lớn không thành suốt đời thường bị ngăn trở, không thuận lợi, có tinh thần nhẫn nại, bất khuất. Nếu tam tài phối hợp tốt sẽ làm nên sự nghiệp lớn. (二十劃 智高志大,歷盡艱辛,焦心憂勞,進退兩難)
- Ngoại Cách (外格 Wai Ge): Ngoại cách cũng có ảnh hưởng đến các mặt của cuộc đời nhưng không bằng Nhân cách. Từ mối quan hệ lý số giữa Ngoại cách và Nhân cách, có thể suy đoán mối quan hệ gia tộc và tình trạng xã giao. Ngoại Cách có: 17 nét (Hành Kim, Cát): Thập thất hoạch, bài trần vạn nan, hữu quí nhân trợ, bả ác thời cơ, khả đắc thành công; Sáng rực rỡ như mặt trời, quyền uy cao, cá tính mạnh mẽ, có chí đột phá vào gian nan mà nên nghiệp lớn. Nếu không quan tâm đến ý kiến của người khác, cứ giữ theo ý mình thì e rằng không hòa hợp, sẽ gặp điều thị phi, cần nên thận trọng. (十七劃 排除萬難,有貴人助,把握時機,可得成功)
- Tổng cách (总格 Zong Ge): Tổng cách chủ yếu ảnh hưởng đến cuộc đời con người từ tuổi trung niên đến tuổi già (từ 40 tuổi trở đi) vì vậy còn gọi là Tổng cách hậu vận. Tổng cách có: 24 nét (Hành Hỏa, Cát): Nhị tứ hoạch, cẩm tú tiền trình, tu kháo cá lực, đa dụng trí mưu, năng tấu đại công; Vận cách ôn hòa thuần lương, đường đi cũng có chút ít gập ghềnh, nhờ có tài trí trời cho đầy đủ, cần kiệm lập nghiệp, tay trắng làm nên, tiền của dồi dào cho đến già. Đó là phúc con cháu được kế thừa dư khánh. (二四劃 錦繡前程,須靠自立,多用智謀,能奏大功)
- Đánh giá: 2.5/3 điểm
3. Phối hợp Tam Tài giữa Thiên cách, Địa cách và Nhân cách:
- Thiên cách mang hành Thổ
- Địa cách mang hành Thủy
- Nhân cách mang hành Kim
- Khi phối hợp với nhau được Tam Tài mang ý nghĩa: Vận không tốt, cuộc đời gặp nhiều bất hạnh, người thân sinh ly tử biệt (hung).. Đánh giá: Hung.
- Đánh giá: 0.0/2 điểm
4. Ảnh hưởng của Thiên cách, Địa cách, Ngoại cách lên Nhân cách:
- Thiên cách mang hành Thổ, Nhân cách mang hành Kim, phối hợp với nhau được điềm: Được cấp trên ban ơn thâm hậu, nỗ lực phát triển đạt được thành công. Đánh giá: Cát
- Địa cách mang hành Thủy, Nhân cách mang hành Kim, phối hợp với nhau được điềm: Không tránh khỏi khổ nạn, nhanh chóng rơi vào bi vận. Đánh giá: Hung
- Ngoại cách mang hành Kim, Nhân cách mang hành Kim, phối hợp với nhau được điềm: Phong lưu, quyết phấn đấu, nhưng gia đình duyên bạc, thường xung đột với mọi người, nên cuối cùng bị người ta ruồng bỏ, cô độc, nhưng nếu có vận cục kim thì trước vui mà sau khổ. Đánh giá: Bình
- Đánh giá: 0.75/1.5 điểm
5. Phối quẻ dịch từ tên:
- Lấy tổng số nét của tên (Tổng cách) làm quẻ hạ, quẻ bản mệnh (mệnh quái) làm quẻ thượng, phối được quẻ dịch là: Địa Thiên Thái (quẻ Cát)
- Lời quẻ: 泰: 小 往 大 來 , 吉, 亨 (Thái: Tiểu vãn đại lai, cát, hanh.). Thái là quẻ của thời cơ thuận lợi, vận thế tốt, cần phải tranh thủ nắm lấy. Công danh sự nghiệp chóng thành đạt nhưng phải đề phòng chủ quan, ham hố để cuối cùng phải bất mãn suy vi. Tài vận rất tốt, có thể thu nhập bằng nhiều nguồn. Kiện tụng dễ hòa giải. Thi cử dễ đậu đạt, ốm đau chóng khỏi. Đi xa nhanh trở về. Mọi việc hanh thông. Hôn nhân và gia đình thuận lợi, dễ thành.
- Đánh giá: 1.0/1 điểm