Con trai sinh năm Nhâm Dần 2022 đặt tên Tín có hợp phong thủy?
Hãy tìm cho con một cái tên thật hay, chắc chắn sau này bé sẽ biết ơn bạn. Vậy nên chọn tên như thế nào cho con sinh năm 2022 cho hợp? Ở bài viết này, chúng tôi sẽ giới thiệu cho bạn các cách đặt tên con với tên Tín.
Nhấn vào đây để tham khảo dịch vụ đặt tên bé theo phong thủy của Master Đàm Kỳ Phương.
Thử tìm hiểu qua về chữ Tín đi nào:
- Phiên ngũ phồn thể: 信
- Số nét: 9
- Thuộc ngũ hành: Kim
- Nghĩa của chữ này: Họ Tín, tín ngưỡng, tin tưởng
Chữ Tín có thể ghép thành các bộ chữ lót như sau: Hưng Tín, Lâm Tín, Phương Tín, Chánh Tín, Hữu Tín, Ngọc Tín, Xuân Tín, Minh Tín, Quốc Tín, Long Tín, Bảo Tín, Hùng Tín, Quân Tín, Lân Tín, Huy Tín, Đức Tín, An Tín, Duy Tín, Trọng Tín, Đình Tín, Cảnh Tín, Hoàng Tín, Quang Tín, Mạnh Tín, Khả Tín, Chính Tín
Ý nghĩa của các cặp tên này là:
- Đức Tín:
- Đức (德, 15 nét, hành Hỏa): Đạo đức, ân đức
- Tín (信, 9 nét, hành Kim): Họ Tín, tín ngưỡng, tin tưởng
- Hữu Tín:
- Hữu (友, 4 nét, hành Thổ): Bạn bè
- Tín (信, 9 nét, hành Kim): Họ Tín, tín ngưỡng, tin tưởng
- Chánh Tín:
- Chính Tín:
- Chính (正, 5 nét, hành Hỏa): Chính diện, chính trực, ngay thẳng
- Tín (信, 9 nét, hành Kim): Họ Tín, tín ngưỡng, tin tưởng
- Hoàng Tín:
- Hoàng (皇, 9 nét, hành Thủy): Vua, to lớn, họ Hoàng
- Tín (信, 9 nét, hành Kim): Họ Tín, tín ngưỡng, tin tưởng
- Mạnh Tín:
- Mạnh (孟, 8 nét, hành Thủy): Anh cả, anh lớn, họ Mạnh, mạnh mẽ, tiến lên
- Tín (信, 9 nét, hành Kim): Họ Tín, tín ngưỡng, tin tưởng
- Trọng Tín:
- Trọng (重, 9 nét, hành Hỏa): Kính trọng, coi trọng
- Tín (信, 9 nét, hành Kim): Họ Tín, tín ngưỡng, tin tưởng
- An Tín:
- An (安, 6 nét, hành Thổ): Yên tĩnh, an lành
- Tín (信, 9 nét, hành Kim): Họ Tín, tín ngưỡng, tin tưởng
- Xuân Tín:
- Xuân (春, 9 nét, hành Kim): Mùa xuân
- Tín (信, 9 nét, hành Kim): Họ Tín, tín ngưỡng, tin tưởng
- Bảo Tín:
- Bảo (寳, 19 nét, hành Thủy): Quý giá
- Tín (信, 9 nét, hành Kim): Họ Tín, tín ngưỡng, tin tưởng
- Quốc Tín:
- Quốc (囯, 7 nét, hành Mộc): Quốc gia
- Tín (信, 9 nét, hành Kim): Họ Tín, tín ngưỡng, tin tưởng
- Long Tín:
- Long (龍, 16 nét, hành Hỏa): Con rồng
- Tín (信, 9 nét, hành Kim): Họ Tín, tín ngưỡng, tin tưởng
- Đình Tín:
- Đình (廷, 7 nét, hành Hỏa): Triều đình, cung đình, cái sân
- Tín (信, 9 nét, hành Kim): Họ Tín, tín ngưỡng, tin tưởng
- Quân Tín:
- Quân (君, 7 nét, hành Hỏa): Vua, con trai, người có tài đức xuất chúng (quân tử)
- Tín (信, 9 nét, hành Kim): Họ Tín, tín ngưỡng, tin tưởng
- Minh Tín:
- Minh (明, 8 nét, hành Hỏa): Sáng, sáng sủa, rõ ràng, minh bạch
- Tín (信, 9 nét, hành Kim): Họ Tín, tín ngưỡng, tin tưởng
- Huy Tín:
- Huy (煇, 13 nét, hành Thủy): Ánh sáng, soi chiếu
- Tín (信, 9 nét, hành Kim): Họ Tín, tín ngưỡng, tin tưởng
- Ngọc Tín:
- Ngọc (玉, 5 nét, hành Thổ): Viên ngọc, đẹp đẽ
- Tín (信, 9 nét, hành Kim): Họ Tín, tín ngưỡng, tin tưởng
- Duy Tín:
- Duy (維, 14 nét, hành Thổ): Gìn giữ (trong duy trì)
- Tín (信, 9 nét, hành Kim): Họ Tín, tín ngưỡng, tin tưởng
- Lâm Tín:
- Lâm (林, 8 nét, hành Hỏa): Rừng cây, Họ Lâm
- Tín (信, 9 nét, hành Kim): Họ Tín, tín ngưỡng, tin tưởng
- Khả Tín:
- Khả (可, 5 nét, hành Thủy): Khả năng
- Tín (信, 9 nét, hành Kim): Họ Tín, tín ngưỡng, tin tưởng
- Hùng Tín:
- Hùng (雄, 12 nét, hành Kim): Mạnh khỏe
- Tín (信, 9 nét, hành Kim): Họ Tín, tín ngưỡng, tin tưởng
- Phương Tín:
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Tín (信, 9 nét, hành Kim): Họ Tín, tín ngưỡng, tin tưởng
- Cảnh Tín:
- Cảnh (耿, 10 nét, hành Thủy): Sáng sủa, cảnh sắc, thanh cảnh, họ Cảnh
- Tín (信, 9 nét, hành Kim): Họ Tín, tín ngưỡng, tin tưởng
- Quang Tín:
- Quang (光, 6 nét, hành Mộc): Ánh sáng
- Tín (信, 9 nét, hành Kim): Họ Tín, tín ngưỡng, tin tưởng
- Hưng Tín:
- Hưng (興, 16 nét, hành Kim): Hưng thịnh
- Tín (信, 9 nét, hành Kim): Họ Tín, tín ngưỡng, tin tưởng
- Lân Tín:
- Lân (轔, 19 nét, hành Hỏa): Kỳ Lân
- Tín (信, 9 nét, hành Kim): Họ Tín, tín ngưỡng, tin tưởng
Vì sao phải đặt tên con theo phong thủy?
Có nên lựa tên hợp với phong thủy, đây là câu hỏi chắc hẳn nhiều người chưa biết, hoặc không thực sự hiểu rõ. Đặt tên theo phong thủy sẽ là gia tài đầu tiên mà cha mẹ trang bị cho con, giúp con luôn may mắn sức khỏe suốt cuộc đời.
Nhấn vào đây để tham khảo dịch vụ đặt tên bé theo phong thủy của Master Đàm Kỳ Phương.
Phân tích thử cái tên Hoàng Hùng Tín theo phong thủy
Phân tích một trường hợp giả định với bé trai họ Hoàng như sau:
Nam mệnh
- Sinh vào ngày: 29/10/2022
- Sinh giờ: Mậu Dần (3-5h)
- Nhằm: Ngày 5 tháng 10 năm Nhâm Dần
- Tháng sinh (âm lịch) là tháng 10, nhưng thực tế ngày 5 tháng 10 vẫn đang ở tiết Sương giáng, là tiết thuộc tháng 9, nên phải coi tháng sinh là tháng 9.
- Mệnh niên: Kim (Kim Bạch Kim)
- Quẻ mệnh: Khôn Thổ, thuộc Tây Tứ mệnh
- Thuộc nhóm: Dương Nam
- Tứ trụ: Giờ Mậu Dần, ngày Ất Mão, tháng Canh Tuất, năm Nhâm Dần
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Ngũ Hành: Kim (96), Thủy (2), Mộc (102), Hỏa (9), Thổ (46)
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Âm Dương: Âm (7), Dương (20)
Phân tích Phong Thủy cái tên Hoàng Hùng Tín
- Chữ Hoàng (皇, 9 nét, hành Thủy): Vua, to lớn, họ Hoàng
- Chữ Hùng (雄, 12 nét, hành Kim): Mạnh khỏe
- Chữ Tín (信, 9 nét, hành Kim): Họ Tín, tín ngưỡng, tin tưởng
1A. Mối quan hệ ngũ hành giữa Tên và Niên Mệnh:
- Tên Tín mang hành Kim
- Hành bản mệnh là hành Kim
- Khi phối hợp với nhau: Hành của Tên thuộc Kim. Hành của Bản mệnh thuộc Kim. Hai hành tương đồng, bình hòa với nhau.
- Đánh giá: 0.25/0.5 điểm
1B. Mối quan hệ ngũ hành giữa Tên và Tứ Trụ Mệnh:
- Tứ trụ mệnh (四柱命理學) là bốn trụ (cột) bao gồm: Thời trụ (时柱), Nhật trụ (日柱), Nguyệt trụ (月柱) và Niên trụ (年柱) của một người. Khi sinh ra đã hình thành Tứ trụ, và thường thì Tứ trụ sẽ không được cân bằng về ngũ hành. Trong khi theo thuyết Ngũ hành, thì thành phần ngũ hành phải cân bằng mới tốt. Do đó khi chọn tên cần bổ khuyết tứ trụ, giúp cân bằng ngũ hành.
- Bát tự (tứ trụ mệnh) là: Giờ Mậu Dần, ngày Ất Mão, tháng Canh Tuất, năm Nhâm Dần
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Ngũ Hành: Kim (96), Thủy (2), Mộc (102), Hỏa (9), Thổ (46)
- Các hành đang bị quá vượng: Kim, Mộc
- Các hành đang bị quá nhược (suy): Hỏa, Thủy
- Tên Tín mang hành Kim
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Ngũ Hành: Kim (96), Thủy (2), Mộc (102), Hỏa (9), Thổ (46)
- Hành của Tên là hành đang vượng trong tứ trụ, càng gây thiên lệch, không tốt.
- Hành của Tên bổ trợ hành bị suy trong tứ trụ (Thủy), giúp cân bằng tứ trụ, rất tốt.
- Hành của Tên khắc chế hành đang vượng trong tứ trụ (Mộc), giúp cân bằng tứ trụ, rất tốt.
- Đánh giá: 1.5/2 điểm
2. Số nét của Ngũ Cách:
- Thiên Cách (天格 Tian Ge): Thiên cách không có ảnh hưởng nhiều đến cuộc đời của thân chủ nhưng nếu kết hợp với nhân cách, lại có ảnh hưởng rất lớn đến sự thành công trong sự nghiệp. Thiên Cách có: 10 nét (Hành Thủy, Hung): Thập hoạch, ô vân già nguyệt, ám đạm vô quang, không phí tâm lực, đồ lao vô công; Đây là vận số đại hung, đen đủi như mật trời lặn, đoản mệnh bần cùng, sớm vắng cha mẹ anh em, suốt đời bệnh hoạn, chỉ có người cẩn thận nỗ lực phấn đấu; ngay cả nửa đời trước được vận thịnh, cũng phải làm nhiều việc thiện mới thoát khỏi bước đường cùng. (十劃 烏雲遮日,黯淡無光,空費心力,徒勞無功)
- Nhân Cách (人格 Ren Ge): Nhân cách là trung tâm của lý số phẫu tượng tên người, có ảnh hưởng lớn nhất đối với cuộc đời con người về vận mệnh, tính cách, thể chất, năng lực, sức khoẻ, hôn nhân. Nhân Cách có: 21 nét (Hành Mộc, Cát): Nhị nhất hoạch, tiên lịch khốn khổ, hậu đắc hạnh phúc, sương tuyết mai hoa, xuân lai nộ phóng; Số này là cách lãnh đạo, giàu có một đời, lòng dạ thanh thản, có thế vạn vật hình thành chắc chắn, được mọi người ngưỡng mộ, đầy đủ phước lộc thọ, nghiệp nhà hưng vượng, thành công vinh hiển. (二一划 先歷困苦,後得幸福,霜雪梅花,春來怒放)
- Địa Cách (地格 Di Ge): Địa cách chủ yếu ảnh hưởng đến cuộc đời con người từ tuổi nhỏ đến hết tuổi thanh niên (từ 1-39 tuổi), vì vậy nó còn gọi là Địa cách tiền vận. Địa Cách có: 21 nét (Hành Mộc, Cát): Nhị nhất hoạch, tiên lịch khốn khổ, hậu đắc hạnh phúc, sương tuyết mai hoa, xuân lai nộ phóng; Số này là cách lãnh đạo, giàu có một đời, lòng dạ thanh thản, có thế vạn vật hình thành chắc chắn, được mọi người ngưỡng mộ, đầy đủ phước lộc thọ, nghiệp nhà hưng vượng, thành công vinh hiển. (二一划 先歷困苦,後得幸福,霜雪梅花,春來怒放)
- Ngoại Cách (外格 Wai Ge): Ngoại cách cũng có ảnh hưởng đến các mặt của cuộc đời nhưng không bằng Nhân cách. Từ mối quan hệ lý số giữa Ngoại cách và Nhân cách, có thể suy đoán mối quan hệ gia tộc và tình trạng xã giao. Ngoại Cách có: 10 nét (Hành Thủy, Hung): Thập hoạch, ô vân già nguyệt, ám đạm vô quang, không phí tâm lực, đồ lao vô công; Đây là vận số đại hung, đen đủi như mật trời lặn, đoản mệnh bần cùng, sớm vắng cha mẹ anh em, suốt đời bệnh hoạn, chỉ có người cẩn thận nỗ lực phấn đấu; ngay cả nửa đời trước được vận thịnh, cũng phải làm nhiều việc thiện mới thoát khỏi bước đường cùng. (十劃 烏雲遮日,黯淡無光,空費心力,徒勞無功)
- Tổng cách (总格 Zong Ge): Tổng cách chủ yếu ảnh hưởng đến cuộc đời con người từ tuổi trung niên đến tuổi già (từ 40 tuổi trở đi) vì vậy còn gọi là Tổng cách hậu vận. Tổng cách có: 30 nét (Hành Thủy, Bình): Tam thập hoạch, cát hung tham bán, đắc thất tương bạn, đầu cơ thủ xảo, như đổ nhất dạng; Là số nửa kiết nửa hung, nổi chìm bất định, việc lợi hại, được mất đan xen, đại thành thì đại bại. Nếu như biết ổn định, suy ngẫm, lấy đức sửa mình sẽ thành tựu vẻ vang. (三十劃 吉凶參半,得失相伴,投機取巧,如賭一樣)
- Đánh giá: 1.75/3 điểm
3. Phối hợp Tam Tài giữa Thiên cách, Địa cách và Nhân cách:
- Thiên cách mang hành Thủy
- Địa cách mang hành Mộc
- Nhân cách mang hành Mộc
- Khi phối hợp với nhau được Tam Tài mang ý nghĩa: Được cấp trên giúp đỡ nên sự nghiệp phát triển thuận lợi, khỏe mạnh, trường thọ, cuộc sống hạnh phúc (cát).. Đánh giá: Cát.
- Đánh giá: 2.0/2 điểm
4. Ảnh hưởng của Thiên cách, Địa cách, Ngoại cách lên Nhân cách:
- Thiên cách mang hành Thủy, Nhân cách mang hành Mộc, phối hợp với nhau được điềm: Như cỏ cây nhờ ơn mưa móc, đường sự nghiệp thuận buồm xuôi gió Đánh giá: Cát
- Địa cách mang hành Mộc, Nhân cách mang hành Mộc, phối hợp với nhau được điềm: Cơ sở yên ổn, được sự trợ lực, thân tâm khỏe mạnh. Đánh giá: Cát
- Ngoại cách mang hành Thủy, Nhân cách mang hành Mộc, phối hợp với nhau được điềm: Lời nói việc làm kiên quyết, giữ chữ tín, tốt đẹp nên người. Phạm gặp việc suy nghĩ mới làm, không nóng vội, thư thả, bình tĩnh. Đánh giá: Cát
- Đánh giá: 1.5/1.5 điểm
5. Phối quẻ dịch từ tên:
- Lấy tổng số nét của tên (Tổng cách) làm quẻ hạ, quẻ bản mệnh (mệnh quái) làm quẻ thượng, phối được quẻ dịch là: Địa Lôi Phục (quẻ Bình)
- Lời quẻ: 復: 亨, 出入无疾, 朋來无咎. 反復其道, 七日來復, 利有攸往 (Phục: Hanh, Xuất nhập vô tật, bằng lai vô cữu. Phản phục kì đạo, thất nhật lai phục, lợi hữu du vãng.). Quẻ Phục chỉ thời vận bắt đầu bớt khó khăn, nhưng trước mắt còn nhiều trở ngại. Thời cuộc sẽ dần dần đổi mới, cái tiêu cực sẽ bớt dần, cái tích cực sẽ chiếm ưu thế, nhưng không thể nóng vội. Cơ hội làm nên sự nghiệp sẽ đến, vận may sẽ có nhiều, mọi việc cứ để từ từ sẽ đạt được. Tài vận hiện chưa có nhưng sẽ tới, cơ hội kinh doanh phát đạt đang ở phía trước .Thi cử được toại nguyện. Kiện tụng sẽ thắng tuy trước mắt còn dây dưa. Mất của sẽ tìm thấy. Tình yêu trước khó sau thuận lợi, có thể thành lương duyên. Người cũ bỏ đi nay sẽ tìm về. Mọi việc trước khó, sau dễ giải quyết. Gia đình sẽ hạnh phúc, yên vui.
- Đánh giá: 0.5/1 điểm