Con gái sinh năm Nhâm Dần 2022 đặt tên Băng có hợp phong thủy?
Tìm một cái tên hay cho con là một việc đầy ý nghĩa của các ông bố bà mẹ. Vậy nếu sinh vào năm Nhâm Dần 2022, nên đặt tên con như thế nào cho tốt? Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu cái tên Băng.
Hãy tham khảo dịch vụ xem tên con theo phong thủy tại đây.
Các đặc điểm của chữ Băng:
- Chữ gốc trong tiếng Trung: 冰
- Số nét: 6
- Mang hành: Thủy
- Chữ này có nghĩa là: Băng, Lạnh giá, Họ Băng
Chữ Băng có thể ghép thành các bộ chữ đệm như sau: Thanh Băng, Hà Băng, Thục Băng, Thảo Băng, Ngọc Băng, Gia Băng, Cẩm Băng, Nhã Băng, Hoài Băng, Thị Băng, Thu Băng, Trúc Băng, Huyền Băng, Khánh Băng, Tuệ Băng, Tuyết Băng, Nguyệt Băng, Hải Băng, Hồng Băng, Hạnh Băng, Mỹ Băng, Diệp Băng, Nhật Băng
Tìm hiểu ý nghĩa của các cặp tên này:
- Nhã Băng:
- Nhã (雅, 12 nét, hành Thổ): Thường, luôn, thanh nhã
- Băng (冰, 6 nét, hành Thủy): Băng, Lạnh giá, Họ Băng
- Thanh Băng:
- Thanh (青, 8 nét, hành Kim): Màu xanh
- Băng (冰, 6 nét, hành Thủy): Băng, Lạnh giá, Họ Băng
- Mỹ Băng:
- Mỹ (美, 9 nét, hành Thủy): Đẹp đẽ, mỹ miều
- Băng (冰, 6 nét, hành Thủy): Băng, Lạnh giá, Họ Băng
- Tuyết Băng:
- Tuyết (雪, 11 nét, hành Kim): Tuyết, bông tuyết
- Băng (冰, 6 nét, hành Thủy): Băng, Lạnh giá, Họ Băng
- Gia Băng:
- Gia (家, 10 nét, hành Hỏa): Nhà, gia đình
- Băng (冰, 6 nét, hành Thủy): Băng, Lạnh giá, Họ Băng
- Thị Băng:
- Thị (氏, 4 nét, hành Kim): Chỉ người phụ nữ
- Băng (冰, 6 nét, hành Thủy): Băng, Lạnh giá, Họ Băng
- Hạnh Băng:
- Hạnh (幸, 8 nét, hành Kim): May mắn, yêu dấu
- Băng (冰, 6 nét, hành Thủy): Băng, Lạnh giá, Họ Băng
- Khánh Băng:
- Khánh (慶, 15 nét, hành Kim): Mừng, chúc mừng
- Băng (冰, 6 nét, hành Thủy): Băng, Lạnh giá, Họ Băng
- Tuệ Băng:
- Tuệ (慧, 15 nét, hành Thủy): Trí tuệ
- Băng (冰, 6 nét, hành Thủy): Băng, Lạnh giá, Họ Băng
- Diệp Băng:
- Diệp (葉, 12 nét, hành Thổ): Họ Diệp, Lá cây
- Băng (冰, 6 nét, hành Thủy): Băng, Lạnh giá, Họ Băng
- Hoài Băng:
- Hoài (懹, 20 nét, hành Thủy): Nhớ nhung, trong hoài niệm, hoài cổ
- Băng (冰, 6 nét, hành Thủy): Băng, Lạnh giá, Họ Băng
- Thu Băng:
- Thu (秋, 9 nét, hành Kim): Mùa thu
- Băng (冰, 6 nét, hành Thủy): Băng, Lạnh giá, Họ Băng
- Nhật Băng:
- Nhật (日, 4 nét, hành Thổ): Mặt trời, ngày
- Băng (冰, 6 nét, hành Thủy): Băng, Lạnh giá, Họ Băng
- Hà Băng:
- Hà (何, 7 nét, hành Thủy): Họ Hà, con sông, sông nước
- Băng (冰, 6 nét, hành Thủy): Băng, Lạnh giá, Họ Băng
- Huyền Băng:
- Huyền (玄, 5 nét, hành Thủy): Huyền ảo, huyền diệu, huyền bí
- Băng (冰, 6 nét, hành Thủy): Băng, Lạnh giá, Họ Băng
- Trúc Băng:
- Trúc (竹, 6 nét, hành Hỏa): Cây trúc
- Băng (冰, 6 nét, hành Thủy): Băng, Lạnh giá, Họ Băng
- Hải Băng:
- Hải (海, 10 nét, hành Thủy): Biển cả
- Băng (冰, 6 nét, hành Thủy): Băng, Lạnh giá, Họ Băng
- Thục Băng:
- Thục (淑, 11 nét, hành Kim): Hiền lành, hiền thục
- Băng (冰, 6 nét, hành Thủy): Băng, Lạnh giá, Họ Băng
- Nguyệt Băng:
- Nguyệt (月, 4 nét, hành Thổ): Mặt trăng, tháng
- Băng (冰, 6 nét, hành Thủy): Băng, Lạnh giá, Họ Băng
- Thảo Băng:
- Thảo (草, 9 nét, hành Kim): Cỏ, thảo mộc
- Băng (冰, 6 nét, hành Thủy): Băng, Lạnh giá, Họ Băng
- Hồng Băng:
- Hồng (鴻, 17 nét, hành Thủy): Họ Hồng, Chim hồng
- Băng (冰, 6 nét, hành Thủy): Băng, Lạnh giá, Họ Băng
- Ngọc Băng:
- Ngọc (玉, 5 nét, hành Thổ): Viên ngọc, đẹp đẽ
- Băng (冰, 6 nét, hành Thủy): Băng, Lạnh giá, Họ Băng
- Cẩm Băng:
- Cẩm (錦, 16 nét, hành Hỏa): Gấm, Đẹp đẽ, lộng lẫy
- Băng (冰, 6 nét, hành Thủy): Băng, Lạnh giá, Họ Băng
Vì sao phải đặt tên con theo phong thủy?
Vì sao nên lựa tên hợp với phong thủy, đây là câu hỏi chắc hẳn nhiều người chưa biết, hoặc không thực sự hiểu rõ. Đặt tên theo phong thủy sẽ mang lại cho con luôn gặp nhiều may mắn, sức khỏe cát tường.
Hãy tham khảo dịch vụ xem tên con theo phong thủy tại đây.
Phân tích thử cái tên Ngô Thu Băng theo phong thủy
Phân tích một trường hợp giả định với bé gái họ Ngô như sau:
Nữ mệnh
- Ngày sinh: 21/10/2022
- Sinh giờ: Mậu Thân (15-17h)
- Âm lịch: Ngày 26 tháng 9 năm Nhâm Dần
- Hành bản mệnh: Kim (Kim Bạch Kim)
- Mệnh quái: Khảm Thủy, thuộc Đông Tứ mệnh
- Thuộc tuổi: Dương Nữ
- Phân tích tứ trụ mệnh: Giờ Mậu Thân, ngày Đinh Mùi, tháng Canh Tuất, năm Nhâm Dần
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Ngũ Hành: Kim (38), Thủy (39), Mộc (3), Hỏa (87), Thổ (63)
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Âm Dương: Âm (12), Dương (20)
Phân tích Phong Thủy cái tên Ngô Thu Băng
- Chữ Ngô (吳, 7 nét, hành Thổ): Họ Ngô, nước Ngô
- Chữ Thu (秋, 9 nét, hành Kim): Mùa thu
- Chữ Băng (冰, 6 nét, hành Thủy): Băng, Lạnh giá, Họ Băng
1A. Mối quan hệ ngũ hành giữa Tên và Niên Mệnh:
- Tên Băng mang hành Thủy
- Hành bản mệnh là hành Kim
- Khi phối hợp với nhau: Hành của Tên thuộc Thủy. Hành của Bản mệnh thuộc Kim. Hành của Bản mệnh tương sinh cho hành của Tên. Bản mệnh bị tiết chế phần nào vào Tên, khí lực suy giảm.
- Đánh giá: 0.0/0.5 điểm
1B. Mối quan hệ ngũ hành giữa Tên và Tứ Trụ Mệnh:
- Tứ trụ mệnh (四柱命理學) là bốn trụ (cột) bao gồm: Thời trụ (时柱), Nhật trụ (日柱), Nguyệt trụ (月柱) và Niên trụ (年柱) của một người. Khi sinh ra đã hình thành Tứ trụ, và thường thì Tứ trụ sẽ không được cân bằng về ngũ hành. Trong khi theo thuyết Ngũ hành, thì thành phần ngũ hành phải cân bằng mới tốt. Do đó khi chọn tên cần bổ khuyết tứ trụ, giúp cân bằng ngũ hành.
- Bát tự (tứ trụ mệnh) là: Giờ Mậu Thân, ngày Đinh Mùi, tháng Canh Tuất, năm Nhâm Dần
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Ngũ Hành: Kim (38), Thủy (39), Mộc (3), Hỏa (87), Thổ (63)
- Các hành đang bị quá vượng: Hỏa, Thổ
- Các hành đang bị quá nhược (suy): Mộc
- Tên Băng mang hành Thủy
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Ngũ Hành: Kim (38), Thủy (39), Mộc (3), Hỏa (87), Thổ (63)
- Hành của Tên bổ trợ hành bị suy trong tứ trụ (Mộc), giúp cân bằng tứ trụ, rất tốt.
- Hành của Tên khắc chế hành đang vượng trong tứ trụ (Hỏa), giúp cân bằng tứ trụ, rất tốt.
- Đánh giá: 2.0/2 điểm
2. Số nét của Ngũ Cách:
- Thiên Cách (天格 Tian Ge): Thiên cách không có ảnh hưởng nhiều đến cuộc đời của thân chủ nhưng nếu kết hợp với nhân cách, lại có ảnh hưởng rất lớn đến sự thành công trong sự nghiệp. Thiên Cách có: 8 nét (Hành Kim, Cát): Bát hoạch, nỗ lực phát đạt, quán triệt chí vọng, bất vong tiến thối, khả kỳ thành công; Trời cho có ý chí kiên cường, giải trừ được hoạn nạn, có khí phách nghiền nát kẻ thù mà nên việc. (八劃 努力發達,貫徹志望,不忘進退,成功可期)
- Nhân Cách (人格 Ren Ge): Nhân cách là trung tâm của lý số phẫu tượng tên người, có ảnh hưởng lớn nhất đối với cuộc đời con người về vận mệnh, tính cách, thể chất, năng lực, sức khoẻ, hôn nhân. Nhân Cách có: 16 nét (Hành Thổ, Cát): Thập lục hoạch, năng hoạch chúng vọng, thành tựu đại nghiệp, danh lợi song thu, minh chủ tứ phương; Số này là từ hung hóa kiết, có tài làm thủ lĩnh, được mọi người phục, được người tôn trọng, danh vọng đều có. Số này công thành danh toại, phú quý phát đạt cả danh và lợi. (十六劃 能獲眾望,成就大業,名利雙收,盟主四方)
- Địa Cách (地格 Di Ge): Địa cách chủ yếu ảnh hưởng đến cuộc đời con người từ tuổi nhỏ đến hết tuổi thanh niên (từ 1-39 tuổi), vì vậy nó còn gọi là Địa cách tiền vận. Địa Cách có: 15 nét (Hành Thổ, Cát): Thập ngũ hoạch, khiêm cung tố sự, ngoại đắc nhân hoà, đại sự thành tựu, nhất môn hưng long; Số này là số phúc thọ viên mãn, có tiếng tăm, có đức độ, được trên dưới tin tưởng, đến đâu cũng được ngưỡng mộ, thành sự nghiệp, phú quý vinh hoa, nhưng lúc đắc trí mà sinh kiêu ngạo sẽ gặp kẻ địch, dễ gặp vận suy. (十五劃 謙恭做事,外得人和,大事成就,一門興隆)
- Ngoại Cách (外格 Wai Ge): Ngoại cách cũng có ảnh hưởng đến các mặt của cuộc đời nhưng không bằng Nhân cách. Từ mối quan hệ lý số giữa Ngoại cách và Nhân cách, có thể suy đoán mối quan hệ gia tộc và tình trạng xã giao. Ngoại Cách có: 7 nét (Hành Kim, Cát): Thất hoạch, tinh lực vượng thịnh, đầu não minh mẫn, bài trừ vạn nan, tất hoạch thành công; Quyền uy độc lập, thông minh xuất chúng, làm việc cương nghị, quả quyết nên vận cách thắng lợi. Nhưng bản thân quá cứng rắn, độc đoán, độc hành sẽ bị khuyết điểm, gãy đổ. (七劃 專心經營,和氣致祥,排除萬難,必獲成功)
- Tổng cách (总格 Zong Ge): Tổng cách chủ yếu ảnh hưởng đến cuộc đời con người từ tuổi trung niên đến tuổi già (từ 40 tuổi trở đi) vì vậy còn gọi là Tổng cách hậu vận. Tổng cách có: 22 nét (Hành Mộc, Hung): Nhị nhị hoạch, thu thảo phùng sương, hoài thủ bất ngộ, ưu sầu oán khổ, sự bất như ý; Số này như sương xuống mùa thu, bạc nhược yếu hèn nhiều việc phiền phức, khó thành chí nguyện, cốt nhục chia lìa, côi cút cô đơn, bệnh hoạn dây dưa, mọi việc đều không như ý. (二二劃 秋草逢霜,懷才不遇,憂愁怨苦,是不如意)
- Đánh giá: 2.5/3 điểm
3. Phối hợp Tam Tài giữa Thiên cách, Địa cách và Nhân cách:
- Thiên cách mang hành Kim
- Địa cách mang hành Thổ
- Nhân cách mang hành Thổ
- Khi phối hợp với nhau được Tam Tài mang ý nghĩa: Vận thành công, sự nghiệp phát triển thuận lợi, dễ đạt được mục tiêu có danh, có lợi, cuộc sống bình yên, hạnh phúc, trường thọ (cát). Đánh giá: Cát.
- Đánh giá: 2.0/2 điểm
4. Ảnh hưởng của Thiên cách, Địa cách, Ngoại cách lên Nhân cách:
- Thiên cách mang hành Kim, Nhân cách mang hành Thổ, phối hợp với nhau được điềm: Thành công thuận lợi, tự mình có thể đạt được mục đích. Đánh giá: Cát
- Địa cách mang hành Thổ, Nhân cách mang hành Thổ, phối hợp với nhau được điềm: Hạnh phúc thuận lợi, nhưng nếu Thiên cách là Thổ không trơn chu, sa vào nông cạn, gái mất trinh tiết, trai thì háo sắc. Đánh giá: Cát
- Ngoại cách mang hành Kim, Nhân cách mang hành Thổ, phối hợp với nhau được điềm: Tính cứng cỏi, làm việc gì không thay đổi, kiên quyết, trầm mặc, chất phác, hoạt động mạnh mẽ, biết rõ việc làm, phát đạt lớn. Đánh giá: Cát
- Đánh giá: 1.5/1.5 điểm
5. Phối quẻ dịch từ tên:
- Lấy tổng số nét của tên (Tổng cách) làm quẻ hạ, quẻ bản mệnh (mệnh quái) làm quẻ thượng, phối được quẻ dịch là: Thủy Phong Tỉnh (quẻ Bình)
- Lời quẻ: 井: 改邑不改井, 无喪无得, 往來井井.汔至, 亦未繘井, 羸其瓶, 凶 (Tỉnh: Cải ấp bất cải tỉnh, vô táng vô đắc, vãng lai tỉnh tỉnh. Ngật chí, diệc vị duật tỉnh, luy kì bình, hung.). Quẻ Tỉnh chỉ thời vận khó khăn, như có giếng mà vỡ gàu, không có gì để múc nước. Mọi việc đình đốn, không có cơ hội tốt để tiến hành công việc, sự nghiệp khó thành. Cần phải giữ dân tu sửa cái cũ thì tốt hơn. Tài vận bình thường, có nhờ vốn cũ hoặc của kế thừa. Xuất hành không tốt. Thi cử bình thường. Tình yêu và hôn nhân có thể thành nhưng không được như ý.
- Đánh giá: 0.5/1 điểm