Cách đặt tên Huy cho bé trai, ra đời năm 2022 để hợp phong thủy
Đặt cho con một cái tên hay là dã dành tặng cho con một món quà ý nghĩa. Vậy nên chọn tên như thế nào cho bé ra đời năm 2022 cho hợp? Tại sao bạn không thử đặt cho bé của mình cái tên là Huy nhỉ?
Hãy tham khảo dịch vụ tìm tên theo phong thủy tại đây.
Hãy tìm hiểu qua về chữ Huy nào:
- Tượng hình gốc: 煇
- Số nét: 13
- Mang hành: Thủy
- Nghĩa là: Ánh sáng, soi chiếu
Các tổ hợp chữ lót được dùng với chữ Huy: Lộc Huy, Phước Huy, Kiệt Huy, Chấn Huy, Hải Huy, Quốc Huy, Kiến Huy, Thành Huy, Quang Huy, An Huy, Chí Huy, Văn Huy, Phương Huy, Nguyên Huy, Đăng Huy, Đắc Huy, Minh Huy, Ngọc Huy, Nhật Huy, Kiều Huy, Sơn Huy, Mạnh Huy, Khắc Huy, Bá Huy, Cảnh Huy, Vĩnh Huy, Thịnh Huy, Bảo Huy, Đình Huy, Phú Huy, Gia Huy, Tùng Huy, Toàn Huy, Xuân Huy, Tuấn Huy, Trọng Huy, Thế Huy, Khả Huy, Sĩ Huy, Lâm Huy, Việt Huy, Công Huy, Tấn Huy, Long Huy, Đức Huy, Thái Huy, Hùng Huy, Kim Huy, Khang Huy, Lân Huy, Khánh Huy, Quân Huy, Triệu Huy, Chiến Huy, Phúc Huy, Trí Huy, Hoàng Huy, Khởi Huy, Cường Huy, Anh Huy, Tiến Huy, Khải Huy, Hữu Huy
Những tên này mang ý nghĩa gì:
- Văn Huy:
- Văn (文, 4 nét, hành Thổ): Văn hóa, kiến thức
- Huy (煇, 13 nét, hành Thủy): Ánh sáng, soi chiếu
- Thịnh Huy:
- Thịnh (盛, 11 nét, hành Kim): Nhiều, đầy đủ, phồn thịnh
- Huy (煇, 13 nét, hành Thủy): Ánh sáng, soi chiếu
- Kim Huy:
- Kim (金, 8 nét, hành Hỏa): Tiền bạc, sao Kim, kim loại
- Huy (煇, 13 nét, hành Thủy): Ánh sáng, soi chiếu
- Khởi Huy:
- Khởi ( 起, 10 nét, hành Mộc): Bắt đầu, đứng dậy
- Huy (煇, 13 nét, hành Thủy): Ánh sáng, soi chiếu
- Thế Huy:
- Thế (勢, 13 nét, hành Kim): Thế lực, thế mạnh, tình thế
- Huy (煇, 13 nét, hành Thủy): Ánh sáng, soi chiếu
- Đắc Huy:
- Đắc (得, 11 nét, hành Hỏa): Trúng
- Huy (煇, 13 nét, hành Thủy): Ánh sáng, soi chiếu
- Khắc Huy:
- Khắc (克, 7 nét, hành Mộc): Làm được, khắc phục
- Huy (煇, 13 nét, hành Thủy): Ánh sáng, soi chiếu
- An Huy:
- An (安, 6 nét, hành Thổ): Yên tĩnh, an lành
- Huy (煇, 13 nét, hành Thủy): Ánh sáng, soi chiếu
- Sơn Huy:
- Sơn (山, 3 nét, hành Kim): Núi
- Huy (煇, 13 nét, hành Thủy): Ánh sáng, soi chiếu
- Đăng Huy:
- Đăng (登, 12 nét, hành Hỏa): Lên, leo lên (phát triển)
- Huy (煇, 13 nét, hành Thủy): Ánh sáng, soi chiếu
- Thành Huy:
- Thành (成, 6 nét, hành Kim): Hoàn thành, thành đạt, thành tựu
- Huy (煇, 13 nét, hành Thủy): Ánh sáng, soi chiếu
- Long Huy:
- Long (龍, 16 nét, hành Hỏa): Con rồng
- Huy (煇, 13 nét, hành Thủy): Ánh sáng, soi chiếu
- Phúc Huy:
- Phúc (福, 13 nét, hành Thủy): May mắn, hạnh phúc
- Huy (煇, 13 nét, hành Thủy): Ánh sáng, soi chiếu
- Lân Huy:
- Lân (轔, 19 nét, hành Hỏa): Kỳ Lân
- Huy (煇, 13 nét, hành Thủy): Ánh sáng, soi chiếu
- Tùng Huy:
- Tùng (松, 8 nét, hành Kim): Cây tùng
- Huy (煇, 13 nét, hành Thủy): Ánh sáng, soi chiếu
- Thái Huy:
- Thái (蔡, 14 nét, hành Kim): Họ Thái
- Huy (煇, 13 nét, hành Thủy): Ánh sáng, soi chiếu
- Phú Huy:
- Phú (富, 12 nét, hành Thủy): Giàu có
- Huy (煇, 13 nét, hành Thủy): Ánh sáng, soi chiếu
- Quốc Huy:
- Quốc (囯, 7 nét, hành Mộc): Quốc gia
- Huy (煇, 13 nét, hành Thủy): Ánh sáng, soi chiếu
- Lâm Huy:
- Lâm (林, 8 nét, hành Hỏa): Rừng cây, Họ Lâm
- Huy (煇, 13 nét, hành Thủy): Ánh sáng, soi chiếu
- Cảnh Huy:
- Cảnh (耿, 10 nét, hành Thủy): Sáng sủa, cảnh sắc, thanh cảnh, họ Cảnh
- Huy (煇, 13 nét, hành Thủy): Ánh sáng, soi chiếu
- Khang Huy:
- Khang (康, 11 nét, hành Mộc): Khỏe mạnh, an khang
- Huy (煇, 13 nét, hành Thủy): Ánh sáng, soi chiếu
- Hữu Huy:
- Hữu (友, 4 nét, hành Thổ): Bạn bè
- Huy (煇, 13 nét, hành Thủy): Ánh sáng, soi chiếu
- Khải Huy:
- Khải (凱, 12 nét, hành Mộc): Thắng lợi
- Huy (煇, 13 nét, hành Thủy): Ánh sáng, soi chiếu
- Tuấn Huy:
- Tuấn (俊, 9 nét, hành Hỏa): Tuấn tú, đẹp đẽ, tài giỏi
- Huy (煇, 13 nét, hành Thủy): Ánh sáng, soi chiếu
- Minh Huy:
- Minh (明, 8 nét, hành Hỏa): Sáng, sáng sủa, rõ ràng, minh bạch
- Huy (煇, 13 nét, hành Thủy): Ánh sáng, soi chiếu
- Chí Huy:
- Chí (志, 7 nét, hành Hỏa): Ý chí, chí hướng
- Huy (煇, 13 nét, hành Thủy): Ánh sáng, soi chiếu
- Phương Huy:
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Huy (煇, 13 nét, hành Thủy): Ánh sáng, soi chiếu
- Anh Huy:
- Anh (英, 8 nét, hành Thổ): Người tài giỏi
- Huy (煇, 13 nét, hành Thủy): Ánh sáng, soi chiếu
- Đình Huy:
- Đình (廷, 7 nét, hành Hỏa): Triều đình, cung đình, cái sân
- Huy (煇, 13 nét, hành Thủy): Ánh sáng, soi chiếu
- Khánh Huy:
- Khánh (慶, 15 nét, hành Kim): Mừng, chúc mừng
- Huy (煇, 13 nét, hành Thủy): Ánh sáng, soi chiếu
- Toàn Huy:
- Toàn (全, 6 nét, hành Kim): Toàn bộ, trọn vẹn, trong toàn tài, toàn mỹ
- Huy (煇, 13 nét, hành Thủy): Ánh sáng, soi chiếu
- Hùng Huy:
- Hùng (雄, 12 nét, hành Kim): Mạnh khỏe
- Huy (煇, 13 nét, hành Thủy): Ánh sáng, soi chiếu
- Kiệt Huy:
- Kiệt (傑, 12 nét, hành Hỏa): Giỏi giang, hào kiệt, kiệt xuất
- Huy (煇, 13 nét, hành Thủy): Ánh sáng, soi chiếu
- Khả Huy:
- Khả (可, 5 nét, hành Thủy): Khả năng
- Huy (煇, 13 nét, hành Thủy): Ánh sáng, soi chiếu
- Chấn Huy:
- Chấn (震, 15 nét, hành Hỏa): Phấn chấn, uy thế, chấn hưng, chấn động
- Huy (煇, 13 nét, hành Thủy): Ánh sáng, soi chiếu
- Bá Huy:
- Bá (霸, 21 nét, hành Thủy): Người đứng đầu, mạnh mẽ
- Huy (煇, 13 nét, hành Thủy): Ánh sáng, soi chiếu
- Trọng Huy:
- Trọng (重, 9 nét, hành Hỏa): Kính trọng, coi trọng
- Huy (煇, 13 nét, hành Thủy): Ánh sáng, soi chiếu
- Chiến Huy:
- Chiến (戰, 16 nét, hành Kim): Chiến tranh
- Huy (煇, 13 nét, hành Thủy): Ánh sáng, soi chiếu
- Tiến Huy:
- Tiến (進, 11 nét, hành Hỏa): Tiến lên, cố gắng, nỗ lực
- Huy (煇, 13 nét, hành Thủy): Ánh sáng, soi chiếu
- Xuân Huy:
- Xuân (春, 9 nét, hành Kim): Mùa xuân
- Huy (煇, 13 nét, hành Thủy): Ánh sáng, soi chiếu
- Công Huy:
- Công (公, 4 nét, hành Mộc): Công bằng, của chung, họ Công
- Huy (煇, 13 nét, hành Thủy): Ánh sáng, soi chiếu
- Tấn Huy:
- Tấn (晉, 10 nét, hành Hỏa): Tiến lên, Họ Tấn
- Huy (煇, 13 nét, hành Thủy): Ánh sáng, soi chiếu
- Nhật Huy:
- Nhật (日, 4 nét, hành Thổ): Mặt trời, ngày
- Huy (煇, 13 nét, hành Thủy): Ánh sáng, soi chiếu
- Hải Huy:
- Hải (海, 10 nét, hành Thủy): Biển cả
- Huy (煇, 13 nét, hành Thủy): Ánh sáng, soi chiếu
- Đức Huy:
- Đức (德, 15 nét, hành Hỏa): Đạo đức, ân đức
- Huy (煇, 13 nét, hành Thủy): Ánh sáng, soi chiếu
- Vĩnh Huy:
- Vĩnh (永, 5 nét, hành Thổ): Vĩnh cửu, lâu dài
- Huy (煇, 13 nét, hành Thủy): Ánh sáng, soi chiếu
- Kiều Huy:
- Kiều (橋, 16 nét, hành Kim): Họ Kiều, Cây cầu
- Huy (煇, 13 nét, hành Thủy): Ánh sáng, soi chiếu
- Nguyên Huy:
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Huy (煇, 13 nét, hành Thủy): Ánh sáng, soi chiếu
- Triệu Huy:
- Triệu (趙, 14 nét, hành Hỏa): Nước Triệu, họ Triệu
- Huy (煇, 13 nét, hành Thủy): Ánh sáng, soi chiếu
- Mạnh Huy:
- Mạnh (孟, 8 nét, hành Thủy): Anh cả, anh lớn, họ Mạnh, mạnh mẽ, tiến lên
- Huy (煇, 13 nét, hành Thủy): Ánh sáng, soi chiếu
- Lộc Huy:
- Lộc (祿, 13 nét, hành Hỏa): Phúc, tốt lành, bổng lộc
- Huy (煇, 13 nét, hành Thủy): Ánh sáng, soi chiếu
- Trí Huy:
- Trí (智, 12 nét, hành Hỏa): Trí tuệ
- Huy (煇, 13 nét, hành Thủy): Ánh sáng, soi chiếu
- Quân Huy:
- Quân (君, 7 nét, hành Hỏa): Vua, con trai, người có tài đức xuất chúng (quân tử)
- Huy (煇, 13 nét, hành Thủy): Ánh sáng, soi chiếu
- Ngọc Huy:
- Ngọc (玉, 5 nét, hành Thổ): Viên ngọc, đẹp đẽ
- Huy (煇, 13 nét, hành Thủy): Ánh sáng, soi chiếu
- Cường Huy:
- Cường (強, 11 nét, hành Kim): Cường tráng, khỏe mạnh
- Huy (煇, 13 nét, hành Thủy): Ánh sáng, soi chiếu
- Hoàng Huy:
- Hoàng (皇, 9 nét, hành Thủy): Vua, to lớn, họ Hoàng
- Huy (煇, 13 nét, hành Thủy): Ánh sáng, soi chiếu
- Việt Huy:
- Việt (越, 12 nét, hành Thổ): Nước Việt, người Việt
- Huy (煇, 13 nét, hành Thủy): Ánh sáng, soi chiếu
- Quang Huy:
- Quang (光, 6 nét, hành Mộc): Ánh sáng
- Huy (煇, 13 nét, hành Thủy): Ánh sáng, soi chiếu
- Kiến Huy:
- Kiến (見, 7 nét, hành Hỏa): Diện kiến, trông thấy
- Huy (煇, 13 nét, hành Thủy): Ánh sáng, soi chiếu
- Sĩ Huy:
- Sĩ (士, 3 nét, hành Kim): Học trò, quan chức, người có học thức
- Huy (煇, 13 nét, hành Thủy): Ánh sáng, soi chiếu
- Phước Huy:
- Phước (福, 13 nét, hành Thủy): May mắn, hạnh phúc
- Huy (煇, 13 nét, hành Thủy): Ánh sáng, soi chiếu
- Gia Huy:
- Gia (家, 10 nét, hành Hỏa): Nhà, gia đình
- Huy (煇, 13 nét, hành Thủy): Ánh sáng, soi chiếu
- Bảo Huy:
- Bảo (寳, 19 nét, hành Thủy): Quý giá
- Huy (煇, 13 nét, hành Thủy): Ánh sáng, soi chiếu
Tại sao nên đặt tên con theo phong thủy?
Vì sao nên xem tên thuận với phong thủy, đây là câu hỏi chắc hẳn nhiều người chưa biết, hoặc không thực sự hiểu rõ. Đặt tên theo phong thủy sẽ là gia tài đầu tiên mà cha mẹ trang bị cho bé, giúp bé luôn bình an thuận lợi trong cuộc sống.
Hãy tham khảo dịch vụ tìm tên theo phong thủy tại đây.
Phân tích thử cái tên Bùi Phương Huy theo phong thủy
Phân tích một trường hợp giả định với bé trai họ Bùi như sau:
Nam mệnh
- Ngày sinh: 30/11/2022
- Sinh giờ: Canh Tí (23-1h)
- Âm lịch: Ngày 7 tháng 11 năm Nhâm Dần
- Tháng sinh (âm lịch) là tháng 11, nhưng thực tế ngày 7 tháng 11 vẫn đang ở tiết Tiểu tuyết, là tiết thuộc tháng 10, nên phải coi tháng sinh là tháng 10.
- Hành bản mệnh: Kim (Kim Bạch Kim)
- Quẻ mệnh: Khôn Thổ, thuộc Tây Tứ mệnh
- Ứng với tuổi: Dương Nam
- Dùng phép nguyên cục ngũ hành: Giờ Canh Tí, ngày Đinh Hợi, tháng Tân Hợi, năm Nhâm Dần
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Ngũ Hành: Kim (0), Thủy (122), Mộc (33), Hỏa (9), Thổ (0)
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Âm Dương: Âm (6), Dương (17)
Phân tích Phong Thủy cái tên Bùi Phương Huy
- Chữ Bùi (裴, 14 nét, hành Thủy): Họ Bùi
- Chữ Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Chữ Huy (煇, 13 nét, hành Thủy): Ánh sáng, soi chiếu
1A. Mối quan hệ ngũ hành giữa Tên và Niên Mệnh:
- Tên Huy mang hành Thủy
- Hành bản mệnh là hành Kim
- Khi phối hợp với nhau: Hành của Tên thuộc Thủy. Hành của Bản mệnh thuộc Kim. Hành của Bản mệnh tương sinh cho hành của Tên. Bản mệnh bị tiết chế phần nào vào Tên, khí lực suy giảm.
- Đánh giá: 0.0/0.5 điểm
1B. Mối quan hệ ngũ hành giữa Tên và Tứ Trụ Mệnh:
- Tứ trụ mệnh (四柱命理學) là bốn trụ (cột) bao gồm: Thời trụ (时柱), Nhật trụ (日柱), Nguyệt trụ (月柱) và Niên trụ (年柱) của một người. Khi sinh ra đã hình thành Tứ trụ, và thường thì Tứ trụ sẽ không được cân bằng về ngũ hành. Trong khi theo thuyết Ngũ hành, thì thành phần ngũ hành phải cân bằng mới tốt. Do đó khi chọn tên cần bổ khuyết tứ trụ, giúp cân bằng ngũ hành.
- Bát tự (tứ trụ mệnh) là: Giờ Canh Tí, ngày Đinh Hợi, tháng Tân Hợi, năm Nhâm Dần
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Ngũ Hành: Kim (0), Thủy (122), Mộc (33), Hỏa (9), Thổ (0)
- Các hành đang bị quá vượng: Thủy
- Các hành đang bị quá nhược (suy): Thổ, Hỏa, Kim
- Tên Huy mang hành Thủy
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Ngũ Hành: Kim (0), Thủy (122), Mộc (33), Hỏa (9), Thổ (0)
- Hành của Tên là hành đang vượng trong tứ trụ, càng gây thiên lệch, không tốt.
- Hành của Tên tiết chế hành bị suy trong tứ trụ (Kim), càng gây thiên lệch, không tốt.
- Hành của Tên khắc chế hành bị suy trong tứ trụ (Hỏa), càng gây thiên lệch, không tốt.
- Đánh giá: 0.0/2 điểm
2. Số nét của Ngũ Cách:
- Thiên Cách (天格 Tian Ge): Thiên cách không có ảnh hưởng nhiều đến cuộc đời của thân chủ nhưng nếu kết hợp với nhân cách, lại có ảnh hưởng rất lớn đến sự thành công trong sự nghiệp. Thiên Cách có: 15 nét (Hành Thổ, Cát): Thập ngũ hoạch, khiêm cung tố sự, ngoại đắc nhân hoà, đại sự thành tựu, nhất môn hưng long; Số này là số phúc thọ viên mãn, có tiếng tăm, có đức độ, được trên dưới tin tưởng, đến đâu cũng được ngưỡng mộ, thành sự nghiệp, phú quý vinh hoa, nhưng lúc đắc trí mà sinh kiêu ngạo sẽ gặp kẻ địch, dễ gặp vận suy. (十五劃 謙恭做事,外得人和,大事成就,一門興隆)
- Nhân Cách (人格 Ren Ge): Nhân cách là trung tâm của lý số phẫu tượng tên người, có ảnh hưởng lớn nhất đối với cuộc đời con người về vận mệnh, tính cách, thể chất, năng lực, sức khoẻ, hôn nhân. Nhân Cách có: 18 nét (Hành Kim, Cát): Thập bát hoạch, kinh thương tố sự, thuận lợi xương long, như năng thận thỉ, bá sự hanh thông; Số này thuận lợi tốt đẹp, có quyền lực, mưu trí, trí lập thân, sẽ phá bỏ được hoạn nạn, thu được danh lợi. Nhưng quá cứng rắn, thiếu sự bao dung, cứng quá dễ gãy, sinh chuyện thị phi nên tập mềm mỏng, phân biệt thiện ác, nơi hiểm đừng đến. Gặp việc suy nghĩ kỹ hãy làm, sẽ thành công cả danh và lợi. (十八劃 經商做事,順利昌隆,如能慎始,百事亨通)
- Địa Cách (地格 Di Ge): Địa cách chủ yếu ảnh hưởng đến cuộc đời con người từ tuổi nhỏ đến hết tuổi thanh niên (từ 1-39 tuổi), vì vậy nó còn gọi là Địa cách tiền vận. Địa Cách có: 17 nét (Hành Kim, Cát): Thập thất hoạch, bài trần vạn nan, hữu quí nhân trợ, bả ác thời cơ, khả đắc thành công; Sáng rực rỡ như mặt trời, quyền uy cao, cá tính mạnh mẽ, có chí đột phá vào gian nan mà nên nghiệp lớn. Nếu không quan tâm đến ý kiến của người khác, cứ giữ theo ý mình thì e rằng không hòa hợp, sẽ gặp điều thị phi, cần nên thận trọng. (十七劃 排除萬難,有貴人助,把握時機,可得成功)
- Ngoại Cách (外格 Wai Ge): Ngoại cách cũng có ảnh hưởng đến các mặt của cuộc đời nhưng không bằng Nhân cách. Từ mối quan hệ lý số giữa Ngoại cách và Nhân cách, có thể suy đoán mối quan hệ gia tộc và tình trạng xã giao. Ngoại Cách có: 14 nét (Hành Hỏa, Bình): Thập tứ hoạch, nhẫn đắc khổ nan, tất hữu hậu phước, thị thành thị bại, trĩ kháo hưng long; Có điềm phá, suốt đời gian khổ, không duyên số với cha con, anh em, vợ chồng, là vận số cô độc thảm khổ. Nếu có tinh thần kiên định, không bỏ dở nửa chừng thì trong hoạn nạn sẽ có cơ hội thành vĩ nhân, sáng tạo sự nghiệp, nên số này là số đại hung, đại kiết. Là người bình thường không dễ chịu đựng nổi sự gian nan khốn khó này (十四劃 忍得苦難,必有後福,是成是敗,惟靠堅毅)
- Tổng cách (总格 Zong Ge): Tổng cách chủ yếu ảnh hưởng đến cuộc đời con người từ tuổi trung niên đến tuổi già (từ 40 tuổi trở đi) vì vậy còn gọi là Tổng cách hậu vận. Tổng cách có: 31 nét (Hành Mộc, Cát): Tam nhất hoạch, thử số đại cát, danh lợi song thu, tiệm tiến hướng thượng, đại nghiệp thành tựu; Số này đại kiết, như rồng lên mây, trí nhân dũng đầy đủ, có ý chí kiên định, giàu sức quan sát, xem xét việc lớn, giao thiệp với người thì ôn hòa khoan dung, được nổi tiếng. Đây là vận của thủ lĩnh trong sự sáng lập đại nghiệp. Nếu có ý muốn bằng lòng thì sẽ không thành công lớn. (三一划 此數大吉,名利雙收,漸進向上,大業成就)
- Đánh giá: 2.75/3 điểm
3. Phối hợp Tam Tài giữa Thiên cách, Địa cách và Nhân cách:
- Thiên cách mang hành Thổ
- Địa cách mang hành Kim
- Nhân cách mang hành Kim
- Khi phối hợp với nhau được Tam Tài mang ý nghĩa: Vận thành công tốt, có thể đạt được hoài bão ước mơ, nhưng tính cách quá cương nghị nên dẫn đến những mâu thuẫn, dễ bị người khác công kích (nửa cát).. Đánh giá: Bình.
- Đánh giá: 1.0/2 điểm
4. Ảnh hưởng của Thiên cách, Địa cách, Ngoại cách lên Nhân cách:
- Thiên cách mang hành Thổ, Nhân cách mang hành Kim, phối hợp với nhau được điềm: Được cấp trên ban ơn thâm hậu, nỗ lực phát triển đạt được thành công. Đánh giá: Cát
- Địa cách mang hành Kim, Nhân cách mang hành Kim, phối hợp với nhau được điềm: Tính quá kiên cường nên gặp tai nạn bất hòa và cô độc. Nếu Thiên cách là kim thì có hại đến sức khỏe, nguy cơ càng nhiều. Đánh giá: Bình
- Ngoại cách mang hành Hỏa, Nhân cách mang hành Kim, phối hợp với nhau được điềm: Lo lắng nông cạn, dễ bị bắt tội, gặp việc không phân biệt tình lý, thích hư vinh và lòng đầy sự hư vinh, thành công nhất thời, kết cuộc thất bại, nếu số cát thì có thể thành công. Đánh giá: Hung
- Đánh giá: 0.75/1.5 điểm
5. Phối quẻ dịch từ tên:
- Lấy tổng số nét của tên (Tổng cách) làm quẻ hạ, quẻ bản mệnh (mệnh quái) làm quẻ thượng, phối được quẻ dịch là: Địa Phong Thăng (quẻ Cát)
- Lời quẻ: 升: 元亨, 用見大人, 勿恤, 南征, 吉 (Thăng: nguyên hanh, dụng kiến đại nhân, vật tuất, nam chinh, cát.). Quẻ Thăng chỉ thời vận ngày một tốt dần lên, nhiều thuận lợi, dễ đạt được ý nguyện. Thời cơ trước mắt là sáng sủa, hậu vận khá hanh thông. Công danh sự nghiệp dễ hoàn thành, sự thăng tiến dễ dàng, không trở ngại nào lớn. Sẽ có danh vọng và địa vị cao, vững chắc. Tài vận khá, kinh doanh phát triển, phúc lộc nhiều. Xuất hành tốt, mất của tìm lại được. Thi cự đỗ đạt cao. Bệnh nhẹ dễ khỏi. Kiện tụng dễ thắng. Tình yêu không nên vội vã để tránh bồng bột, dễ được như ý nguyện. Hôn nhân thuận lợi, dễ thành lương duyên, gia đình bền chặt.
- Đánh giá: 1.0/1 điểm