Thầy phong thủy gợi ý tên Đạo cho con trai, sinh năm Nhâm Dần 2022
Ai cũng muốn tìm một cái tên hay cho con, nhưng làm sao để có một cái tên thật sự ý nghĩa. Vậy nên đặt tên gì cho con nhà bạn nếu ra đời vào năm Nhâm Dần 2022? Ở bài viết này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu cái tên Đạo nhé!
Cùng Master Đàm Kỳ Phương xem tên cho bé theo phong thủy.
Hãy tìm hiểu qua về chữ Đạo nào:
- Tiếng Trung: 蹈
- Số nét: 17
- Ngũ hành thuộc: Hỏa
- Chữ này mang nghĩa: Hành xử, đạo đức
Chữ Đạo có thể ghép thành các bộ chữ lót như sau: Quân Đạo, Đức Đạo, Chính Đạo, Nguyên Đạo, Thành Đạo, Hoàng Đạo, Trí Đạo, Khánh Đạo, An Đạo, Quốc Đạo, Hữu Đạo, Minh Đạo, Danh Đạo, Phương Đạo, Xuân Đạo, Tiến Đạo, Thế Đạo, Quang Đạo, Hùng Đạo, Huy Đạo, Tấn Đạo, Duy Đạo
Cùng tìm hiểu ý nghĩa của các tên này:
- Khánh Đạo:
- Khánh (慶, 15 nét, hành Kim): Mừng, chúc mừng
- Đạo (蹈, 17 nét, hành Hỏa): Hành xử, đạo đức
- Trí Đạo:
- Trí (智, 12 nét, hành Hỏa): Trí tuệ
- Đạo (蹈, 17 nét, hành Hỏa): Hành xử, đạo đức
- Hùng Đạo:
- Hùng (雄, 12 nét, hành Kim): Mạnh khỏe
- Đạo (蹈, 17 nét, hành Hỏa): Hành xử, đạo đức
- Danh Đạo:
- Danh (名, 6 nét, hành Thủy): Danh tiếng, tên họ
- Đạo (蹈, 17 nét, hành Hỏa): Hành xử, đạo đức
- Thành Đạo:
- Thành (成, 6 nét, hành Kim): Hoàn thành, thành đạt, thành tựu
- Đạo (蹈, 17 nét, hành Hỏa): Hành xử, đạo đức
- Phương Đạo:
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Đạo (蹈, 17 nét, hành Hỏa): Hành xử, đạo đức
- An Đạo:
- An (安, 6 nét, hành Thổ): Yên tĩnh, an lành
- Đạo (蹈, 17 nét, hành Hỏa): Hành xử, đạo đức
- Tiến Đạo:
- Tiến (進, 11 nét, hành Hỏa): Tiến lên, cố gắng, nỗ lực
- Đạo (蹈, 17 nét, hành Hỏa): Hành xử, đạo đức
- Nguyên Đạo:
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Đạo (蹈, 17 nét, hành Hỏa): Hành xử, đạo đức
- Hoàng Đạo:
- Hoàng (皇, 9 nét, hành Thủy): Vua, to lớn, họ Hoàng
- Đạo (蹈, 17 nét, hành Hỏa): Hành xử, đạo đức
- Duy Đạo:
- Duy (維, 14 nét, hành Thổ): Gìn giữ (trong duy trì)
- Đạo (蹈, 17 nét, hành Hỏa): Hành xử, đạo đức
- Huy Đạo:
- Huy (煇, 13 nét, hành Thủy): Ánh sáng, soi chiếu
- Đạo (蹈, 17 nét, hành Hỏa): Hành xử, đạo đức
- Hữu Đạo:
- Hữu (友, 4 nét, hành Thổ): Bạn bè
- Đạo (蹈, 17 nét, hành Hỏa): Hành xử, đạo đức
- Đức Đạo:
- Đức (德, 15 nét, hành Hỏa): Đạo đức, ân đức
- Đạo (蹈, 17 nét, hành Hỏa): Hành xử, đạo đức
- Chính Đạo:
- Chính (正, 5 nét, hành Hỏa): Chính diện, chính trực, ngay thẳng
- Đạo (蹈, 17 nét, hành Hỏa): Hành xử, đạo đức
- Minh Đạo:
- Minh (明, 8 nét, hành Hỏa): Sáng, sáng sủa, rõ ràng, minh bạch
- Đạo (蹈, 17 nét, hành Hỏa): Hành xử, đạo đức
- Tấn Đạo:
- Tấn (晉, 10 nét, hành Hỏa): Tiến lên, Họ Tấn
- Đạo (蹈, 17 nét, hành Hỏa): Hành xử, đạo đức
- Xuân Đạo:
- Xuân (春, 9 nét, hành Kim): Mùa xuân
- Đạo (蹈, 17 nét, hành Hỏa): Hành xử, đạo đức
- Quốc Đạo:
- Quốc (囯, 7 nét, hành Mộc): Quốc gia
- Đạo (蹈, 17 nét, hành Hỏa): Hành xử, đạo đức
- Quang Đạo:
- Quang (光, 6 nét, hành Mộc): Ánh sáng
- Đạo (蹈, 17 nét, hành Hỏa): Hành xử, đạo đức
- Thế Đạo:
- Thế (勢, 13 nét, hành Kim): Thế lực, thế mạnh, tình thế
- Đạo (蹈, 17 nét, hành Hỏa): Hành xử, đạo đức
- Quân Đạo:
- Quân (君, 7 nét, hành Hỏa): Vua, con trai, người có tài đức xuất chúng (quân tử)
- Đạo (蹈, 17 nét, hành Hỏa): Hành xử, đạo đức
Vì sao nên đặt tên con theo phong thủy?
Tại sao phải đặt tên hợp phong thủy, đây là câu hỏi chắc hẳn nhiều người chưa biết, hoặc không thực sự hiểu rõ. Đặt tên theo phong thủy sẽ giúp cho con luôn gặp sức khỏe và tài lộc trên đường đời.
Cùng Master Đàm Kỳ Phương xem tên cho bé theo phong thủy.
Phân tích thử cái tên Hoàng Đức Đạo theo phong thủy
Phân tích một trường hợp giả định với bé trai họ Hoàng như sau:
Nam mệnh
- Sinh ngày: 16/12/2022
- Sinh giờ: Ất Mão (5-7h)
- Âm lịch là ngày: Ngày 23 tháng 11 năm Nhâm Dần
- Hành mệnh: Kim (Kim Bạch Kim)
- Quẻ mệnh: Khôn Thổ, thuộc Tây Tứ mệnh
- Thuộc nhóm: Dương Nam
- Vận dụng nguyên cục ngũ hành: Giờ Ất Mão, ngày Quý Mão, tháng Nhâm Tí, năm Nhâm Dần
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Ngũ Hành: Kim (0), Thủy (158), Mộc (132), Hỏa (7), Thổ (3)
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Âm Dương: Âm (10), Dương (10)
Phân tích Phong Thủy cái tên Hoàng Đức Đạo
- Chữ Hoàng (皇, 9 nét, hành Thủy): Vua, to lớn, họ Hoàng
- Chữ Đức (德, 15 nét, hành Hỏa): Đạo đức, ân đức
- Chữ Đạo (蹈, 17 nét, hành Hỏa): Hành xử, đạo đức
1A. Mối quan hệ ngũ hành giữa Tên và Niên Mệnh:
- Tên Đạo mang hành Hỏa
- Hành bản mệnh là hành Kim
- Khi phối hợp với nhau: Hành của Tên thuộc Hỏa. Hành của Bản mệnh thuộc Kim. Hành của Tên khắc chế hành của Bản mệnh. Bản mệnh bị Tên tương khắc, khí lực suy giảm.
- Đánh giá: 0.0/0.5 điểm
1B. Mối quan hệ ngũ hành giữa Tên và Tứ Trụ Mệnh:
- Tứ trụ mệnh (四柱命理學) là bốn trụ (cột) bao gồm: Thời trụ (时柱), Nhật trụ (日柱), Nguyệt trụ (月柱) và Niên trụ (年柱) của một người. Khi sinh ra đã hình thành Tứ trụ, và thường thì Tứ trụ sẽ không được cân bằng về ngũ hành. Trong khi theo thuyết Ngũ hành, thì thành phần ngũ hành phải cân bằng mới tốt. Do đó khi chọn tên cần bổ khuyết tứ trụ, giúp cân bằng ngũ hành.
- Bát tự (tứ trụ mệnh) là: Giờ Ất Mão, ngày Quý Mão, tháng Nhâm Tí, năm Nhâm Dần
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Ngũ Hành: Kim (0), Thủy (158), Mộc (132), Hỏa (7), Thổ (3)
- Các hành đang bị quá vượng: Thủy, Mộc
- Các hành đang bị quá nhược (suy): Hỏa, Kim, Thổ
- Tên Đạo mang hành Hỏa
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Ngũ Hành: Kim (0), Thủy (158), Mộc (132), Hỏa (7), Thổ (3)
- Hành của Tên là hành bị suy trong tứ trụ, giúp cân bằng tứ trụ, rất tốt.
- Hành của Tên khắc chế hành bị suy trong tứ trụ (Kim), càng gây thiên lệch, không tốt.
- Hành của Tên bổ trợ hành bị suy trong tứ trụ (Thổ), giúp cân bằng tứ trụ, rất tốt.
- Hành của Tên tiết chế hành đang vượng trong tứ trụ (Mộc), giúp cân bằng tứ trụ, rất tốt.
- Đánh giá: 2.0/2 điểm
2. Số nét của Ngũ Cách:
- Thiên Cách (天格 Tian Ge): Thiên cách không có ảnh hưởng nhiều đến cuộc đời của thân chủ nhưng nếu kết hợp với nhân cách, lại có ảnh hưởng rất lớn đến sự thành công trong sự nghiệp. Thiên Cách có: 10 nét (Hành Thủy, Hung): Thập hoạch, ô vân già nguyệt, ám đạm vô quang, không phí tâm lực, đồ lao vô công; Đây là vận số đại hung, đen đủi như mật trời lặn, đoản mệnh bần cùng, sớm vắng cha mẹ anh em, suốt đời bệnh hoạn, chỉ có người cẩn thận nỗ lực phấn đấu; ngay cả nửa đời trước được vận thịnh, cũng phải làm nhiều việc thiện mới thoát khỏi bước đường cùng. (十劃 烏雲遮日,黯淡無光,空費心力,徒勞無功)
- Nhân Cách (人格 Ren Ge): Nhân cách là trung tâm của lý số phẫu tượng tên người, có ảnh hưởng lớn nhất đối với cuộc đời con người về vận mệnh, tính cách, thể chất, năng lực, sức khoẻ, hôn nhân. Nhân Cách có: 24 nét (Hành Hỏa, Cát): Nhị tứ hoạch, cẩm tú tiền trình, tu kháo cá lực, đa dụng trí mưu, năng tấu đại công; Vận cách ôn hòa thuần lương, đường đi cũng có chút ít gập ghềnh, nhờ có tài trí trời cho đầy đủ, cần kiệm lập nghiệp, tay trắng làm nên, tiền của dồi dào cho đến già. Đó là phúc con cháu được kế thừa dư khánh. (二四劃 錦繡前程,須靠自立,多用智謀,能奏大功)
- Địa Cách (地格 Di Ge): Địa cách chủ yếu ảnh hưởng đến cuộc đời con người từ tuổi nhỏ đến hết tuổi thanh niên (từ 1-39 tuổi), vì vậy nó còn gọi là Địa cách tiền vận. Địa Cách có: 32 nét (Hành Mộc, Cát): Tam nhị hoạch, trì trung chi long, phong vân tế hội, nhất dược thượng thiên, thành công khả vọng; Là cách nhiều hạnh phúc, được người lớn tuổi giúp đỡ nên sẽ thành công. Nhưng thế thành công như rồng ở ao, chờ thời mới bay lên trời dễ như chẻ tre nên phải phát huy tính cách ôn hòa, thân thiết, bồi dưỡng sự nhân hòa, nếu đủ nhân hòa mới mong được phồn vinh. (三二劃 池中之龍,風雲際會,一躍上天,成功可望)
- Ngoại Cách (外格 Wai Ge): Ngoại cách cũng có ảnh hưởng đến các mặt của cuộc đời nhưng không bằng Nhân cách. Từ mối quan hệ lý số giữa Ngoại cách và Nhân cách, có thể suy đoán mối quan hệ gia tộc và tình trạng xã giao. Ngoại Cách có: 18 nét (Hành Kim, Cát): Thập bát hoạch, kinh thương tố sự, thuận lợi xương long, như năng thận thỉ, bá sự hanh thông; Số này thuận lợi tốt đẹp, có quyền lực, mưu trí, trí lập thân, sẽ phá bỏ được hoạn nạn, thu được danh lợi. Nhưng quá cứng rắn, thiếu sự bao dung, cứng quá dễ gãy, sinh chuyện thị phi nên tập mềm mỏng, phân biệt thiện ác, nơi hiểm đừng đến. Gặp việc suy nghĩ kỹ hãy làm, sẽ thành công cả danh và lợi. (十八劃 經商做事,順利昌隆,如能慎始,百事亨通)
- Tổng cách (总格 Zong Ge): Tổng cách chủ yếu ảnh hưởng đến cuộc đời con người từ tuổi trung niên đến tuổi già (từ 40 tuổi trở đi) vì vậy còn gọi là Tổng cách hậu vận. Tổng cách có: 41 nét (Hành Mộc, Cát): Tứ nhất hoạch, thiên phú cát vận, đức vọng kiêm bị, kế tục nỗ lực, tiền đồ vô hạn; Là cách thuần dương tốt đẹp. Số này có đủ sự can đảm, tài lực, mưu trí, đức độ, số đại kiết về danh lợi, nhưng nhất thiết đừng ham hưởng thụ phù phiếm xa hoa, dối trá, trống rỗng. (四一划 天賦吉運,德望兼備,繼續努力,前途無限)
- Đánh giá: 2.5/3 điểm
3. Phối hợp Tam Tài giữa Thiên cách, Địa cách và Nhân cách:
- Thiên cách mang hành Thủy
- Địa cách mang hành Mộc
- Nhân cách mang hành Hỏa
- Khi phối hợp với nhau được Tam Tài mang ý nghĩa: Có vận thành công và vận phát triển, nhưng đề phòng gia đình loạn ly, người có số lý đặc biệt tốt có thể được bình an (nửa cát).. Đánh giá: Bình.
- Đánh giá: 1.0/2 điểm
4. Ảnh hưởng của Thiên cách, Địa cách, Ngoại cách lên Nhân cách:
- Thiên cách mang hành Thủy, Nhân cách mang hành Hỏa, phối hợp với nhau được điềm: Không hy vọng thành công, có thể gặp hoạn nạn bất ngờ Đánh giá: Hung
- Địa cách mang hành Mộc, Nhân cách mang hành Hỏa, phối hợp với nhau được điềm: Hoàn cảnh yên ổn, có thể được bộ hạ giúp đỡ, địa vị tài sản an toàn thuận lợi. Đánh giá: Cát
- Ngoại cách mang hành Kim, Nhân cách mang hành Hỏa, phối hợp với nhau được điềm: Cứng rắn, không cần người khen, không hòa hợp với mọi người, e có bệnh não và bất ngờ gặp biến cố, nếu số cát được bình an một chút. Đánh giá: Hung
- Đánh giá: 0.5/1.5 điểm
5. Phối quẻ dịch từ tên:
- Lấy tổng số nét của tên (Tổng cách) làm quẻ hạ, quẻ bản mệnh (mệnh quái) làm quẻ thượng, phối được quẻ dịch là: Thuần Khôn (quẻ Cát)
- Lời quẻ: (). Quẻ Khôn chỉ thời cuộc thiên về nhu thuận bình lặng, không hợp với những đổi thay sóng gió hay bạo lực. Thời vận của sự bao dung, của tôn giáo, chiêm bốc, kẻ tu hành ẩn dật. Mọi mưu đồ trái với lẽ trên khó thành công. Vì vậy nên yên tâm nghề nghiệp cứ lắng nghe ý kiến người trên, làm theo mọi người, không nên đặt mục đích quá cao. Kinh doanh mức cũ hoặc cùng hợp tác với nhiều người. Nên làm các công việc từ thiện. Hôn nhân do dự, khó tính. Số có nhiều ruộng đất, tài sản.
- Đánh giá: 1.0/1 điểm