Tên Khuê đặt cho con gái sinh năm 2022 có tốt không?
Sau 9 tháng mang nặng đẻ đau, rồi trải qua quá trình sinh đẻ vất vả, thì giờ còn vấn đề đặt tên cũng rất quan trọng. Vậy nên đặt tên gì cho con nhà bạn nếu sinh vào năm Nhâm Dần 2022? Hãy thử tìm hiểu cái tên Khuê xem có thực sự phù hợp với con của bạn không nhé.
Hãy tham khảo dịch vụ đặt tên cho bé theo phong thủy tại đây.
Chữ Khuê có những thuộc tính gì:
- Từ gốc: 圭
- Số nét: 6
- Ngũ hành thuộc: Thủy
- Nghĩa của chữ này: Ngọc khuê
Các tên đệm có thể đi cùng với tên Khuê: Ngọc Khuê, Kim Khuê, Yên Khuê, Phúc Khuê, Nhật Khuê, Điệp Khuê, Hải Khuê, Mặc Khuê, Đan Khuê, Hà Khuê, Uyên Khuê, Tâm Khuê, Trà Khuê, Cẩm Khuê, Yến Khuê, An Khuê, Nga Khuê, Thùy Khuê, Quỳnh Khuê, Bích Khuê, Hằng Khuê, Như Khuê, Phương Khuê, Trang Khuê, Hòa Khuê, Nhã Khuê, Vân Khuê, Diệp Khuê, Nguyệt Khuê, Anh Khuê, Hân Khuê, Tuyết Khuê, Thụy Khuê, Ánh Khuê, Ân Khuê, Kiều Khuê, Ngân Khuê, Băng Khuê, Hương Khuê, Thanh Khuê, Bảo Khuê, Thảo Khuê, Lan Khuê, Gia Khuê, Giao Khuê, Trâm Khuê, Châm Khuê, Hiền Khuê, Huyền Khuê, Diệu Khuê, Thu Khuê, Mai Khuê, Linh Khuê, Lam Khuê, Diễm Khuê, Hạnh Khuê, Minh Khuê, Châu Khuê, Xuân Khuê, Thư Khuê, Hoài Khuê, Trúc Khuê, Giáng Khuê, Liên Khuê, Mỹ Khuê, Cúc Khuê, Thị Khuê, Thục Khuê, Hồng Khuê, Tú Khuê, Chúc Khuê
Tìm hiểu ý nghĩa của các cặp tên này:
- Thùy Khuê:
- Thùy (署, 13 nét, hành Kim): Thùy mị, tốt đẹp
- Khuê (圭, 6 nét, hành Thủy): Ngọc khuê
- Hòa Khuê:
- Hòa (和, 8 nét, hành Thủy): Hòa hợp, hòa thuận
- Khuê (圭, 6 nét, hành Thủy): Ngọc khuê
- Anh Khuê:
- Anh (英, 8 nét, hành Thổ): Người tài giỏi
- Khuê (圭, 6 nét, hành Thủy): Ngọc khuê
- Điệp Khuê:
- Điệp (蝶, 15 nét, hành Hỏa): Con bướm, hồ điệp
- Khuê (圭, 6 nét, hành Thủy): Ngọc khuê
- Chúc Khuê:
- Chúc (燭, 17 nét, hành Hỏa): Ngọn đuốc, cây nến, rực sáng
- Khuê (圭, 6 nét, hành Thủy): Ngọc khuê
- Yến Khuê:
- Yến (燕, 16 nét, hành Thổ): Chim yến
- Khuê (圭, 6 nét, hành Thủy): Ngọc khuê
- Diễm Khuê:
- Diễm (艷, 24 nét, hành Thổ): Đẹp, kiều diễm
- Khuê (圭, 6 nét, hành Thủy): Ngọc khuê
- Hân Khuê:
- Hân (欣, 8 nét, hành Kim): Hân hoan, sung sướng, vui vẻ
- Khuê (圭, 6 nét, hành Thủy): Ngọc khuê
- Nguyệt Khuê:
- Nguyệt (月, 4 nét, hành Thổ): Mặt trăng, tháng
- Khuê (圭, 6 nét, hành Thủy): Ngọc khuê
- Ngọc Khuê:
- Ngọc (玉, 5 nét, hành Thổ): Viên ngọc, đẹp đẽ
- Khuê (圭, 6 nét, hành Thủy): Ngọc khuê
- Cúc Khuê:
- Cúc (菊, 11 nét, hành Hỏa): Hoa cúc
- Khuê (圭, 6 nét, hành Thủy): Ngọc khuê
- Kiều Khuê:
- Kiều (橋, 16 nét, hành Kim): Họ Kiều, Cây cầu
- Khuê (圭, 6 nét, hành Thủy): Ngọc khuê
- Bích Khuê:
- Bích (碧, 14 nét, hành Thủy): Màu xanh biếc, ngọc bích
- Khuê (圭, 6 nét, hành Thủy): Ngọc khuê
- Hoài Khuê:
- Hoài (懹, 20 nét, hành Thủy): Nhớ nhung, trong hoài niệm, hoài cổ
- Khuê (圭, 6 nét, hành Thủy): Ngọc khuê
- Hải Khuê:
- Hải (海, 10 nét, hành Thủy): Biển cả
- Khuê (圭, 6 nét, hành Thủy): Ngọc khuê
- Thu Khuê:
- Thu (秋, 9 nét, hành Kim): Mùa thu
- Khuê (圭, 6 nét, hành Thủy): Ngọc khuê
- Vân Khuê:
- Vân (云, 4 nét, hành Thổ): Mây
- Khuê (圭, 6 nét, hành Thủy): Ngọc khuê
- Phương Khuê:
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Khuê (圭, 6 nét, hành Thủy): Ngọc khuê
- Yên Khuê:
- Yên (煙, 13 nét, hành Hỏa): Khói
- Khuê (圭, 6 nét, hành Thủy): Ngọc khuê
- Hiền Khuê:
- Hiền (賢, 15 nét, hành Kim): Người có đức hạnh, tài năng, hiền tài
- Khuê (圭, 6 nét, hành Thủy): Ngọc khuê
- Nhật Khuê:
- Nhật (日, 4 nét, hành Thổ): Mặt trời, ngày
- Khuê (圭, 6 nét, hành Thủy): Ngọc khuê
- Minh Khuê:
- Minh (明, 8 nét, hành Hỏa): Sáng, sáng sủa, rõ ràng, minh bạch
- Khuê (圭, 6 nét, hành Thủy): Ngọc khuê
- Thư Khuê:
- Thư (姐, 8 nét, hành Kim): Cô gái, tiểu thư
- Khuê (圭, 6 nét, hành Thủy): Ngọc khuê
- Ngân Khuê:
- Ngân (銀, 14 nét, hành Thổ): Tiền bạc
- Khuê (圭, 6 nét, hành Thủy): Ngọc khuê
- Trúc Khuê:
- Trúc (竹, 6 nét, hành Hỏa): Cây trúc
- Khuê (圭, 6 nét, hành Thủy): Ngọc khuê
- An Khuê:
- An (安, 6 nét, hành Thổ): Yên tĩnh, an lành
- Khuê (圭, 6 nét, hành Thủy): Ngọc khuê
- Diệu Khuê:
- Diệu (妙, 7 nét, hành Thủy): Hay, đẹp, kỳ diệu
- Khuê (圭, 6 nét, hành Thủy): Ngọc khuê
- Quỳnh Khuê:
- Quỳnh (瓊, 18 nét, hành Thổ): Tốt đẹp, quý, hoa quỳnh, ngọc quỳnh
- Khuê (圭, 6 nét, hành Thủy): Ngọc khuê
- Ánh Khuê:
- Ánh (映, 9 nét, hành Thổ): Ánh sáng, chiếu sáng
- Khuê (圭, 6 nét, hành Thủy): Ngọc khuê
- Linh Khuê:
- Linh (靈, 24 nét, hành Hỏa): Thần diệu, kỳ diệu, tốt lành
- Khuê (圭, 6 nét, hành Thủy): Ngọc khuê
- Uyên Khuê:
- Uyên (淵, 12 nét, hành Thổ): Vực sâu, sâu xa, sâu rộng (học vấn sâu rộng), uyên bác
- Khuê (圭, 6 nét, hành Thủy): Ngọc khuê
- Lam Khuê:
- Lam (藍, 18 nét, hành Hỏa): Màu xanh lam, cây chàm, họ Lam
- Khuê (圭, 6 nét, hành Thủy): Ngọc khuê
- Như Khuê:
- Như (如, 6 nét, hành Kim): Giống như
- Khuê (圭, 6 nét, hành Thủy): Ngọc khuê
- Trà Khuê:
- Trà (茶, 9 nét, hành Hỏa): Trà, chè (đồ uống)
- Khuê (圭, 6 nét, hành Thủy): Ngọc khuê
- Bảo Khuê:
- Bảo (寳, 19 nét, hành Thủy): Quý giá
- Khuê (圭, 6 nét, hành Thủy): Ngọc khuê
- Phúc Khuê:
- Phúc (福, 13 nét, hành Thủy): May mắn, hạnh phúc
- Khuê (圭, 6 nét, hành Thủy): Ngọc khuê
- Mai Khuê:
- Mai (枚, 8 nét, hành Thủy): Họ Mai, cây, quả, trái
- Khuê (圭, 6 nét, hành Thủy): Ngọc khuê
- Đan Khuê:
- Đan (丹, 4 nét, hành Hỏa): Họ Đan, viên thuốc (trong linh đan), đỏ
- Khuê (圭, 6 nét, hành Thủy): Ngọc khuê
- Hương Khuê:
- Hương (香, 9 nét, hành Kim): Mùi hương, hương thơm
- Khuê (圭, 6 nét, hành Thủy): Ngọc khuê
- Giáng Khuê:
- Giáng (絳, 12 nét, hành Hỏa): Màu đỏ
- Khuê (圭, 6 nét, hành Thủy): Ngọc khuê
- Tuyết Khuê:
- Tuyết (雪, 11 nét, hành Kim): Tuyết, bông tuyết
- Khuê (圭, 6 nét, hành Thủy): Ngọc khuê
- Mỹ Khuê:
- Mỹ (美, 9 nét, hành Thủy): Đẹp đẽ, mỹ miều
- Khuê (圭, 6 nét, hành Thủy): Ngọc khuê
- Hằng Khuê:
- Hằng (恆, 9 nét, hành Thủy): Vĩnh hằng, lâu bền
- Khuê (圭, 6 nét, hành Thủy): Ngọc khuê
- Cẩm Khuê:
- Cẩm (錦, 16 nét, hành Hỏa): Gấm, Đẹp đẽ, lộng lẫy
- Khuê (圭, 6 nét, hành Thủy): Ngọc khuê
- Liên Khuê:
- Liên (莲, 10 nét, hành Hỏa): Hoa sen
- Khuê (圭, 6 nét, hành Thủy): Ngọc khuê
- Băng Khuê:
- Băng (冰, 6 nét, hành Thủy): Băng, Lạnh giá, Họ Băng
- Khuê (圭, 6 nét, hành Thủy): Ngọc khuê
- Hồng Khuê:
- Hồng (鴻, 17 nét, hành Thủy): Họ Hồng, Chim hồng
- Khuê (圭, 6 nét, hành Thủy): Ngọc khuê
- Thanh Khuê:
- Thanh (青, 8 nét, hành Kim): Màu xanh
- Khuê (圭, 6 nét, hành Thủy): Ngọc khuê
- Diệp Khuê:
- Diệp (葉, 12 nét, hành Thổ): Họ Diệp, Lá cây
- Khuê (圭, 6 nét, hành Thủy): Ngọc khuê
- Huyền Khuê:
- Huyền (玄, 5 nét, hành Thủy): Huyền ảo, huyền diệu, huyền bí
- Khuê (圭, 6 nét, hành Thủy): Ngọc khuê
- Trâm Khuê:
- Trâm (簪, 18 nét, hành Hỏa): Trang sức cài đầu, tiểu thư khuê các, dịu dàng, trâm anh
- Khuê (圭, 6 nét, hành Thủy): Ngọc khuê
- Nga Khuê:
- Nga (俄, 9 nét, hành Thổ): Nước Nga
- Khuê (圭, 6 nét, hành Thủy): Ngọc khuê
- Ân Khuê:
- Ân (恩, 10 nét, hành Thổ): Ơn
- Khuê (圭, 6 nét, hành Thủy): Ngọc khuê
- Xuân Khuê:
- Xuân (春, 9 nét, hành Kim): Mùa xuân
- Khuê (圭, 6 nét, hành Thủy): Ngọc khuê
- Giao Khuê:
- Giao (交, 6 nét, hành Hỏa): Giao lưu, kết giao
- Khuê (圭, 6 nét, hành Thủy): Ngọc khuê
- Hạnh Khuê:
- Hạnh (幸, 8 nét, hành Kim): May mắn, yêu dấu
- Khuê (圭, 6 nét, hành Thủy): Ngọc khuê
- Châm Khuê:
- Châm (針, 10 nét, hành Hỏa): Cái kim
- Khuê (圭, 6 nét, hành Thủy): Ngọc khuê
- Gia Khuê:
- Gia (家, 10 nét, hành Hỏa): Nhà, gia đình
- Khuê (圭, 6 nét, hành Thủy): Ngọc khuê
- Thục Khuê:
- Thục (淑, 11 nét, hành Kim): Hiền lành, hiền thục
- Khuê (圭, 6 nét, hành Thủy): Ngọc khuê
- Thụy Khuê:
- Thụy (睡, 13 nét, hành Kim): Giấc mơ, giấc ngủ
- Khuê (圭, 6 nét, hành Thủy): Ngọc khuê
- Thảo Khuê:
- Thảo (草, 9 nét, hành Kim): Cỏ, thảo mộc
- Khuê (圭, 6 nét, hành Thủy): Ngọc khuê
- Thị Khuê:
- Thị (氏, 4 nét, hành Kim): Chỉ người phụ nữ
- Khuê (圭, 6 nét, hành Thủy): Ngọc khuê
- Lan Khuê:
- Lan (蘭, 20 nét, hành Hỏa): Hoa lan
- Khuê (圭, 6 nét, hành Thủy): Ngọc khuê
- Mặc Khuê:
- Mặc (嘿, 15 nét, hành Thủy): Tĩnh lặng, trầm mặc
- Khuê (圭, 6 nét, hành Thủy): Ngọc khuê
- Kim Khuê:
- Kim (金, 8 nét, hành Hỏa): Tiền bạc, sao Kim, kim loại
- Khuê (圭, 6 nét, hành Thủy): Ngọc khuê
- Trang Khuê:
- Trang (庄, 6 nét, hành Kim): Trang trại, gia trang, Họ Trang
- Khuê (圭, 6 nét, hành Thủy): Ngọc khuê
- Tú Khuê:
- Tú (秀, 7 nét, hành Kim): Đẹp, giỏi
- Khuê (圭, 6 nét, hành Thủy): Ngọc khuê
- Tâm Khuê:
- Tâm (心, 4 nét, hành Kim): Tấm lòng, trái tim bên trong
- Khuê (圭, 6 nét, hành Thủy): Ngọc khuê
- Châu Khuê:
- Châu (珠, 10 nét, hành Hỏa): Ngọc trai
- Khuê (圭, 6 nét, hành Thủy): Ngọc khuê
- Nhã Khuê:
- Nhã (雅, 12 nét, hành Thổ): Thường, luôn, thanh nhã
- Khuê (圭, 6 nét, hành Thủy): Ngọc khuê
- Hà Khuê:
- Hà (何, 7 nét, hành Thủy): Họ Hà, con sông, sông nước
- Khuê (圭, 6 nét, hành Thủy): Ngọc khuê
Vì sao phải đặt tên con theo phong thủy?
Tại sao nên xem tên theo phong thủy, đây là câu hỏi chắc hẳn nhiều người chưa biết, hoặc không thực sự hiểu rõ. Đặt tên theo phong thủy sẽ mang đến cho bé con trong cuộc đời luôn luôn gặp sức khỏe và hạnh phúc
Hãy tham khảo dịch vụ đặt tên cho bé theo phong thủy tại đây.
Phân tích thử cái tên Trần Đan Khuê theo phong thủy
Phân tích một trường hợp giả định với bé gái họ Trần như sau:
Nữ mệnh
- Ngày sinh: 25/11/2022
- Sinh giờ: Tân Sửu (1-3h)
- Âm lịch: Ngày 2 tháng 11 năm Nhâm Dần
- Tháng sinh (âm lịch) là tháng 11, nhưng thực tế ngày 2 tháng 11 vẫn đang ở tiết Tiểu tuyết, là tiết thuộc tháng 10, nên phải coi tháng sinh là tháng 10.
- Niên mệnh: Kim (Kim Bạch Kim)
- Quái mệnh: Khảm Thủy, thuộc Đông Tứ mệnh
- Là tuổi: Dương Nữ
- Tứ trụ: Giờ Tân Sửu, ngày Nhâm Ngọ, tháng Tân Hợi, năm Nhâm Dần
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Ngũ Hành: Kim (69), Thủy (108), Mộc (24), Hỏa (10), Thổ (27)
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Âm Dương: Âm (14), Dương (13)
Phân tích Phong Thủy cái tên Trần Đan Khuê
- Chữ Trần (陳, 10 nét, hành Kim): Xếp đặt, bày biện, họ Trần
- Chữ Đan (丹, 4 nét, hành Hỏa): Họ Đan, viên thuốc (trong linh đan), đỏ
- Chữ Khuê (圭, 6 nét, hành Thủy): Ngọc khuê
1A. Mối quan hệ ngũ hành giữa Tên và Niên Mệnh:
- Tên Khuê mang hành Thủy
- Hành bản mệnh là hành Kim
- Khi phối hợp với nhau: Hành của Tên thuộc Thủy. Hành của Bản mệnh thuộc Kim. Hành của Bản mệnh tương sinh cho hành của Tên. Bản mệnh bị tiết chế phần nào vào Tên, khí lực suy giảm.
- Đánh giá: 0.0/0.5 điểm
1B. Mối quan hệ ngũ hành giữa Tên và Tứ Trụ Mệnh:
- Tứ trụ mệnh (四柱命理學) là bốn trụ (cột) bao gồm: Thời trụ (时柱), Nhật trụ (日柱), Nguyệt trụ (月柱) và Niên trụ (年柱) của một người. Khi sinh ra đã hình thành Tứ trụ, và thường thì Tứ trụ sẽ không được cân bằng về ngũ hành. Trong khi theo thuyết Ngũ hành, thì thành phần ngũ hành phải cân bằng mới tốt. Do đó khi chọn tên cần bổ khuyết tứ trụ, giúp cân bằng ngũ hành.
- Bát tự (tứ trụ mệnh) là: Giờ Tân Sửu, ngày Nhâm Ngọ, tháng Tân Hợi, năm Nhâm Dần
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Ngũ Hành: Kim (69), Thủy (108), Mộc (24), Hỏa (10), Thổ (27)
- Các hành đang bị quá vượng: Thủy, Kim
- Các hành đang bị quá nhược (suy): Thổ, Hỏa, Mộc
- Tên Khuê mang hành Thủy
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Ngũ Hành: Kim (69), Thủy (108), Mộc (24), Hỏa (10), Thổ (27)
- Hành của Tên là hành đang vượng trong tứ trụ, càng gây thiên lệch, không tốt.
- Hành của Tên khắc chế hành bị suy trong tứ trụ (Hỏa), càng gây thiên lệch, không tốt.
- Hành của Tên bổ trợ hành bị suy trong tứ trụ (Mộc), giúp cân bằng tứ trụ, rất tốt.
- Hành của Tên tiết chế hành đang vượng trong tứ trụ (Kim), giúp cân bằng tứ trụ, rất tốt.
- Đánh giá: 1.0/2 điểm
2. Số nét của Ngũ Cách:
- Thiên Cách (天格 Tian Ge): Thiên cách không có ảnh hưởng nhiều đến cuộc đời của thân chủ nhưng nếu kết hợp với nhân cách, lại có ảnh hưởng rất lớn đến sự thành công trong sự nghiệp. Thiên Cách có: 11 nét (Hành Mộc, Cát): Thập nhất hoạch, thảo mộc phùng xuân, chi diệp triêm lộ, ổn kiện trước thực, tất đắc nhân vọng; Âm dương mới hồi phục như cỏ cây gặp mùa xuân, cành lá xanh tươi như hạn gặp mưa. Nhờ tài thiên phú mà từng bước thành công, thăng tiến chắc chắn, được phú quý vinh hoa, đắc lộc đắc thọ, là số đại kiết. (十一划 草木逢春,枝葉沾露,穩健著實,必得人望)
- Nhân Cách (人格 Ren Ge): Nhân cách là trung tâm của lý số phẫu tượng tên người, có ảnh hưởng lớn nhất đối với cuộc đời con người về vận mệnh, tính cách, thể chất, năng lực, sức khoẻ, hôn nhân. Nhân Cách có: 14 nét (Hành Hỏa, Bình): Thập tứ hoạch, nhẫn đắc khổ nan, tất hữu hậu phước, thị thành thị bại, trĩ kháo hưng long; Có điềm phá, suốt đời gian khổ, không duyên số với cha con, anh em, vợ chồng, là vận số cô độc thảm khổ. Nếu có tinh thần kiên định, không bỏ dở nửa chừng thì trong hoạn nạn sẽ có cơ hội thành vĩ nhân, sáng tạo sự nghiệp, nên số này là số đại hung, đại kiết. Là người bình thường không dễ chịu đựng nổi sự gian nan khốn khó này (十四劃 忍得苦難,必有後福,是成是敗,惟靠堅毅)
- Địa Cách (地格 Di Ge): Địa cách chủ yếu ảnh hưởng đến cuộc đời con người từ tuổi nhỏ đến hết tuổi thanh niên (từ 1-39 tuổi), vì vậy nó còn gọi là Địa cách tiền vận. Địa Cách có: 10 nét (Hành Thủy, Hung): Thập hoạch, ô vân già nguyệt, ám đạm vô quang, không phí tâm lực, đồ lao vô công; Đây là vận số đại hung, đen đủi như mật trời lặn, đoản mệnh bần cùng, sớm vắng cha mẹ anh em, suốt đời bệnh hoạn, chỉ có người cẩn thận nỗ lực phấn đấu; ngay cả nửa đời trước được vận thịnh, cũng phải làm nhiều việc thiện mới thoát khỏi bước đường cùng. (十劃 烏雲遮日,黯淡無光,空費心力,徒勞無功)
- Ngoại Cách (外格 Wai Ge): Ngoại cách cũng có ảnh hưởng đến các mặt của cuộc đời nhưng không bằng Nhân cách. Từ mối quan hệ lý số giữa Ngoại cách và Nhân cách, có thể suy đoán mối quan hệ gia tộc và tình trạng xã giao. Ngoại Cách có: 7 nét (Hành Kim, Cát): Thất hoạch, tinh lực vượng thịnh, đầu não minh mẫn, bài trừ vạn nan, tất hoạch thành công; Quyền uy độc lập, thông minh xuất chúng, làm việc cương nghị, quả quyết nên vận cách thắng lợi. Nhưng bản thân quá cứng rắn, độc đoán, độc hành sẽ bị khuyết điểm, gãy đổ. (七劃 專心經營,和氣致祥,排除萬難,必獲成功)
- Tổng cách (总格 Zong Ge): Tổng cách chủ yếu ảnh hưởng đến cuộc đời con người từ tuổi trung niên đến tuổi già (từ 40 tuổi trở đi) vì vậy còn gọi là Tổng cách hậu vận. Tổng cách có: 20 nét (Hành Thủy, Hung): Nhị thập hoạch, trí cao chí đại, lịch tận gian nan, tiêu tâm ưu lao, tiến thối lưỡng nan; Là số phá diệt suy vong, số này cơ duyên mỏng manh, nhiều tai họa. Tuy cứng cỏi thành sự nghiệp nhưng có chướng ngại, chí lớn không thành suốt đời thường bị ngăn trở, không thuận lợi, có tinh thần nhẫn nại, bất khuất. Nếu tam tài phối hợp tốt sẽ làm nên sự nghiệp lớn. (二十劃 智高志大,歷盡艱辛,焦心憂勞,進退兩難)
- Đánh giá: 1.5/3 điểm
3. Phối hợp Tam Tài giữa Thiên cách, Địa cách và Nhân cách:
- Thiên cách mang hành Mộc
- Địa cách mang hành Thủy
- Nhân cách mang hành Hỏa
- Khi phối hợp với nhau được Tam Tài mang ý nghĩa: Mặc dù có thể phát triển sự nghiệp nhưng chỉ nhất thời, cuộc đời không ổn định, dễ sinh nguy biến và tai họa, lại khắc vợ nên gia đình gặp nhiều điều bất hạnh (hung).. Đánh giá: Hung.
- Đánh giá: 0.0/2 điểm
4. Ảnh hưởng của Thiên cách, Địa cách, Ngoại cách lên Nhân cách:
- Thiên cách mang hành Mộc, Nhân cách mang hành Hỏa, phối hợp với nhau được điềm: Được cấp trên chiếu cố, mọi điều thuận lợi thành công Đánh giá: Cát
- Địa cách mang hành Thủy, Nhân cách mang hành Hỏa, phối hợp với nhau được điềm: Cơ sở không yên, có biến cố ngoài ý, nên sinh mạng, tài sản không ổn định. Đánh giá: Hung
- Ngoại cách mang hành Kim, Nhân cách mang hành Hỏa, phối hợp với nhau được điềm: Cứng rắn, không cần người khen, không hòa hợp với mọi người, e có bệnh não và bất ngờ gặp biến cố, nếu số cát được bình an một chút. Đánh giá: Hung
- Đánh giá: 0.5/1.5 điểm
5. Phối quẻ dịch từ tên:
- Lấy tổng số nét của tên (Tổng cách) làm quẻ hạ, quẻ bản mệnh (mệnh quái) làm quẻ thượng, phối được quẻ dịch là: Thủy Địa Tỷ (quẻ Cát)
- Lời quẻ: 比 吉 . 原 筮 , 元 永 貞 , 无 咎 . 不 寧 方 來 , 後 夫 凶. (Tỉ cát. Nguyên phệ, nguyên vĩnh trinh, vô cữu. Bất ninh phương lai, hậu phu hung.). Quẻ Tỷ chỉ thời vận tốt, mọi người đoàn kết, tương trợ lẫn nhau, là thời cơ thuận lợi cho mọi công việc. Nên tranh thủ sự đồng tình của mọi người thì sự nghiệp dễ thành công. Mọi hoạt động có tính chất cá nhân cô độc đều dễ thất bại. Trong gia đình nên bàn bạc thống nhất giữa vợ và chồng. Tài vận tốt, hanh thông, kinh doanh dễ phát đạt, nếu cộng tác được với nhiều người thì càng thành công. Xuất hành cùng bạn bè rất tốt. Tìm việc dễ dàng, nếu có người người trên nâng đỡ thì càng có vị trí khá. Bệnh tật chóng lành, kiện tụng dễ hoà giải. Thi cử đỗ đạt cao. Tình yêu và hôn nhân thuận lợi, dễ thành lương duyên.
- Đánh giá: 1.0/1 điểm