Bé gái sinh năm Nhâm Dần 2023 đặt tên Hồng có hợp phong thủy?
Sinh con ra khỏe khoắn lành mạnh là một việc vô cùng hệ trọng, nhưng cũng quan trọng không kém là tìm cho con một cái tên hay. Vậy nếu bé nhà bạn sinh năm Nhâm Dần 2023 thì nên đặt tên là gì? Chúng tôi nghĩ cái tên Hồng cũng không phải là một phương án tồi nếu đặt cho bé.
Hãy tham khảo dịch vụ tìm tên bé theo phong thủy tại đây.
Chữ Hồng khi sử dụng để đặt tên có những đặc điểm sau:
- Tượng hình của chữ: 鴻
- Số nét: 17
- Thuộc hành: Thủy
- Chữ này có nghĩa là: Họ Hồng, Chim hồng
Chữ Hồng có các cách ghép chữ lót như sau: Cúc Hồng, Mai Hồng, Giang Hồng, Linh Hồng, Tuyết Hồng, Tố Hồng, Nhã Hồng, Tuệ Hồng, Băng Hồng, Cẩm Hồng, Bích Hồng, Phượng Hồng, Yến Hồng, Khánh Hồng, Nguyệt Hồng, Trang Hồng, Ngọc Hồng, Ân Hồng, Ngân Hồng, Chúc Hồng, Hân Hồng, Hoa Hồng, Thảo Hồng, Trâm Hồng, Châu Hồng, Thanh Hồng, Diệu Hồng, An Hồng, Vân Hồng, Xuân Hồng, Uyên Hồng, Vy Hồng, Gia Hồng, Phúc Hồng, Tú Hồng, Giáng Hồng, Kim Hồng, Thúy Hồng, Anh Hồng, Như Hồng, Ly Hồng, Lam Hồng, Nguyên Hồng, Trúc Hồng, Tâm Hồng, Huệ Hồng, Thụy Hồng, Dương Hồng, Thu Hồng, Thị Hồng, Hương Hồng, Loan Hồng, Thi Hồng, Diệp Hồng, Phương Hồng, Diễm Hồng, Thư Hồng, Thương Hồng, Mỹ Hồng, Bảo Hồng, Minh Hồng, Ánh Hồng, Liên Hồng, Yên Hồng, Lan Hồng, Nhi Hồng, Khuê Hồng, Nhật Hồng, Thục Hồng
Tìm hiểu ý nghĩa của các cặp tên này:
- Nguyệt Hồng:
- Nguyệt (月, 4 nét, hành Thổ): Mặt trăng, tháng
- Hồng (鴻, 17 nét, hành Thủy): Họ Hồng, Chim hồng
- Trang Hồng:
- Trang (庄, 6 nét, hành Kim): Trang trại, gia trang, Họ Trang
- Hồng (鴻, 17 nét, hành Thủy): Họ Hồng, Chim hồng
- Mỹ Hồng:
- Mỹ (美, 9 nét, hành Thủy): Đẹp đẽ, mỹ miều
- Hồng (鴻, 17 nét, hành Thủy): Họ Hồng, Chim hồng
- Hân Hồng:
- Hân (欣, 8 nét, hành Kim): Hân hoan, sung sướng, vui vẻ
- Hồng (鴻, 17 nét, hành Thủy): Họ Hồng, Chim hồng
- Tú Hồng:
- Tú (秀, 7 nét, hành Kim): Đẹp, giỏi
- Hồng (鴻, 17 nét, hành Thủy): Họ Hồng, Chim hồng
- Thi Hồng:
- Thi (詩, 13 nét, hành Kim): Thơ
- Hồng (鴻, 17 nét, hành Thủy): Họ Hồng, Chim hồng
- Linh Hồng:
- Linh (靈, 24 nét, hành Hỏa): Thần diệu, kỳ diệu, tốt lành
- Hồng (鴻, 17 nét, hành Thủy): Họ Hồng, Chim hồng
- Thụy Hồng:
- Thụy (睡, 13 nét, hành Kim): Giấc mơ, giấc ngủ
- Hồng (鴻, 17 nét, hành Thủy): Họ Hồng, Chim hồng
- Xuân Hồng:
- Xuân (春, 9 nét, hành Kim): Mùa xuân
- Hồng (鴻, 17 nét, hành Thủy): Họ Hồng, Chim hồng
- Phượng Hồng:
- Phượng (凰, 11 nét, hành Thổ): Chim phượng hoàng
- Hồng (鴻, 17 nét, hành Thủy): Họ Hồng, Chim hồng
- Phương Hồng:
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Hồng (鴻, 17 nét, hành Thủy): Họ Hồng, Chim hồng
- Vy Hồng:
- Vy (微, 13 nét, hành Thổ): Nhỏ nhắn, xinh xắn
- Hồng (鴻, 17 nét, hành Thủy): Họ Hồng, Chim hồng
- Tuệ Hồng:
- Tuệ (慧, 15 nét, hành Thủy): Trí tuệ
- Hồng (鴻, 17 nét, hành Thủy): Họ Hồng, Chim hồng
- Ân Hồng:
- Ân (恩, 10 nét, hành Thổ): Ơn
- Hồng (鴻, 17 nét, hành Thủy): Họ Hồng, Chim hồng
- Yến Hồng:
- Yến (燕, 16 nét, hành Thổ): Chim yến
- Hồng (鴻, 17 nét, hành Thủy): Họ Hồng, Chim hồng
- Thương Hồng:
- Thương (商, 11 nét, hành Kim): Buôn bán, thương nghiệp
- Hồng (鴻, 17 nét, hành Thủy): Họ Hồng, Chim hồng
- Nguyên Hồng:
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Hồng (鴻, 17 nét, hành Thủy): Họ Hồng, Chim hồng
- Chúc Hồng:
- Chúc (燭, 17 nét, hành Hỏa): Ngọn đuốc, cây nến, rực sáng
- Hồng (鴻, 17 nét, hành Thủy): Họ Hồng, Chim hồng
- Nhi Hồng:
- Nhi (兒, 8 nét, hành Thổ): Đứa trẻ, con cái (xưng với cha mẹ)
- Hồng (鴻, 17 nét, hành Thủy): Họ Hồng, Chim hồng
- Vân Hồng:
- Vân (云, 4 nét, hành Thổ): Mây
- Hồng (鴻, 17 nét, hành Thủy): Họ Hồng, Chim hồng
- Ngân Hồng:
- Ngân (銀, 14 nét, hành Thổ): Tiền bạc
- Hồng (鴻, 17 nét, hành Thủy): Họ Hồng, Chim hồng
- Gia Hồng:
- Gia (家, 10 nét, hành Hỏa): Nhà, gia đình
- Hồng (鴻, 17 nét, hành Thủy): Họ Hồng, Chim hồng
- Tâm Hồng:
- Tâm (心, 4 nét, hành Kim): Tấm lòng, trái tim bên trong
- Hồng (鴻, 17 nét, hành Thủy): Họ Hồng, Chim hồng
- Thị Hồng:
- Thị (氏, 4 nét, hành Kim): Chỉ người phụ nữ
- Hồng (鴻, 17 nét, hành Thủy): Họ Hồng, Chim hồng
- Châu Hồng:
- Châu (珠, 10 nét, hành Hỏa): Ngọc trai
- Hồng (鴻, 17 nét, hành Thủy): Họ Hồng, Chim hồng
- Mai Hồng:
- Mai (枚, 8 nét, hành Thủy): Họ Mai, cây, quả, trái
- Hồng (鴻, 17 nét, hành Thủy): Họ Hồng, Chim hồng
- Uyên Hồng:
- Uyên (淵, 12 nét, hành Thổ): Vực sâu, sâu xa, sâu rộng (học vấn sâu rộng), uyên bác
- Hồng (鴻, 17 nét, hành Thủy): Họ Hồng, Chim hồng
- Thu Hồng:
- Thu (秋, 9 nét, hành Kim): Mùa thu
- Hồng (鴻, 17 nét, hành Thủy): Họ Hồng, Chim hồng
- Cúc Hồng:
- Cúc (菊, 11 nét, hành Hỏa): Hoa cúc
- Hồng (鴻, 17 nét, hành Thủy): Họ Hồng, Chim hồng
- Phúc Hồng:
- Phúc (福, 13 nét, hành Thủy): May mắn, hạnh phúc
- Hồng (鴻, 17 nét, hành Thủy): Họ Hồng, Chim hồng
- Khánh Hồng:
- Khánh (慶, 15 nét, hành Kim): Mừng, chúc mừng
- Hồng (鴻, 17 nét, hành Thủy): Họ Hồng, Chim hồng
- Khuê Hồng:
- Khuê (圭, 6 nét, hành Thủy): Ngọc khuê
- Hồng (鴻, 17 nét, hành Thủy): Họ Hồng, Chim hồng
- Lan Hồng:
- Lan (蘭, 20 nét, hành Hỏa): Hoa lan
- Hồng (鴻, 17 nét, hành Thủy): Họ Hồng, Chim hồng
- Hoa Hồng:
- Hoa (花, 7 nét, hành Hỏa): Họ Hoa, bông hoa
- Hồng (鴻, 17 nét, hành Thủy): Họ Hồng, Chim hồng
- Bích Hồng:
- Bích (碧, 14 nét, hành Thủy): Màu xanh biếc, ngọc bích
- Hồng (鴻, 17 nét, hành Thủy): Họ Hồng, Chim hồng
- Thanh Hồng:
- Thanh (青, 8 nét, hành Kim): Màu xanh
- Hồng (鴻, 17 nét, hành Thủy): Họ Hồng, Chim hồng
- Ngọc Hồng:
- Ngọc (玉, 5 nét, hành Thổ): Viên ngọc, đẹp đẽ
- Hồng (鴻, 17 nét, hành Thủy): Họ Hồng, Chim hồng
- Nhật Hồng:
- Nhật (日, 4 nét, hành Thổ): Mặt trời, ngày
- Hồng (鴻, 17 nét, hành Thủy): Họ Hồng, Chim hồng
- Tố Hồng:
- Tố (素, 13 nét, hành Kim): Trắng nõn, tinh khiết, mộc mạc, dùng trong tố nga
- Hồng (鴻, 17 nét, hành Thủy): Họ Hồng, Chim hồng
- Yên Hồng:
- Yên (煙, 13 nét, hành Hỏa): Khói
- Hồng (鴻, 17 nét, hành Thủy): Họ Hồng, Chim hồng
- Liên Hồng:
- Liên (莲, 10 nét, hành Hỏa): Hoa sen
- Hồng (鴻, 17 nét, hành Thủy): Họ Hồng, Chim hồng
- Giáng Hồng:
- Giáng (絳, 12 nét, hành Hỏa): Màu đỏ
- Hồng (鴻, 17 nét, hành Thủy): Họ Hồng, Chim hồng
- Giang Hồng:
- Giang (江, 6 nét, hành Kim): Con sông, Họ Giang
- Hồng (鴻, 17 nét, hành Thủy): Họ Hồng, Chim hồng
- Thảo Hồng:
- Thảo (草, 9 nét, hành Kim): Cỏ, thảo mộc
- Hồng (鴻, 17 nét, hành Thủy): Họ Hồng, Chim hồng
- Dương Hồng:
- Dương (陽, 11 nét, hành Thổ): Mặt trời, dương trong âm dương, họ Dương
- Hồng (鴻, 17 nét, hành Thủy): Họ Hồng, Chim hồng
- Hương Hồng:
- Hương (香, 9 nét, hành Kim): Mùi hương, hương thơm
- Hồng (鴻, 17 nét, hành Thủy): Họ Hồng, Chim hồng
- Diễm Hồng:
- Diễm (艷, 24 nét, hành Thổ): Đẹp, kiều diễm
- Hồng (鴻, 17 nét, hành Thủy): Họ Hồng, Chim hồng
- Huệ Hồng:
- Huệ (惠, 12 nét, hành Thủy): Ân huệ, điều tốt
- Hồng (鴻, 17 nét, hành Thủy): Họ Hồng, Chim hồng
- Kim Hồng:
- Kim (金, 8 nét, hành Hỏa): Tiền bạc, sao Kim, kim loại
- Hồng (鴻, 17 nét, hành Thủy): Họ Hồng, Chim hồng
- Loan Hồng:
- Loan (鵉, 30 nét, hành Hỏa): Chim loan, chim thần tiên
- Hồng (鴻, 17 nét, hành Thủy): Họ Hồng, Chim hồng
- Cẩm Hồng:
- Cẩm (錦, 16 nét, hành Hỏa): Gấm, Đẹp đẽ, lộng lẫy
- Hồng (鴻, 17 nét, hành Thủy): Họ Hồng, Chim hồng
- Thúy Hồng:
- Thúy (翠, 14 nét, hành Thủy): Màu xanh biếc, ngọc phỉ thúy
- Hồng (鴻, 17 nét, hành Thủy): Họ Hồng, Chim hồng
- Diệp Hồng:
- Diệp (葉, 12 nét, hành Thổ): Họ Diệp, Lá cây
- Hồng (鴻, 17 nét, hành Thủy): Họ Hồng, Chim hồng
- An Hồng:
- An (安, 6 nét, hành Thổ): Yên tĩnh, an lành
- Hồng (鴻, 17 nét, hành Thủy): Họ Hồng, Chim hồng
- Lam Hồng:
- Lam (藍, 18 nét, hành Hỏa): Màu xanh lam, cây chàm, họ Lam
- Hồng (鴻, 17 nét, hành Thủy): Họ Hồng, Chim hồng
- Tuyết Hồng:
- Tuyết (雪, 11 nét, hành Kim): Tuyết, bông tuyết
- Hồng (鴻, 17 nét, hành Thủy): Họ Hồng, Chim hồng
- Băng Hồng:
- Băng (冰, 6 nét, hành Thủy): Băng, Lạnh giá, Họ Băng
- Hồng (鴻, 17 nét, hành Thủy): Họ Hồng, Chim hồng
- Anh Hồng:
- Anh (英, 8 nét, hành Thổ): Người tài giỏi
- Hồng (鴻, 17 nét, hành Thủy): Họ Hồng, Chim hồng
- Thục Hồng:
- Thục (淑, 11 nét, hành Kim): Hiền lành, hiền thục
- Hồng (鴻, 17 nét, hành Thủy): Họ Hồng, Chim hồng
- Như Hồng:
- Như (如, 6 nét, hành Kim): Giống như
- Hồng (鴻, 17 nét, hành Thủy): Họ Hồng, Chim hồng
- Minh Hồng:
- Minh (明, 8 nét, hành Hỏa): Sáng, sáng sủa, rõ ràng, minh bạch
- Hồng (鴻, 17 nét, hành Thủy): Họ Hồng, Chim hồng
- Diệu Hồng:
- Diệu (妙, 7 nét, hành Thủy): Hay, đẹp, kỳ diệu
- Hồng (鴻, 17 nét, hành Thủy): Họ Hồng, Chim hồng
- Ánh Hồng:
- Ánh (映, 9 nét, hành Thổ): Ánh sáng, chiếu sáng
- Hồng (鴻, 17 nét, hành Thủy): Họ Hồng, Chim hồng
- Thư Hồng:
- Thư (姐, 8 nét, hành Kim): Cô gái, tiểu thư
- Hồng (鴻, 17 nét, hành Thủy): Họ Hồng, Chim hồng
- Trúc Hồng:
- Trúc (竹, 6 nét, hành Hỏa): Cây trúc
- Hồng (鴻, 17 nét, hành Thủy): Họ Hồng, Chim hồng
- Nhã Hồng:
- Nhã (雅, 12 nét, hành Thổ): Thường, luôn, thanh nhã
- Hồng (鴻, 17 nét, hành Thủy): Họ Hồng, Chim hồng
- Bảo Hồng:
- Bảo (寳, 19 nét, hành Thủy): Quý giá
- Hồng (鴻, 17 nét, hành Thủy): Họ Hồng, Chim hồng
- Ly Hồng:
- Ly (璃, 14 nét, hành Hỏa): Lưu ly
- Hồng (鴻, 17 nét, hành Thủy): Họ Hồng, Chim hồng
- Trâm Hồng:
- Trâm (簪, 18 nét, hành Hỏa): Trang sức cài đầu, tiểu thư khuê các, dịu dàng, trâm anh
- Hồng (鴻, 17 nét, hành Thủy): Họ Hồng, Chim hồng
Tại sao nên đặt tên con theo phong thủy?
Tại sao nên xem tên thuận với phong thủy, đây là câu hỏi chắc hẳn nhiều người chưa biết, hoặc không thực sự hiểu rõ. Đặt tên theo phong thủy sẽ mang lại cho bé rất nhiều may mắn và sức khỏe.
Hãy tham khảo dịch vụ tìm tên bé theo phong thủy tại đây.
Phân tích thử cái tên Vũ Nhã Hồng theo phong thủy
Phân tích một trường hợp giả định với bé gái họ Vũ như sau:
Nữ mệnh
- Ngày sinh: 18/1/2023
- Sinh giờ: Bính Thân (15-17h)
- Nhằm ngày âm lịch: Ngày 27 tháng 12 năm Nhâm Dần
- Mệnh niên: Kim (Kim Bạch Kim)
- Quái mệnh: Khảm Thủy, thuộc Đông Tứ mệnh
- Ứng với tuổi: Dương Nữ
- Vận dụng nguyên cục ngũ hành: Giờ Bính Thân, ngày Bính Tí, tháng Quý Sửu, năm Nhâm Dần
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Ngũ Hành: Kim (3), Thủy (77), Mộc (24), Hỏa (59), Thổ (25)
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Âm Dương: Âm (10), Dương (18)
Phân tích Phong Thủy cái tên Vũ Nhã Hồng
- Chữ Vũ (禹, 9 nét, hành Thủy): Họ Vũ
- Chữ Nhã (雅, 12 nét, hành Thổ): Thường, luôn, thanh nhã
- Chữ Hồng (鴻, 17 nét, hành Thủy): Họ Hồng, Chim hồng
1A. Mối quan hệ ngũ hành giữa Tên và Niên Mệnh:
- Tên Hồng mang hành Thủy
- Hành bản mệnh là hành Kim
- Khi phối hợp với nhau: Hành của Tên thuộc Thủy. Hành của Bản mệnh thuộc Kim. Hành của Bản mệnh tương sinh cho hành của Tên. Bản mệnh bị tiết chế phần nào vào Tên, khí lực suy giảm.
- Đánh giá: 0.0/0.5 điểm
1B. Mối quan hệ ngũ hành giữa Tên và Tứ Trụ Mệnh:
- Tứ trụ mệnh (四柱命理學) là bốn trụ (cột) bao gồm: Thời trụ (时柱), Nhật trụ (日柱), Nguyệt trụ (月柱) và Niên trụ (年柱) của một người. Khi sinh ra đã hình thành Tứ trụ, và thường thì Tứ trụ sẽ không được cân bằng về ngũ hành. Trong khi theo thuyết Ngũ hành, thì thành phần ngũ hành phải cân bằng mới tốt. Do đó khi chọn tên cần bổ khuyết tứ trụ, giúp cân bằng ngũ hành.
- Bát tự (tứ trụ mệnh) là: Giờ Bính Thân, ngày Bính Tí, tháng Quý Sửu, năm Nhâm Dần
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Ngũ Hành: Kim (3), Thủy (77), Mộc (24), Hỏa (59), Thổ (25)
- Các hành đang bị quá vượng: Hỏa, Thủy
- Các hành đang bị quá nhược (suy): Mộc, Kim, Thổ
- Tên Hồng mang hành Thủy
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Ngũ Hành: Kim (3), Thủy (77), Mộc (24), Hỏa (59), Thổ (25)
- Hành của Tên là hành đang vượng trong tứ trụ, càng gây thiên lệch, không tốt.
- Hành của Tên tiết chế hành bị suy trong tứ trụ (Kim), càng gây thiên lệch, không tốt.
- Hành của Tên bổ trợ hành bị suy trong tứ trụ (Mộc), giúp cân bằng tứ trụ, rất tốt.
- Hành của Tên khắc chế hành đang vượng trong tứ trụ (Hỏa), giúp cân bằng tứ trụ, rất tốt.
- Đánh giá: 1.0/2 điểm
2. Số nét của Ngũ Cách:
- Thiên Cách (天格 Tian Ge): Thiên cách không có ảnh hưởng nhiều đến cuộc đời của thân chủ nhưng nếu kết hợp với nhân cách, lại có ảnh hưởng rất lớn đến sự thành công trong sự nghiệp. Thiên Cách có: 10 nét (Hành Thủy, Hung): Thập hoạch, ô vân già nguyệt, ám đạm vô quang, không phí tâm lực, đồ lao vô công; Đây là vận số đại hung, đen đủi như mật trời lặn, đoản mệnh bần cùng, sớm vắng cha mẹ anh em, suốt đời bệnh hoạn, chỉ có người cẩn thận nỗ lực phấn đấu; ngay cả nửa đời trước được vận thịnh, cũng phải làm nhiều việc thiện mới thoát khỏi bước đường cùng. (十劃 烏雲遮日,黯淡無光,空費心力,徒勞無功)
- Nhân Cách (人格 Ren Ge): Nhân cách là trung tâm của lý số phẫu tượng tên người, có ảnh hưởng lớn nhất đối với cuộc đời con người về vận mệnh, tính cách, thể chất, năng lực, sức khoẻ, hôn nhân. Nhân Cách có: 21 nét (Hành Mộc, Cát): Nhị nhất hoạch, tiên lịch khốn khổ, hậu đắc hạnh phúc, sương tuyết mai hoa, xuân lai nộ phóng; Số này là cách lãnh đạo, giàu có một đời, lòng dạ thanh thản, có thế vạn vật hình thành chắc chắn, được mọi người ngưỡng mộ, đầy đủ phước lộc thọ, nghiệp nhà hưng vượng, thành công vinh hiển. (二一划 先歷困苦,後得幸福,霜雪梅花,春來怒放)
- Địa Cách (地格 Di Ge): Địa cách chủ yếu ảnh hưởng đến cuộc đời con người từ tuổi nhỏ đến hết tuổi thanh niên (từ 1-39 tuổi), vì vậy nó còn gọi là Địa cách tiền vận. Địa Cách có: 29 nét (Hành Thủy, Cát): Nhị cửu hoạch, như long đắc vân, thanh vân trực thượng, trí mưu phấn tiến, thủ lược tấu công; Là cách thành công, hạnh phúc, như rồng gặp mây, thẳng bước, có điềm thành tựu đại sự nghiệp. Nhưng lúc đắc trí đừng quên lúc xuất thân, sẽ bị rắc rối tình cảm, cần thận trọng. (二九劃 如龍得雲,青雲直上,智謀奮進,才略奏功)
- Ngoại Cách (外格 Wai Ge): Ngoại cách cũng có ảnh hưởng đến các mặt của cuộc đời nhưng không bằng Nhân cách. Từ mối quan hệ lý số giữa Ngoại cách và Nhân cách, có thể suy đoán mối quan hệ gia tộc và tình trạng xã giao. Ngoại Cách có: 18 nét (Hành Kim, Cát): Thập bát hoạch, kinh thương tố sự, thuận lợi xương long, như năng thận thỉ, bá sự hanh thông; Số này thuận lợi tốt đẹp, có quyền lực, mưu trí, trí lập thân, sẽ phá bỏ được hoạn nạn, thu được danh lợi. Nhưng quá cứng rắn, thiếu sự bao dung, cứng quá dễ gãy, sinh chuyện thị phi nên tập mềm mỏng, phân biệt thiện ác, nơi hiểm đừng đến. Gặp việc suy nghĩ kỹ hãy làm, sẽ thành công cả danh và lợi. (十八劃 經商做事,順利昌隆,如能慎始,百事亨通)
- Tổng cách (总格 Zong Ge): Tổng cách chủ yếu ảnh hưởng đến cuộc đời con người từ tuổi trung niên đến tuổi già (từ 40 tuổi trở đi) vì vậy còn gọi là Tổng cách hậu vận. Tổng cách có: 38 nét (Hành Kim, Bình): Tam bát hoạch, danh tuy khả đắc, lợi tắc nan hoạch, nghệ giới phát triển, khả vọng thành công; Số này thành công về nghệ thuật, nếu nỗ lực về phương diện nghệ thuật thì có thể thành tựu tương đối, nhưng thiếu tài lãnh đạo, thiếu ý thống lĩnh, có chí nhưng thiếu lực nên khó đạt đến đích, dễ sa vào bất hạnh, mất ý chí khó thành công. (三八劃 名雖可得,利則難獲,藝界發展,可望成功)
- Đánh giá: 2.25/3 điểm
3. Phối hợp Tam Tài giữa Thiên cách, Địa cách và Nhân cách:
- Thiên cách mang hành Thủy
- Địa cách mang hành Thủy
- Nhân cách mang hành Mộc
- Khi phối hợp với nhau được Tam Tài mang ý nghĩa: Có khả năng rất thành công, cuộc đời bình an, nhưng cơ thể ốm yếu, bệnh tật, đoản mệnh (nửa cát).. Đánh giá: Bình.
- Đánh giá: 1.0/2 điểm
4. Ảnh hưởng của Thiên cách, Địa cách, Ngoại cách lên Nhân cách:
- Thiên cách mang hành Thủy, Nhân cách mang hành Mộc, phối hợp với nhau được điềm: Như cỏ cây nhờ ơn mưa móc, đường sự nghiệp thuận buồm xuôi gió Đánh giá: Cát
- Địa cách mang hành Thủy, Nhân cách mang hành Mộc, phối hợp với nhau được điềm: Tuy thuận lợi nhất thời nhưng chưa biết lúc nào gặp chuyện lưu vong. Đánh giá: Bình
- Ngoại cách mang hành Kim, Nhân cách mang hành Mộc, phối hợp với nhau được điềm: Làm việc không kể lợi hại, lời nói việc làm không suy nghĩ, có tai họa lửa thiêu. Đối với cha mẹ có hành vi bất hiếu, hay châm chọc. Đánh giá: Hung
- Đánh giá: 0.75/1.5 điểm
5. Phối quẻ dịch từ tên:
- Lấy tổng số nét của tên (Tổng cách) làm quẻ hạ, quẻ bản mệnh (mệnh quái) làm quẻ thượng, phối được quẻ dịch là: Thủy Địa Tỷ (quẻ Cát)
- Lời quẻ: 比 吉 . 原 筮 , 元 永 貞 , 无 咎 . 不 寧 方 來 , 後 夫 凶. (Tỉ cát. Nguyên phệ, nguyên vĩnh trinh, vô cữu. Bất ninh phương lai, hậu phu hung.). Quẻ Tỷ chỉ thời vận tốt, mọi người đoàn kết, tương trợ lẫn nhau, là thời cơ thuận lợi cho mọi công việc. Nên tranh thủ sự đồng tình của mọi người thì sự nghiệp dễ thành công. Mọi hoạt động có tính chất cá nhân cô độc đều dễ thất bại. Trong gia đình nên bàn bạc thống nhất giữa vợ và chồng. Tài vận tốt, hanh thông, kinh doanh dễ phát đạt, nếu cộng tác được với nhiều người thì càng thành công. Xuất hành cùng bạn bè rất tốt. Tìm việc dễ dàng, nếu có người người trên nâng đỡ thì càng có vị trí khá. Bệnh tật chóng lành, kiện tụng dễ hoà giải. Thi cử đỗ đạt cao. Tình yêu và hôn nhân thuận lợi, dễ thành lương duyên.
- Đánh giá: 1.0/1 điểm