Bé trai ra đời năm 2022 đặt tên Nghị có hợp không?
Đặt tên là một việc khá cần lưu tâm sau khi sinh con ra đời. Vậy cái tên nào là phù hợp cho con ra đời vào năm Nhâm Dần 2022? Chúng tôi nghĩ cái tên Nghị cũng không phải là một phương án tồi nếu đặt cho con.
Nhấn vào đây để tham khảo dịch vụ xem tên cho bé theo phong thủy của chuyên gia đặt tên Đàm Kỳ Phương.
Trước hết cần biết đôi chút về chữ Nghị:
- Tượng hình gốc: 議
- Số nét: 20
- Thuộc hành: Thổ
- Nghĩa của chữ này: Nghị luận, bình luận
Các tên lót thường được ghép với chữ Nghị: Gia Nghị, Thành Nghị, Đình Nghị, Ngọc Nghị, Phương Nghị, Tấn Nghị, Sĩ Nghị, Hùng Nghị, Cảnh Nghị, Bá Nghị, Đức Nghị, Nguyên Nghị, Minh Nghị, Chí Nghị, Khánh Nghị, Thế Nghị, Quốc Nghị, Xuân Nghị, Hoàng Nghị, Quang Nghị, Hữu Nghị, Tiến Nghị, Duy Nghị
Phân tích ý nghĩa của những tên này:
- Quang Nghị:
- Quang (光, 6 nét, hành Mộc): Ánh sáng
- Nghị (議, 20 nét, hành Thổ): Nghị luận, bình luận
- Khánh Nghị:
- Khánh (慶, 15 nét, hành Kim): Mừng, chúc mừng
- Nghị (議, 20 nét, hành Thổ): Nghị luận, bình luận
- Hữu Nghị:
- Hữu (友, 4 nét, hành Thổ): Bạn bè
- Nghị (議, 20 nét, hành Thổ): Nghị luận, bình luận
- Duy Nghị:
- Duy (維, 14 nét, hành Thổ): Gìn giữ (trong duy trì)
- Nghị (議, 20 nét, hành Thổ): Nghị luận, bình luận
- Xuân Nghị:
- Xuân (春, 9 nét, hành Kim): Mùa xuân
- Nghị (議, 20 nét, hành Thổ): Nghị luận, bình luận
- Sĩ Nghị:
- Sĩ (士, 3 nét, hành Kim): Học trò, quan chức, người có học thức
- Nghị (議, 20 nét, hành Thổ): Nghị luận, bình luận
- Cảnh Nghị:
- Cảnh (耿, 10 nét, hành Thủy): Sáng sủa, cảnh sắc, thanh cảnh, họ Cảnh
- Nghị (議, 20 nét, hành Thổ): Nghị luận, bình luận
- Tấn Nghị:
- Tấn (晉, 10 nét, hành Hỏa): Tiến lên, Họ Tấn
- Nghị (議, 20 nét, hành Thổ): Nghị luận, bình luận
- Đình Nghị:
- Đình (廷, 7 nét, hành Hỏa): Triều đình, cung đình, cái sân
- Nghị (議, 20 nét, hành Thổ): Nghị luận, bình luận
- Tiến Nghị:
- Tiến (進, 11 nét, hành Hỏa): Tiến lên, cố gắng, nỗ lực
- Nghị (議, 20 nét, hành Thổ): Nghị luận, bình luận
- Chí Nghị:
- Chí (志, 7 nét, hành Hỏa): Ý chí, chí hướng
- Nghị (議, 20 nét, hành Thổ): Nghị luận, bình luận
- Thế Nghị:
- Thế (勢, 13 nét, hành Kim): Thế lực, thế mạnh, tình thế
- Nghị (議, 20 nét, hành Thổ): Nghị luận, bình luận
- Thành Nghị:
- Thành (成, 6 nét, hành Kim): Hoàn thành, thành đạt, thành tựu
- Nghị (議, 20 nét, hành Thổ): Nghị luận, bình luận
- Minh Nghị:
- Minh (明, 8 nét, hành Hỏa): Sáng, sáng sủa, rõ ràng, minh bạch
- Nghị (議, 20 nét, hành Thổ): Nghị luận, bình luận
- Bá Nghị:
- Bá (霸, 21 nét, hành Thủy): Người đứng đầu, mạnh mẽ
- Nghị (議, 20 nét, hành Thổ): Nghị luận, bình luận
- Quốc Nghị:
- Quốc (囯, 7 nét, hành Mộc): Quốc gia
- Nghị (議, 20 nét, hành Thổ): Nghị luận, bình luận
- Hoàng Nghị:
- Hoàng (皇, 9 nét, hành Thủy): Vua, to lớn, họ Hoàng
- Nghị (議, 20 nét, hành Thổ): Nghị luận, bình luận
- Hùng Nghị:
- Hùng (雄, 12 nét, hành Kim): Mạnh khỏe
- Nghị (議, 20 nét, hành Thổ): Nghị luận, bình luận
- Phương Nghị:
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Nghị (議, 20 nét, hành Thổ): Nghị luận, bình luận
- Gia Nghị:
- Gia (家, 10 nét, hành Hỏa): Nhà, gia đình
- Nghị (議, 20 nét, hành Thổ): Nghị luận, bình luận
- Nguyên Nghị:
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Nghị (議, 20 nét, hành Thổ): Nghị luận, bình luận
- Ngọc Nghị:
- Ngọc (玉, 5 nét, hành Thổ): Viên ngọc, đẹp đẽ
- Nghị (議, 20 nét, hành Thổ): Nghị luận, bình luận
- Đức Nghị:
- Đức (德, 15 nét, hành Hỏa): Đạo đức, ân đức
- Nghị (議, 20 nét, hành Thổ): Nghị luận, bình luận
Vì sao phải đặt tên con theo phong thủy?
Vì sao nên đặt tên theo phong thủy, đây là câu hỏi chắc hẳn nhiều người chưa biết, hoặc không thực sự hiểu rõ. Đặt tên theo phong thủy sẽ mang đến cho bé con rất nhiều hạnh phúc và bình an.
Nhấn vào đây để tham khảo dịch vụ xem tên cho bé theo phong thủy của chuyên gia đặt tên Đàm Kỳ Phương.
Phân tích thử cái tên Bùi Nguyên Nghị theo phong thủy
Phân tích một trường hợp giả định với bé trai họ Bùi như sau:
Nam mệnh
- Sinh vào ngày: 27/10/2022
- Sinh giờ: Bính Thìn (7-9h)
- Âm lịch là ngày: Ngày 3 tháng 10 năm Nhâm Dần
- Tháng sinh (âm lịch) là tháng 10, nhưng thực tế ngày 3 tháng 10 vẫn đang ở tiết Sương giáng, là tiết thuộc tháng 9, nên phải coi tháng sinh là tháng 9.
- Niên mệnh: Kim (Kim Bạch Kim)
- Quẻ mệnh: Khôn Thổ, thuộc Tây Tứ mệnh
- Thuộc nhóm: Dương Nam
- Tứ trụ: Giờ Bính Thìn, ngày Quý Sửu, tháng Canh Tuất, năm Nhâm Dần
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Ngũ Hành: Kim (26), Thủy (66), Mộc (9), Hỏa (69), Thổ (42)
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Âm Dương: Âm (15), Dương (16)
Phân tích Phong Thủy cái tên Bùi Nguyên Nghị
- Chữ Bùi (裴, 14 nét, hành Thủy): Họ Bùi
- Chữ Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Chữ Nghị (議, 20 nét, hành Thổ): Nghị luận, bình luận
1A. Mối quan hệ ngũ hành giữa Tên và Niên Mệnh:
- Tên Nghị mang hành Thổ
- Hành bản mệnh là hành Kim
- Khi phối hợp với nhau: Hành của Tên thuộc Thổ. Hành của Bản mệnh thuộc Kim. Hành của Tên tương sinh cho hành của Bản mệnh. Bản mệnh được Tên bổ trợ, khí lực tăng lên.
- Đánh giá: 0.5/0.5 điểm
1B. Mối quan hệ ngũ hành giữa Tên và Tứ Trụ Mệnh:
- Tứ trụ mệnh (四柱命理學) là bốn trụ (cột) bao gồm: Thời trụ (时柱), Nhật trụ (日柱), Nguyệt trụ (月柱) và Niên trụ (年柱) của một người. Khi sinh ra đã hình thành Tứ trụ, và thường thì Tứ trụ sẽ không được cân bằng về ngũ hành. Trong khi theo thuyết Ngũ hành, thì thành phần ngũ hành phải cân bằng mới tốt. Do đó khi chọn tên cần bổ khuyết tứ trụ, giúp cân bằng ngũ hành.
- Bát tự (tứ trụ mệnh) là: Giờ Bính Thìn, ngày Quý Sửu, tháng Canh Tuất, năm Nhâm Dần
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Ngũ Hành: Kim (26), Thủy (66), Mộc (9), Hỏa (69), Thổ (42)
- Các hành đang bị quá vượng: Hỏa, Thủy
- Các hành đang bị quá nhược (suy): Mộc, Kim
- Tên Nghị mang hành Thổ
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Ngũ Hành: Kim (26), Thủy (66), Mộc (9), Hỏa (69), Thổ (42)
- Hành của Tên bổ trợ hành bị suy trong tứ trụ (Kim), giúp cân bằng tứ trụ, rất tốt.
- Hành của Tên tiết chế hành đang vượng trong tứ trụ (Hỏa), giúp cân bằng tứ trụ, rất tốt.
- Hành của Tên khắc chế hành đang vượng trong tứ trụ (Thủy), giúp cân bằng tứ trụ, rất tốt.
- Đánh giá: 2.0/2 điểm
2. Số nét của Ngũ Cách:
- Thiên Cách (天格 Tian Ge): Thiên cách không có ảnh hưởng nhiều đến cuộc đời của thân chủ nhưng nếu kết hợp với nhân cách, lại có ảnh hưởng rất lớn đến sự thành công trong sự nghiệp. Thiên Cách có: 15 nét (Hành Thổ, Cát): Thập ngũ hoạch, khiêm cung tố sự, ngoại đắc nhân hoà, đại sự thành tựu, nhất môn hưng long; Số này là số phúc thọ viên mãn, có tiếng tăm, có đức độ, được trên dưới tin tưởng, đến đâu cũng được ngưỡng mộ, thành sự nghiệp, phú quý vinh hoa, nhưng lúc đắc trí mà sinh kiêu ngạo sẽ gặp kẻ địch, dễ gặp vận suy. (十五劃 謙恭做事,外得人和,大事成就,一門興隆)
- Nhân Cách (人格 Ren Ge): Nhân cách là trung tâm của lý số phẫu tượng tên người, có ảnh hưởng lớn nhất đối với cuộc đời con người về vận mệnh, tính cách, thể chất, năng lực, sức khoẻ, hôn nhân. Nhân Cách có: 18 nét (Hành Kim, Cát): Thập bát hoạch, kinh thương tố sự, thuận lợi xương long, như năng thận thỉ, bá sự hanh thông; Số này thuận lợi tốt đẹp, có quyền lực, mưu trí, trí lập thân, sẽ phá bỏ được hoạn nạn, thu được danh lợi. Nhưng quá cứng rắn, thiếu sự bao dung, cứng quá dễ gãy, sinh chuyện thị phi nên tập mềm mỏng, phân biệt thiện ác, nơi hiểm đừng đến. Gặp việc suy nghĩ kỹ hãy làm, sẽ thành công cả danh và lợi. (十八劃 經商做事,順利昌隆,如能慎始,百事亨通)
- Địa Cách (地格 Di Ge): Địa cách chủ yếu ảnh hưởng đến cuộc đời con người từ tuổi nhỏ đến hết tuổi thanh niên (từ 1-39 tuổi), vì vậy nó còn gọi là Địa cách tiền vận. Địa Cách có: 24 nét (Hành Hỏa, Cát): Nhị tứ hoạch, cẩm tú tiền trình, tu kháo cá lực, đa dụng trí mưu, năng tấu đại công; Vận cách ôn hòa thuần lương, đường đi cũng có chút ít gập ghềnh, nhờ có tài trí trời cho đầy đủ, cần kiệm lập nghiệp, tay trắng làm nên, tiền của dồi dào cho đến già. Đó là phúc con cháu được kế thừa dư khánh. (二四劃 錦繡前程,須靠自立,多用智謀,能奏大功)
- Ngoại Cách (外格 Wai Ge): Ngoại cách cũng có ảnh hưởng đến các mặt của cuộc đời nhưng không bằng Nhân cách. Từ mối quan hệ lý số giữa Ngoại cách và Nhân cách, có thể suy đoán mối quan hệ gia tộc và tình trạng xã giao. Ngoại Cách có: 21 nét (Hành Mộc, Cát): Nhị nhất hoạch, tiên lịch khốn khổ, hậu đắc hạnh phúc, sương tuyết mai hoa, xuân lai nộ phóng; Số này là cách lãnh đạo, giàu có một đời, lòng dạ thanh thản, có thế vạn vật hình thành chắc chắn, được mọi người ngưỡng mộ, đầy đủ phước lộc thọ, nghiệp nhà hưng vượng, thành công vinh hiển. (二一划 先歷困苦,後得幸福,霜雪梅花,春來怒放)
- Tổng cách (总格 Zong Ge): Tổng cách chủ yếu ảnh hưởng đến cuộc đời con người từ tuổi trung niên đến tuổi già (từ 40 tuổi trở đi) vì vậy còn gọi là Tổng cách hậu vận. Tổng cách có: 38 nét (Hành Kim, Bình): Tam bát hoạch, danh tuy khả đắc, lợi tắc nan hoạch, nghệ giới phát triển, khả vọng thành công; Số này thành công về nghệ thuật, nếu nỗ lực về phương diện nghệ thuật thì có thể thành tựu tương đối, nhưng thiếu tài lãnh đạo, thiếu ý thống lĩnh, có chí nhưng thiếu lực nên khó đạt đến đích, dễ sa vào bất hạnh, mất ý chí khó thành công. (三八劃 名雖可得,利則難獲,藝界發展,可望成功)
- Đánh giá: 2.75/3 điểm
3. Phối hợp Tam Tài giữa Thiên cách, Địa cách và Nhân cách:
- Thiên cách mang hành Thổ
- Địa cách mang hành Hỏa
- Nhân cách mang hành Kim
- Khi phối hợp với nhau được Tam Tài mang ý nghĩa: Vận thành công tốt, dễ đạt được mục đích, tuy nhiên do cơ thể lao lực nên dẫn đến ốm yếu, bệnh tật hoặc gia đình gặp nhiều bất hạnh (nửa hung).. Đánh giá: Bình.
- Đánh giá: 1.0/2 điểm
4. Ảnh hưởng của Thiên cách, Địa cách, Ngoại cách lên Nhân cách:
- Thiên cách mang hành Thổ, Nhân cách mang hành Kim, phối hợp với nhau được điềm: Được cấp trên ban ơn thâm hậu, nỗ lực phát triển đạt được thành công. Đánh giá: Cát
- Địa cách mang hành Hỏa, Nhân cách mang hành Kim, phối hợp với nhau được điềm: Cơ sở không yên ổn, dễ mất bản tính, tư tưởng dễ bị dồn nén thay đổi, bệnh đường hô hấp và não, về già càng thêm hung. Đánh giá: Hung
- Ngoại cách mang hành Mộc, Nhân cách mang hành Kim, phối hợp với nhau được điềm: Khiêm tốn lễ phép, vì người quên mình, hi sinh mọi gian khổ, cuối cùng được người tin cậy mà phát đạt thành công. Đánh giá: Cát
- Đánh giá: 1.0/1.5 điểm
5. Phối quẻ dịch từ tên:
- Lấy tổng số nét của tên (Tổng cách) làm quẻ hạ, quẻ bản mệnh (mệnh quái) làm quẻ thượng, phối được quẻ dịch là: Thuần Khôn (quẻ Cát)
- Lời quẻ: (). Quẻ Khôn chỉ thời cuộc thiên về nhu thuận bình lặng, không hợp với những đổi thay sóng gió hay bạo lực. Thời vận của sự bao dung, của tôn giáo, chiêm bốc, kẻ tu hành ẩn dật. Mọi mưu đồ trái với lẽ trên khó thành công. Vì vậy nên yên tâm nghề nghiệp cứ lắng nghe ý kiến người trên, làm theo mọi người, không nên đặt mục đích quá cao. Kinh doanh mức cũ hoặc cùng hợp tác với nhiều người. Nên làm các công việc từ thiện. Hôn nhân do dự, khó tính. Số có nhiều ruộng đất, tài sản.
- Đánh giá: 1.0/1 điểm