Con trai sinh năm 2022, và cách đặt tên Phú từ chuyên gia phong thủy
Sau 9 tháng mang nặng đẻ đau, rồi trải qua quá trình sinh đẻ vất vả, thì giờ còn vấn đề đặt tên cũng rất quan trọng. Vậy cái tên nào là phù hợp cho con sinh vào năm Nhâm Dần 2022? Ở bài viết này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu cái tên Phú nhé!
Cùng thầy Đàm Kỳ Phương tìm tên con theo phong thủy.
Chữ Phú có những hình thái gì:
- Tượng hình gốc: 富
- Số nét: 12
- Mang hành: Thủy
- Nghĩa là: Giàu có
Các cách ghép chữ đệm với chữ Phú: Lâm Phú, Quốc Phú, Long Phú, Gia Phú, Tiến Phú, Thanh Phú, Duy Phú, Lợi Phú, Cảnh Phú, Minh Phú, Sĩ Phú, Tâm Phú, Hữu Phú, Đức Phú, Sơn Phú, Thiện Phú, An Phú, Nguyên Phú, Khang Phú, Thành Phú, Đình Phú, Quang Phú, Việt Phú, Mỹ Phú, Doanh Phú, Đăng Phú, Huy Phú, Quân Phú, Vượng Phú, Ngọc Phú, Hoàng Phú, Tài Phú, Thiên Phú, Thịnh Phú, Vĩnh Phú, Anh Phú, Mạnh Phú, Bảo Phú, Định Phú, Khôi Phú, Nam Phú, Lộc Phú, Dũng Phú, Vinh Phú, Trọng Phú, Thuận Phú, Đại Phú, Văn Phú, Tuấn Phú, Nhật Phú, Xuân Phú, Công Phú, Danh Phú, Đắc Phú, Hưng Phú
Ý nghĩa của các cặp tên này là:
- Vượng Phú:
- Vượng (旺, 8 nét, hành Thổ): Thịnh vượng, nở rộ (hoa)
- Phú (富, 12 nét, hành Thủy): Giàu có
- Bảo Phú:
- Bảo (寳, 19 nét, hành Thủy): Quý giá
- Phú (富, 12 nét, hành Thủy): Giàu có
- Khôi Phú:
- Khôi (魁, 13 nét, hành Thủy): Đứng đầu, sao Khôi, khôi ngô, cao lớn
- Phú (富, 12 nét, hành Thủy): Giàu có
- Sơn Phú:
- Sơn (山, 3 nét, hành Kim): Núi
- Phú (富, 12 nét, hành Thủy): Giàu có
- Thiện Phú:
- Thiện (善, 12 nét, hành Kim): Thiện, lành, người tài giỏi
- Phú (富, 12 nét, hành Thủy): Giàu có
- Hoàng Phú:
- Hoàng (皇, 9 nét, hành Thủy): Vua, to lớn, họ Hoàng
- Phú (富, 12 nét, hành Thủy): Giàu có
- Xuân Phú:
- Xuân (春, 9 nét, hành Kim): Mùa xuân
- Phú (富, 12 nét, hành Thủy): Giàu có
- Nguyên Phú:
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Phú (富, 12 nét, hành Thủy): Giàu có
- Anh Phú:
- Anh (英, 8 nét, hành Thổ): Người tài giỏi
- Phú (富, 12 nét, hành Thủy): Giàu có
- Danh Phú:
- Danh (名, 6 nét, hành Thủy): Danh tiếng, tên họ
- Phú (富, 12 nét, hành Thủy): Giàu có
- Tài Phú:
- Tài (才, 7 nét, hành Kim): Tài năng, giỏi, trí tuệ
- Phú (富, 12 nét, hành Thủy): Giàu có
- Minh Phú:
- Minh (明, 8 nét, hành Hỏa): Sáng, sáng sủa, rõ ràng, minh bạch
- Phú (富, 12 nét, hành Thủy): Giàu có
- Việt Phú:
- Việt (越, 12 nét, hành Thổ): Nước Việt, người Việt
- Phú (富, 12 nét, hành Thủy): Giàu có
- Quân Phú:
- Quân (君, 7 nét, hành Hỏa): Vua, con trai, người có tài đức xuất chúng (quân tử)
- Phú (富, 12 nét, hành Thủy): Giàu có
- Hữu Phú:
- Hữu (友, 4 nét, hành Thổ): Bạn bè
- Phú (富, 12 nét, hành Thủy): Giàu có
- Định Phú:
- Định (定, 8 nét, hành Hỏa): Cố định, bình định
- Phú (富, 12 nét, hành Thủy): Giàu có
- Trọng Phú:
- Trọng (重, 9 nét, hành Hỏa): Kính trọng, coi trọng
- Phú (富, 12 nét, hành Thủy): Giàu có
- Đức Phú:
- Đức (德, 15 nét, hành Hỏa): Đạo đức, ân đức
- Phú (富, 12 nét, hành Thủy): Giàu có
- Đắc Phú:
- Đắc (得, 11 nét, hành Hỏa): Trúng
- Phú (富, 12 nét, hành Thủy): Giàu có
- Long Phú:
- Long (龍, 16 nét, hành Hỏa): Con rồng
- Phú (富, 12 nét, hành Thủy): Giàu có
- Lợi Phú:
- Lợi (利, 7 nét, hành Hỏa): Lợi ích, họ Lợi
- Phú (富, 12 nét, hành Thủy): Giàu có
- Nam Phú:
- Nam (南, 9 nét, hành Hỏa): Phương nam, hướng nam
- Phú (富, 12 nét, hành Thủy): Giàu có
- Quốc Phú:
- Quốc (囯, 7 nét, hành Mộc): Quốc gia
- Phú (富, 12 nét, hành Thủy): Giàu có
- Lộc Phú:
- Lộc (祿, 13 nét, hành Hỏa): Phúc, tốt lành, bổng lộc
- Phú (富, 12 nét, hành Thủy): Giàu có
- Duy Phú:
- Duy (維, 14 nét, hành Thổ): Gìn giữ (trong duy trì)
- Phú (富, 12 nét, hành Thủy): Giàu có
- Vĩnh Phú:
- Vĩnh (永, 5 nét, hành Thổ): Vĩnh cửu, lâu dài
- Phú (富, 12 nét, hành Thủy): Giàu có
- Sĩ Phú:
- Sĩ (士, 3 nét, hành Kim): Học trò, quan chức, người có học thức
- Phú (富, 12 nét, hành Thủy): Giàu có
- Thuận Phú:
- Thuận (順, 12 nét, hành Kim): Thuận theo
- Phú (富, 12 nét, hành Thủy): Giàu có
- Nhật Phú:
- Nhật (日, 4 nét, hành Thổ): Mặt trời, ngày
- Phú (富, 12 nét, hành Thủy): Giàu có
- Mạnh Phú:
- Mạnh (孟, 8 nét, hành Thủy): Anh cả, anh lớn, họ Mạnh, mạnh mẽ, tiến lên
- Phú (富, 12 nét, hành Thủy): Giàu có
- Ngọc Phú:
- Ngọc (玉, 5 nét, hành Thổ): Viên ngọc, đẹp đẽ
- Phú (富, 12 nét, hành Thủy): Giàu có
- Đình Phú:
- Đình (廷, 7 nét, hành Hỏa): Triều đình, cung đình, cái sân
- Phú (富, 12 nét, hành Thủy): Giàu có
- Tâm Phú:
- Tâm (心, 4 nét, hành Kim): Tấm lòng, trái tim bên trong
- Phú (富, 12 nét, hành Thủy): Giàu có
- Dũng Phú:
- Dũng (勇, 9 nét, hành Thổ): Dũng mãnh, dũng cảm, có dũng khí
- Phú (富, 12 nét, hành Thủy): Giàu có
- Quang Phú:
- Quang (光, 6 nét, hành Mộc): Ánh sáng
- Phú (富, 12 nét, hành Thủy): Giàu có
- Tiến Phú:
- Tiến (進, 11 nét, hành Hỏa): Tiến lên, cố gắng, nỗ lực
- Phú (富, 12 nét, hành Thủy): Giàu có
- Hưng Phú:
- Hưng (興, 16 nét, hành Kim): Hưng thịnh
- Phú (富, 12 nét, hành Thủy): Giàu có
- Công Phú:
- Công (公, 4 nét, hành Mộc): Công bằng, của chung, họ Công
- Phú (富, 12 nét, hành Thủy): Giàu có
- Doanh Phú:
- Doanh (盈, 9 nét, hành Thổ): Đầy đủ, phong phú, tràn đầy
- Phú (富, 12 nét, hành Thủy): Giàu có
- Tuấn Phú:
- Tuấn (俊, 9 nét, hành Hỏa): Tuấn tú, đẹp đẽ, tài giỏi
- Phú (富, 12 nét, hành Thủy): Giàu có
- Lâm Phú:
- Lâm (林, 8 nét, hành Hỏa): Rừng cây, Họ Lâm
- Phú (富, 12 nét, hành Thủy): Giàu có
- Đại Phú:
- Đại (大, 3 nét, hành Hỏa): To lớn, vĩ đại
- Phú (富, 12 nét, hành Thủy): Giàu có
- Thịnh Phú:
- Thịnh (盛, 11 nét, hành Kim): Nhiều, đầy đủ, phồn thịnh
- Phú (富, 12 nét, hành Thủy): Giàu có
- Gia Phú:
- Gia (家, 10 nét, hành Hỏa): Nhà, gia đình
- Phú (富, 12 nét, hành Thủy): Giàu có
- Thành Phú:
- Thành (成, 6 nét, hành Kim): Hoàn thành, thành đạt, thành tựu
- Phú (富, 12 nét, hành Thủy): Giàu có
- Đăng Phú:
- Đăng (登, 12 nét, hành Hỏa): Lên, leo lên (phát triển)
- Phú (富, 12 nét, hành Thủy): Giàu có
- Vinh Phú:
- Vinh (榮, 14 nét, hành Kim): Vinh dự, vinh hoa
- Phú (富, 12 nét, hành Thủy): Giàu có
- Văn Phú:
- Văn (文, 4 nét, hành Thổ): Văn hóa, kiến thức
- Phú (富, 12 nét, hành Thủy): Giàu có
- Huy Phú:
- Huy (煇, 13 nét, hành Thủy): Ánh sáng, soi chiếu
- Phú (富, 12 nét, hành Thủy): Giàu có
- An Phú:
- An (安, 6 nét, hành Thổ): Yên tĩnh, an lành
- Phú (富, 12 nét, hành Thủy): Giàu có
- Thiên Phú:
- Thiên (天, 4 nét, hành Hỏa): Trời
- Phú (富, 12 nét, hành Thủy): Giàu có
- Khang Phú:
- Khang (康, 11 nét, hành Mộc): Khỏe mạnh, an khang
- Phú (富, 12 nét, hành Thủy): Giàu có
- Thanh Phú:
- Thanh (青, 8 nét, hành Kim): Màu xanh
- Phú (富, 12 nét, hành Thủy): Giàu có
- Cảnh Phú:
- Cảnh (耿, 10 nét, hành Thủy): Sáng sủa, cảnh sắc, thanh cảnh, họ Cảnh
- Phú (富, 12 nét, hành Thủy): Giàu có
- Mỹ Phú:
- Mỹ (美, 9 nét, hành Thủy): Đẹp đẽ, mỹ miều
- Phú (富, 12 nét, hành Thủy): Giàu có
Vì sao nên đặt tên con theo phong thủy?
Tại sao phải lựa tên hợp phong thủy, đây là câu hỏi chắc hẳn nhiều người chưa biết, hoặc không thực sự hiểu rõ. Đặt tên theo phong thủy sẽ là gia tài đầu tiên mà cha mẹ trang bị cho con, giúp con luôn bình an may mắn trong suốt cuộc đời.
Cùng thầy Đàm Kỳ Phương tìm tên con theo phong thủy.
Phân tích thử cái tên Vương Anh Phú theo phong thủy
Phân tích một trường hợp giả định với bé trai họ Vương như sau:
Nam mệnh
- Sinh ngày: 9/11/2022
- Sinh giờ: Kỷ Sửu (1-3h)
- Nhằm: Ngày 16 tháng 10 năm Nhâm Dần
- Mệnh hành: Kim (Kim Bạch Kim)
- Quái mệnh: Khôn Thổ, thuộc Tây Tứ mệnh
- Ứng với tuổi: Dương Nam
- Tứ trụ mệnh: Giờ Kỷ Sửu, ngày Bính Dần, tháng Tân Hợi, năm Nhâm Dần
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Ngũ Hành: Kim (39), Thủy (144), Mộc (42), Hỏa (36), Thổ (63)
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Âm Dương: Âm (10), Dương (20)
Phân tích Phong Thủy cái tên Vương Anh Phú
- Chữ Vương (王, 4 nét, hành Thổ): Vua, Họ Vương
- Chữ Anh (英, 8 nét, hành Thổ): Người tài giỏi
- Chữ Phú (富, 12 nét, hành Thủy): Giàu có
1A. Mối quan hệ ngũ hành giữa Tên và Niên Mệnh:
- Tên Phú mang hành Thủy
- Hành bản mệnh là hành Kim
- Khi phối hợp với nhau: Hành của Tên thuộc Thủy. Hành của Bản mệnh thuộc Kim. Hành của Bản mệnh tương sinh cho hành của Tên. Bản mệnh bị tiết chế phần nào vào Tên, khí lực suy giảm.
- Đánh giá: 0.0/0.5 điểm
1B. Mối quan hệ ngũ hành giữa Tên và Tứ Trụ Mệnh:
- Tứ trụ mệnh (四柱命理學) là bốn trụ (cột) bao gồm: Thời trụ (时柱), Nhật trụ (日柱), Nguyệt trụ (月柱) và Niên trụ (年柱) của một người. Khi sinh ra đã hình thành Tứ trụ, và thường thì Tứ trụ sẽ không được cân bằng về ngũ hành. Trong khi theo thuyết Ngũ hành, thì thành phần ngũ hành phải cân bằng mới tốt. Do đó khi chọn tên cần bổ khuyết tứ trụ, giúp cân bằng ngũ hành.
- Bát tự (tứ trụ mệnh) là: Giờ Kỷ Sửu, ngày Bính Dần, tháng Tân Hợi, năm Nhâm Dần
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Ngũ Hành: Kim (39), Thủy (144), Mộc (42), Hỏa (36), Thổ (63)
- Các hành đang bị quá vượng: Thủy
- Các hành đang bị quá nhược (suy): Kim, Mộc, Hỏa
- Tên Phú mang hành Thủy
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Ngũ Hành: Kim (39), Thủy (144), Mộc (42), Hỏa (36), Thổ (63)
- Hành của Tên là hành đang vượng trong tứ trụ, càng gây thiên lệch, không tốt.
- Hành của Tên tiết chế hành bị suy trong tứ trụ (Kim), càng gây thiên lệch, không tốt.
- Hành của Tên khắc chế hành bị suy trong tứ trụ (Hỏa), càng gây thiên lệch, không tốt.
- Hành của Tên bổ trợ hành bị suy trong tứ trụ (Mộc), giúp cân bằng tứ trụ, rất tốt.
- Đánh giá: 0.0/2 điểm
2. Số nét của Ngũ Cách:
- Thiên Cách (天格 Tian Ge): Thiên cách không có ảnh hưởng nhiều đến cuộc đời của thân chủ nhưng nếu kết hợp với nhân cách, lại có ảnh hưởng rất lớn đến sự thành công trong sự nghiệp. Thiên Cách có: 5 nét (Hành Thổ, Cát): Ngũ hoạch, âm dương hoà hợp, tinh thần du khoái, vinh dự đạt lợi, nhất môn hưng long; Âm dương hòa hợp, cả nhà hòa thuận, giàu sang, sức khỏe tốt, được phúc lộc, sống lâu, đây là vận cách phú quý vinh hoa. (五劃 陰陽和合,生意興隆,榮譽達利,一門興隆)
- Nhân Cách (人格 Ren Ge): Nhân cách là trung tâm của lý số phẫu tượng tên người, có ảnh hưởng lớn nhất đối với cuộc đời con người về vận mệnh, tính cách, thể chất, năng lực, sức khoẻ, hôn nhân. Nhân Cách có: 12 nét (Hành Mộc, Hung): Thập nhị hoạch, bạc nhược vô lực, cô lập vô viện, ngoại tường nội khổ, mưu sự nan thành; Số này đại hung, gian nan không buông tha, vì tự thân bạc nhược, không thể vươn lên, không giữ phận mình, nửa đường gãy đổ, bơ vơ không nơi nương tựa, là số suốt đời gian khổ. (十二劃 薄弱無力,孤立無援,外祥內苦,謀事難成)
- Địa Cách (地格 Di Ge): Địa cách chủ yếu ảnh hưởng đến cuộc đời con người từ tuổi nhỏ đến hết tuổi thanh niên (từ 1-39 tuổi), vì vậy nó còn gọi là Địa cách tiền vận. Địa Cách có: 20 nét (Hành Thủy, Hung): Nhị thập hoạch, trí cao chí đại, lịch tận gian nan, tiêu tâm ưu lao, tiến thối lưỡng nan; Là số phá diệt suy vong, số này cơ duyên mỏng manh, nhiều tai họa. Tuy cứng cỏi thành sự nghiệp nhưng có chướng ngại, chí lớn không thành suốt đời thường bị ngăn trở, không thuận lợi, có tinh thần nhẫn nại, bất khuất. Nếu tam tài phối hợp tốt sẽ làm nên sự nghiệp lớn. (二十劃 智高志大,歷盡艱辛,焦心憂勞,進退兩難)
- Ngoại Cách (外格 Wai Ge): Ngoại cách cũng có ảnh hưởng đến các mặt của cuộc đời nhưng không bằng Nhân cách. Từ mối quan hệ lý số giữa Ngoại cách và Nhân cách, có thể suy đoán mối quan hệ gia tộc và tình trạng xã giao. Ngoại Cách có: 13 nét (Hành Hỏa, Cát): Thập tam hoạch, thiên phú cát vận, năng đắc nhân vọng, thiện dụng trí huệ tuệ, tất hoạch, thành công; Vận số kiết, được mọi người kì vọng, nghề nghiệp giỏi, có mưu trí, thao lược, biết nhẫn nhục tuy có việc khó, nhưng không đáng lo nên sẽ giàu, trí tuệ sung mãn, phú quý song toàn, suốt đời hạnh phúc. (十三劃 天賦吉運,能得人望,善用智慧,必獲成功)
- Tổng cách (总格 Zong Ge): Tổng cách chủ yếu ảnh hưởng đến cuộc đời con người từ tuổi trung niên đến tuổi già (từ 40 tuổi trở đi) vì vậy còn gọi là Tổng cách hậu vận. Tổng cách có: 24 nét (Hành Hỏa, Cát): Nhị tứ hoạch, cẩm tú tiền trình, tu kháo cá lực, đa dụng trí mưu, năng tấu đại công; Vận cách ôn hòa thuần lương, đường đi cũng có chút ít gập ghềnh, nhờ có tài trí trời cho đầy đủ, cần kiệm lập nghiệp, tay trắng làm nên, tiền của dồi dào cho đến già. Đó là phúc con cháu được kế thừa dư khánh. (二四劃 錦繡前程,須靠自立,多用智謀,能奏大功)
- Đánh giá: 1.5/3 điểm
3. Phối hợp Tam Tài giữa Thiên cách, Địa cách và Nhân cách:
- Thiên cách mang hành Thổ
- Địa cách mang hành Thủy
- Nhân cách mang hành Mộc
- Khi phối hợp với nhau được Tam Tài mang ý nghĩa: Cuộc sống thường bị chèn ép, sự nghiệp không thành công, cuộc đời gặp nhiều vất vả dẫn đến cơ thể lao lực, ốm yếu, đoản mệnh (hung).. Đánh giá: Hung.
- Đánh giá: 0.0/2 điểm
4. Ảnh hưởng của Thiên cách, Địa cách, Ngoại cách lên Nhân cách:
- Thiên cách mang hành Thổ, Nhân cách mang hành Mộc, phối hợp với nhau được điềm: Bên ngoài thấy cát, nhưng thành công khó khăn, tuy tận lực nhưng hy vọng khó thành Đánh giá: Hung
- Địa cách mang hành Thủy, Nhân cách mang hành Mộc, phối hợp với nhau được điềm: Tuy thuận lợi nhất thời nhưng chưa biết lúc nào gặp chuyện lưu vong. Đánh giá: Bình
- Ngoại cách mang hành Hỏa, Nhân cách mang hành Mộc, phối hợp với nhau được điềm: Dễ tiếp cận người khác ý, trong lòng nhiều lao khổ, ngoài vẫn biểu hiện lạc quan, thích đứng đầu sóng gió, việc làm thiếu thực lực, số cát gặp dữ hóa lành, được quí nhân phù trợ. Đánh giá: Bình
- Đánh giá: 0.5/1.5 điểm
5. Phối quẻ dịch từ tên:
- Lấy tổng số nét của tên (Tổng cách) làm quẻ hạ, quẻ bản mệnh (mệnh quái) làm quẻ thượng, phối được quẻ dịch là: Địa Thiên Thái (quẻ Cát)
- Lời quẻ: 泰: 小 往 大 來 , 吉, 亨 (Thái: Tiểu vãn đại lai, cát, hanh.). Thái là quẻ của thời cơ thuận lợi, vận thế tốt, cần phải tranh thủ nắm lấy. Công danh sự nghiệp chóng thành đạt nhưng phải đề phòng chủ quan, ham hố để cuối cùng phải bất mãn suy vi. Tài vận rất tốt, có thể thu nhập bằng nhiều nguồn. Kiện tụng dễ hòa giải. Thi cử dễ đậu đạt, ốm đau chóng khỏi. Đi xa nhanh trở về. Mọi việc hanh thông. Hôn nhân và gia đình thuận lợi, dễ thành.
- Đánh giá: 1.0/1 điểm