Các gợi ý với tên Mai cho bé gái sinh năm Nhâm Dần 2022
Hãy tìm cho con một cái tên thật hay, chắc chắn sau này bé sẽ biết ơn bạn. Vậy bạn sẽ chọn tên nào để đặt cho bé của mình sinh vào năm Nhâm Dần 2022? Hãy thử tìm hiểu cái tên Mai xem có thực sự phù hợp với bé của bạn không nhé.
Nhấn vào đây để tham khảo dịch vụ xem tên con theo phong thủy của chuyên gia đặt tên Đàm Kỳ Phương.
Các tính chất của chữ Mai:
- Dạng phồn thể: 枚
- Số nét: 8
- Ngũ hành thuộc: Thủy
- Nghĩa của chữ này: Họ Mai, cây, quả, trái
Những tổ hợp chữ đệm phù hợp với chữ Mai: Khánh Mai, Bích Mai, Xuân Mai, Ánh Mai, Nhi Mai, Thùy Mai, Huyền Mai, Thúy Mai, Hà Mai, Trâm Mai, Cẩm Mai, Ngân Mai, Phượng Mai, Châm Mai, Hoa Mai, Bảo Mai, Hân Mai, Yến Mai, Quỳnh Mai, Chúc Mai, Tuệ Mai, Kim Mai, Phương Mai, Tâm Mai, Hiền Mai, Hồng Mai, Uyên Mai, Hằng Mai, Nguyệt Mai, Bạch Mai, Trúc Mai, Diệu Mai, Tố Mai, Cúc Mai, Kiều Mai, Hạnh Mai, Diễm Mai, Thư Mai, Hòa Mai, Ngọc Mai, Như Mai, Thu Mai, Thụy Mai, Tuyết Mai, Châu Mai, Diệp Mai, Thị Mai, Thanh Mai, Thục Mai, Nhật Mai, Tú Mai, Vân Mai, Huệ Mai, Hương Mai
Ý nghĩa của các cặp tên này là:
- Kim Mai:
- Kim (金, 8 nét, hành Hỏa): Tiền bạc, sao Kim, kim loại
- Mai (枚, 8 nét, hành Thủy): Họ Mai, cây, quả, trái
- Nhật Mai:
- Nhật (日, 4 nét, hành Thổ): Mặt trời, ngày
- Mai (枚, 8 nét, hành Thủy): Họ Mai, cây, quả, trái
- Cúc Mai:
- Cúc (菊, 11 nét, hành Hỏa): Hoa cúc
- Mai (枚, 8 nét, hành Thủy): Họ Mai, cây, quả, trái
- Phương Mai:
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Mai (枚, 8 nét, hành Thủy): Họ Mai, cây, quả, trái
- Thụy Mai:
- Thụy (睡, 13 nét, hành Kim): Giấc mơ, giấc ngủ
- Mai (枚, 8 nét, hành Thủy): Họ Mai, cây, quả, trái
- Yến Mai:
- Yến (燕, 16 nét, hành Thổ): Chim yến
- Mai (枚, 8 nét, hành Thủy): Họ Mai, cây, quả, trái
- Châu Mai:
- Châu (珠, 10 nét, hành Hỏa): Ngọc trai
- Mai (枚, 8 nét, hành Thủy): Họ Mai, cây, quả, trái
- Trâm Mai:
- Trâm (簪, 18 nét, hành Hỏa): Trang sức cài đầu, tiểu thư khuê các, dịu dàng, trâm anh
- Mai (枚, 8 nét, hành Thủy): Họ Mai, cây, quả, trái
- Tú Mai:
- Tú (秀, 7 nét, hành Kim): Đẹp, giỏi
- Mai (枚, 8 nét, hành Thủy): Họ Mai, cây, quả, trái
- Nhi Mai:
- Nhi (兒, 8 nét, hành Thổ): Đứa trẻ, con cái (xưng với cha mẹ)
- Mai (枚, 8 nét, hành Thủy): Họ Mai, cây, quả, trái
- Xuân Mai:
- Xuân (春, 9 nét, hành Kim): Mùa xuân
- Mai (枚, 8 nét, hành Thủy): Họ Mai, cây, quả, trái
- Như Mai:
- Như (如, 6 nét, hành Kim): Giống như
- Mai (枚, 8 nét, hành Thủy): Họ Mai, cây, quả, trái
- Hương Mai:
- Hương (香, 9 nét, hành Kim): Mùi hương, hương thơm
- Mai (枚, 8 nét, hành Thủy): Họ Mai, cây, quả, trái
- Diệu Mai:
- Diệu (妙, 7 nét, hành Thủy): Hay, đẹp, kỳ diệu
- Mai (枚, 8 nét, hành Thủy): Họ Mai, cây, quả, trái
- Huyền Mai:
- Huyền (玄, 5 nét, hành Thủy): Huyền ảo, huyền diệu, huyền bí
- Mai (枚, 8 nét, hành Thủy): Họ Mai, cây, quả, trái
- Ngân Mai:
- Ngân (銀, 14 nét, hành Thổ): Tiền bạc
- Mai (枚, 8 nét, hành Thủy): Họ Mai, cây, quả, trái
- Hà Mai:
- Hà (何, 7 nét, hành Thủy): Họ Hà, con sông, sông nước
- Mai (枚, 8 nét, hành Thủy): Họ Mai, cây, quả, trái
- Hằng Mai:
- Hằng (恆, 9 nét, hành Thủy): Vĩnh hằng, lâu bền
- Mai (枚, 8 nét, hành Thủy): Họ Mai, cây, quả, trái
- Hân Mai:
- Hân (欣, 8 nét, hành Kim): Hân hoan, sung sướng, vui vẻ
- Mai (枚, 8 nét, hành Thủy): Họ Mai, cây, quả, trái
- Thanh Mai:
- Thanh (青, 8 nét, hành Kim): Màu xanh
- Mai (枚, 8 nét, hành Thủy): Họ Mai, cây, quả, trái
- Tâm Mai:
- Tâm (心, 4 nét, hành Kim): Tấm lòng, trái tim bên trong
- Mai (枚, 8 nét, hành Thủy): Họ Mai, cây, quả, trái
- Tuyết Mai:
- Tuyết (雪, 11 nét, hành Kim): Tuyết, bông tuyết
- Mai (枚, 8 nét, hành Thủy): Họ Mai, cây, quả, trái
- Huệ Mai:
- Huệ (惠, 12 nét, hành Thủy): Ân huệ, điều tốt
- Mai (枚, 8 nét, hành Thủy): Họ Mai, cây, quả, trái
- Phượng Mai:
- Phượng (凰, 11 nét, hành Thổ): Chim phượng hoàng
- Mai (枚, 8 nét, hành Thủy): Họ Mai, cây, quả, trái
- Vân Mai:
- Vân (云, 4 nét, hành Thổ): Mây
- Mai (枚, 8 nét, hành Thủy): Họ Mai, cây, quả, trái
- Uyên Mai:
- Uyên (淵, 12 nét, hành Thổ): Vực sâu, sâu xa, sâu rộng (học vấn sâu rộng), uyên bác
- Mai (枚, 8 nét, hành Thủy): Họ Mai, cây, quả, trái
- Hiền Mai:
- Hiền (賢, 15 nét, hành Kim): Người có đức hạnh, tài năng, hiền tài
- Mai (枚, 8 nét, hành Thủy): Họ Mai, cây, quả, trái
- Diễm Mai:
- Diễm (艷, 24 nét, hành Thổ): Đẹp, kiều diễm
- Mai (枚, 8 nét, hành Thủy): Họ Mai, cây, quả, trái
- Bạch Mai:
- Bạch (白, 5 nét, hành Thủy): Họ Bạch, màu trắng
- Mai (枚, 8 nét, hành Thủy): Họ Mai, cây, quả, trái
- Khánh Mai:
- Khánh (慶, 15 nét, hành Kim): Mừng, chúc mừng
- Mai (枚, 8 nét, hành Thủy): Họ Mai, cây, quả, trái
- Ánh Mai:
- Ánh (映, 9 nét, hành Thổ): Ánh sáng, chiếu sáng
- Mai (枚, 8 nét, hành Thủy): Họ Mai, cây, quả, trái
- Thu Mai:
- Thu (秋, 9 nét, hành Kim): Mùa thu
- Mai (枚, 8 nét, hành Thủy): Họ Mai, cây, quả, trái
- Trúc Mai:
- Trúc (竹, 6 nét, hành Hỏa): Cây trúc
- Mai (枚, 8 nét, hành Thủy): Họ Mai, cây, quả, trái
- Thị Mai:
- Thị (氏, 4 nét, hành Kim): Chỉ người phụ nữ
- Mai (枚, 8 nét, hành Thủy): Họ Mai, cây, quả, trái
- Hòa Mai:
- Hòa (和, 8 nét, hành Thủy): Hòa hợp, hòa thuận
- Mai (枚, 8 nét, hành Thủy): Họ Mai, cây, quả, trái
- Diệp Mai:
- Diệp (葉, 12 nét, hành Thổ): Họ Diệp, Lá cây
- Mai (枚, 8 nét, hành Thủy): Họ Mai, cây, quả, trái
- Kiều Mai:
- Kiều (橋, 16 nét, hành Kim): Họ Kiều, Cây cầu
- Mai (枚, 8 nét, hành Thủy): Họ Mai, cây, quả, trái
- Hoa Mai:
- Hoa (花, 7 nét, hành Hỏa): Họ Hoa, bông hoa
- Mai (枚, 8 nét, hành Thủy): Họ Mai, cây, quả, trái
- Quỳnh Mai:
- Quỳnh (瓊, 18 nét, hành Thổ): Tốt đẹp, quý, hoa quỳnh, ngọc quỳnh
- Mai (枚, 8 nét, hành Thủy): Họ Mai, cây, quả, trái
- Cẩm Mai:
- Cẩm (錦, 16 nét, hành Hỏa): Gấm, Đẹp đẽ, lộng lẫy
- Mai (枚, 8 nét, hành Thủy): Họ Mai, cây, quả, trái
- Thùy Mai:
- Thùy (署, 13 nét, hành Kim): Thùy mị, tốt đẹp
- Mai (枚, 8 nét, hành Thủy): Họ Mai, cây, quả, trái
- Bảo Mai:
- Bảo (寳, 19 nét, hành Thủy): Quý giá
- Mai (枚, 8 nét, hành Thủy): Họ Mai, cây, quả, trái
- Tuệ Mai:
- Tuệ (慧, 15 nét, hành Thủy): Trí tuệ
- Mai (枚, 8 nét, hành Thủy): Họ Mai, cây, quả, trái
- Thục Mai:
- Thục (淑, 11 nét, hành Kim): Hiền lành, hiền thục
- Mai (枚, 8 nét, hành Thủy): Họ Mai, cây, quả, trái
- Hạnh Mai:
- Hạnh (幸, 8 nét, hành Kim): May mắn, yêu dấu
- Mai (枚, 8 nét, hành Thủy): Họ Mai, cây, quả, trái
- Hồng Mai:
- Hồng (鴻, 17 nét, hành Thủy): Họ Hồng, Chim hồng
- Mai (枚, 8 nét, hành Thủy): Họ Mai, cây, quả, trái
- Châm Mai:
- Châm (針, 10 nét, hành Hỏa): Cái kim
- Mai (枚, 8 nét, hành Thủy): Họ Mai, cây, quả, trái
- Chúc Mai:
- Chúc (燭, 17 nét, hành Hỏa): Ngọn đuốc, cây nến, rực sáng
- Mai (枚, 8 nét, hành Thủy): Họ Mai, cây, quả, trái
- Bích Mai:
- Bích (碧, 14 nét, hành Thủy): Màu xanh biếc, ngọc bích
- Mai (枚, 8 nét, hành Thủy): Họ Mai, cây, quả, trái
- Tố Mai:
- Tố (素, 13 nét, hành Kim): Trắng nõn, tinh khiết, mộc mạc, dùng trong tố nga
- Mai (枚, 8 nét, hành Thủy): Họ Mai, cây, quả, trái
- Thúy Mai:
- Thúy (翠, 14 nét, hành Thủy): Màu xanh biếc, ngọc phỉ thúy
- Mai (枚, 8 nét, hành Thủy): Họ Mai, cây, quả, trái
- Ngọc Mai:
- Ngọc (玉, 5 nét, hành Thổ): Viên ngọc, đẹp đẽ
- Mai (枚, 8 nét, hành Thủy): Họ Mai, cây, quả, trái
- Thư Mai:
- Thư (姐, 8 nét, hành Kim): Cô gái, tiểu thư
- Mai (枚, 8 nét, hành Thủy): Họ Mai, cây, quả, trái
- Nguyệt Mai:
- Nguyệt (月, 4 nét, hành Thổ): Mặt trăng, tháng
- Mai (枚, 8 nét, hành Thủy): Họ Mai, cây, quả, trái
Vì sao nên đặt tên con theo phong thủy?
Vì sao phải chọn tên thuận với phong thủy, đây là câu hỏi chắc hẳn nhiều người chưa biết, hoặc không thực sự hiểu rõ. Đặt tên theo phong thủy sẽ mang lại cho bé suốt đường đời luôn luôn gặp tài lộc và sức khỏe
Nhấn vào đây để tham khảo dịch vụ xem tên con theo phong thủy của chuyên gia đặt tên Đàm Kỳ Phương.
Phân tích thử cái tên Phạm Phượng Mai theo phong thủy
Phân tích một trường hợp giả định với bé gái họ Phạm như sau:
Nữ mệnh
- Sinh ngày: 16/12/2022
- Sinh giờ: Giáp Dần (3-5h)
- Âm lịch: Ngày 23 tháng 11 năm Nhâm Dần
- Hành mệnh: Kim (Kim Bạch Kim)
- Quẻ mệnh: Khảm Thủy, thuộc Đông Tứ mệnh
- Là tuổi: Dương Nữ
- Vận dụng nguyên cục ngũ hành: Giờ Giáp Dần, ngày Quý Mão, tháng Nhâm Tí, năm Nhâm Dần
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Ngũ Hành: Kim (0), Thủy (158), Mộc (120), Hỏa (14), Thổ (6)
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Âm Dương: Âm (6), Dương (18)
Phân tích Phong Thủy cái tên Phạm Phượng Mai
- Chữ Phạm (范, 8 nét, hành Thủy): Khuôn mẫu, họ Phạm
- Chữ Phượng (凰, 11 nét, hành Thổ): Chim phượng hoàng
- Chữ Mai (枚, 8 nét, hành Thủy): Họ Mai, cây, quả, trái
1A. Mối quan hệ ngũ hành giữa Tên và Niên Mệnh:
- Tên Mai mang hành Thủy
- Hành bản mệnh là hành Kim
- Khi phối hợp với nhau: Hành của Tên thuộc Thủy. Hành của Bản mệnh thuộc Kim. Hành của Bản mệnh tương sinh cho hành của Tên. Bản mệnh bị tiết chế phần nào vào Tên, khí lực suy giảm.
- Đánh giá: 0.0/0.5 điểm
1B. Mối quan hệ ngũ hành giữa Tên và Tứ Trụ Mệnh:
- Tứ trụ mệnh (四柱命理學) là bốn trụ (cột) bao gồm: Thời trụ (时柱), Nhật trụ (日柱), Nguyệt trụ (月柱) và Niên trụ (年柱) của một người. Khi sinh ra đã hình thành Tứ trụ, và thường thì Tứ trụ sẽ không được cân bằng về ngũ hành. Trong khi theo thuyết Ngũ hành, thì thành phần ngũ hành phải cân bằng mới tốt. Do đó khi chọn tên cần bổ khuyết tứ trụ, giúp cân bằng ngũ hành.
- Bát tự (tứ trụ mệnh) là: Giờ Giáp Dần, ngày Quý Mão, tháng Nhâm Tí, năm Nhâm Dần
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Ngũ Hành: Kim (0), Thủy (158), Mộc (120), Hỏa (14), Thổ (6)
- Các hành đang bị quá vượng: Mộc, Thủy
- Các hành đang bị quá nhược (suy): Kim, Thổ, Hỏa
- Tên Mai mang hành Thủy
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Ngũ Hành: Kim (0), Thủy (158), Mộc (120), Hỏa (14), Thổ (6)
- Hành của Tên là hành đang vượng trong tứ trụ, càng gây thiên lệch, không tốt.
- Hành của Tên tiết chế hành bị suy trong tứ trụ (Kim), càng gây thiên lệch, không tốt.
- Hành của Tên khắc chế hành bị suy trong tứ trụ (Hỏa), càng gây thiên lệch, không tốt.
- Hành của Tên bổ trợ hành đang vượng trong tứ trụ (Mộc), càng gây thiên lệch, không tốt.
- Đánh giá: 0.0/2 điểm
2. Số nét của Ngũ Cách:
- Thiên Cách (天格 Tian Ge): Thiên cách không có ảnh hưởng nhiều đến cuộc đời của thân chủ nhưng nếu kết hợp với nhân cách, lại có ảnh hưởng rất lớn đến sự thành công trong sự nghiệp. Thiên Cách có: 9 nét (Hành Thủy, Bình): Cửu hoạch, tuy bão kỳ thủ, hữu thủ vô mệnh, độc doanh vô lực, tài lợi nan vọng; Bất mãn bất bình, trôi nổi không nhất định, số tài không gặp vận. Nếu phối trí tam tài thì có thể được thuận lợi với hoàn cảnh mà sản sinh anh hùng hào kiệt, học giả vĩ nhân, nên sự nghiệp lớn. (九劃 雖抱奇才,有才無命,獨營無力,財利難望)
- Nhân Cách (人格 Ren Ge): Nhân cách là trung tâm của lý số phẫu tượng tên người, có ảnh hưởng lớn nhất đối với cuộc đời con người về vận mệnh, tính cách, thể chất, năng lực, sức khoẻ, hôn nhân. Nhân Cách có: 19 nét (Hành Thủy, Bình): Thập cửu hoạch, thành công tuy tảo, thận phòng khuy không, nội ngoại bất hoà, chướng ngại trùng trùng; Có tài năng, trí tuệ có thể làm nên nghiệp lớn, nhưng quá cứng rắn nên sẽ có hại ngoài ý, khó tránh khổ sở, hoặc phải trốn tránh vì quan quyền, thiếu thực lực, tài năng chấn hưng sự nghiệp. (十九劃 成功雖早,慎防空虧,內外不合,障礙重重)
- Địa Cách (地格 Di Ge): Địa cách chủ yếu ảnh hưởng đến cuộc đời con người từ tuổi nhỏ đến hết tuổi thanh niên (từ 1-39 tuổi), vì vậy nó còn gọi là Địa cách tiền vận. Địa Cách có: 19 nét (Hành Thủy, Bình): Thập cửu hoạch, thành công tuy tảo, thận phòng khuy không, nội ngoại bất hoà, chướng ngại trùng trùng; Có tài năng, trí tuệ có thể làm nên nghiệp lớn, nhưng quá cứng rắn nên sẽ có hại ngoài ý, khó tránh khổ sở, hoặc phải trốn tránh vì quan quyền, thiếu thực lực, tài năng chấn hưng sự nghiệp. (十九劃 成功雖早,慎防空虧,內外不合,障礙重重)
- Ngoại Cách (外格 Wai Ge): Ngoại cách cũng có ảnh hưởng đến các mặt của cuộc đời nhưng không bằng Nhân cách. Từ mối quan hệ lý số giữa Ngoại cách và Nhân cách, có thể suy đoán mối quan hệ gia tộc và tình trạng xã giao. Ngoại Cách có: 9 nét (Hành Thủy, Bình): Cửu hoạch, tuy bão kỳ thủ, hữu thủ vô mệnh, độc doanh vô lực, tài lợi nan vọng; Bất mãn bất bình, trôi nổi không nhất định, số tài không gặp vận. Nếu phối trí tam tài thì có thể được thuận lợi với hoàn cảnh mà sản sinh anh hùng hào kiệt, học giả vĩ nhân, nên sự nghiệp lớn. (九劃 雖抱奇才,有才無命,獨營無力,財利難望)
- Tổng cách (总格 Zong Ge): Tổng cách chủ yếu ảnh hưởng đến cuộc đời con người từ tuổi trung niên đến tuổi già (từ 40 tuổi trở đi) vì vậy còn gọi là Tổng cách hậu vận. Tổng cách có: 27 nét (Hành Kim, Bình): Nhị thất hoạch, nhất thành nhất bại, nhất thịnh nhất suy, duy kháo cẩn thận, khả thủ thành công; Số này là vận bị phỉ báng, có hiện tượng nửa đường gãy đổ, cần có trí mưu, phấn đấu nỗ lực mới nắm được danh lợi. Lúc trung niên mới thành công, về già nếu không cẩn thận sẽ gặp chuyện công kích, phỉ báng, xa vào nghịch cảnh. Ấy là nửa thành nửa bại, nửa thịnh nửa suy, phải thật cẩn thận mới giữ được. (二七劃 一成一敗,一盛一衰,惟靠謹慎,可守成功)
- Đánh giá: 1.5/3 điểm
3. Phối hợp Tam Tài giữa Thiên cách, Địa cách và Nhân cách:
- Thiên cách mang hành Thủy
- Địa cách mang hành Thủy
- Nhân cách mang hành Thủy
- Khi phối hợp với nhau được Tam Tài mang ý nghĩa: Cuộc đời lưu lạc, vận số có thể cô độc, ốm yếu, đoản mệnh, nhưng cũng có khả năng được phú quý, trường thọ, gia đình hưng vượng (nửa hung nửa cát).. Đánh giá: Bình.
- Đánh giá: 1.0/2 điểm
4. Ảnh hưởng của Thiên cách, Địa cách, Ngoại cách lên Nhân cách:
- Thiên cách mang hành Thủy, Nhân cách mang hành Thủy, phối hợp với nhau được điềm: Việc làm không chuẩn bị trước, mất mát, tan vỡ. Quan hệ với địa cách tuy có công lớn nhưng chỉ là mộng ảo như bọt nước. Đánh giá: Hung
- Địa cách mang hành Thủy, Nhân cách mang hành Thủy, phối hợp với nhau được điềm: Tuy có phát huy thế lực lớn nhất thời, nhưng việc làm không chuẩn bị trước, e biến thành tai họa ngoài ý thành ra cô đơn bi thảm. Đánh giá: Bình
- Ngoại cách mang hành Thủy, Nhân cách mang hành Thủy, phối hợp với nhau được điềm: Hơi hướng nội, có thể phát triển, có của cải, nhưng ích kỷ, làm người giữ của. Đánh giá: Cát
- Đánh giá: 0.75/1.5 điểm
5. Phối quẻ dịch từ tên:
- Lấy tổng số nét của tên (Tổng cách) làm quẻ hạ, quẻ bản mệnh (mệnh quái) làm quẻ thượng, phối được quẻ dịch là: Thủy Hỏa Ký Tế (quẻ Cát)
- Lời quẻ: 既濟: 亨小, 利貞.初吉, 終亂 (Kí tế: Hanh tiểu, lợi trinh. Sơ cát, chung loạn.). Quẻ Ký Tế chỉ thời vận bình yên, ổn định, mọi việc đang thuận buồm xuôi gió, cơ hội thành đạt có nhiều, nhưng nên đề phòng khó khăn về sau. Tài vận khá.
- Đánh giá: 1.0/1 điểm