Hỏi đáp với chuyên gia phong thủy: có nên đặt tên Tuệ cho bé trai, sinh 2022?
Đặt cho con một cái tên hay là dã dành tặng cho con một món quà ý nghĩa. Vậy nếu sinh vào năm Nhâm Dần 2022, nên đặt tên bé như thế nào cho tốt? Ở bài viết này, chúng tôi sẽ giới thiệu cho bạn các cách đặt tên bé với tên Tuệ.
Nhấn vào đây để tham khảo dịch vụ tìm tên bé theo phong thủy của chuyên gia phong thủy Đàm Kỳ Phương.
Trước hết nên biết đôi chút về chữ Tuệ:
- Từ gốc: 慧
- Số nét: 15
- Thuộc tính ngũ hành: Thủy
- Chữ này nghĩa là: Trí tuệ
Các tổ hợp tên đệm được dùng với chữ Tuệ: Cảnh Tuệ, An Tuệ, Khang Tuệ, Hữu Tuệ, Bảo Tuệ, Ân Tuệ, Minh Tuệ, Gia Tuệ, Xuân Tuệ, Phương Tuệ, Khánh Tuệ
Các tên này mang nghĩa là:
- Phương Tuệ:
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Tuệ (慧, 15 nét, hành Thủy): Trí tuệ
- Minh Tuệ:
- Minh (明, 8 nét, hành Hỏa): Sáng, sáng sủa, rõ ràng, minh bạch
- Tuệ (慧, 15 nét, hành Thủy): Trí tuệ
- Cảnh Tuệ:
- Cảnh (耿, 10 nét, hành Thủy): Sáng sủa, cảnh sắc, thanh cảnh, họ Cảnh
- Tuệ (慧, 15 nét, hành Thủy): Trí tuệ
- An Tuệ:
- An (安, 6 nét, hành Thổ): Yên tĩnh, an lành
- Tuệ (慧, 15 nét, hành Thủy): Trí tuệ
- Bảo Tuệ:
- Bảo (寳, 19 nét, hành Thủy): Quý giá
- Tuệ (慧, 15 nét, hành Thủy): Trí tuệ
- Xuân Tuệ:
- Xuân (春, 9 nét, hành Kim): Mùa xuân
- Tuệ (慧, 15 nét, hành Thủy): Trí tuệ
- Gia Tuệ:
- Gia (家, 10 nét, hành Hỏa): Nhà, gia đình
- Tuệ (慧, 15 nét, hành Thủy): Trí tuệ
- Khánh Tuệ:
- Khánh (慶, 15 nét, hành Kim): Mừng, chúc mừng
- Tuệ (慧, 15 nét, hành Thủy): Trí tuệ
- Ân Tuệ:
- Ân (恩, 10 nét, hành Thổ): Ơn
- Tuệ (慧, 15 nét, hành Thủy): Trí tuệ
- Khang Tuệ:
- Khang (康, 11 nét, hành Mộc): Khỏe mạnh, an khang
- Tuệ (慧, 15 nét, hành Thủy): Trí tuệ
- Hữu Tuệ:
- Hữu (友, 4 nét, hành Thổ): Bạn bè
- Tuệ (慧, 15 nét, hành Thủy): Trí tuệ
Tại sao phải đặt tên con theo phong thủy?
Vì sao nên tìm tên hợp phong thủy, đây là câu hỏi chắc hẳn nhiều người chưa biết, hoặc không thực sự hiểu rõ. Đặt tên theo phong thủy sẽ giúp bé luôn gặp thuận lợi và may mắn trong suốt cuộc đời.
Nhấn vào đây để tham khảo dịch vụ tìm tên bé theo phong thủy của chuyên gia phong thủy Đàm Kỳ Phương.
Phân tích thử cái tên Nguyễn Xuân Tuệ theo phong thủy
Phân tích một trường hợp giả định với bé trai họ Nguyễn như sau:
Nam mệnh
- Ngày sinh: 10/10/2022
- Sinh giờ: Nhâm Thìn (7-9h)
- Âm lịch: Ngày 15 tháng 9 năm Nhâm Dần
- Mệnh niên: Kim (Kim Bạch Kim)
- Mệnh quẻ: Khôn Thổ, thuộc Tây Tứ mệnh
- Thuộc tuổi: Dương Nam
- Phân tích tứ trụ mệnh: Giờ Nhâm Thìn, ngày Bính Thân, tháng Canh Tuất, năm Nhâm Dần
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Ngũ Hành: Kim (4), Thủy (112), Mộc (0), Hỏa (72), Thổ (0)
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Âm Dương: Âm (8), Dương (24)
Phân tích Phong Thủy cái tên Nguyễn Xuân Tuệ
- Chữ Nguyễn (阮, 6 nét, hành Mộc): Họ Nguyễn, nước Nguyễn
- Chữ Xuân (春, 9 nét, hành Kim): Mùa xuân
- Chữ Tuệ (慧, 15 nét, hành Thủy): Trí tuệ
1A. Mối quan hệ ngũ hành giữa Tên và Niên Mệnh:
- Tên Tuệ mang hành Thủy
- Hành bản mệnh là hành Kim
- Khi phối hợp với nhau: Hành của Tên thuộc Thủy. Hành của Bản mệnh thuộc Kim. Hành của Bản mệnh tương sinh cho hành của Tên. Bản mệnh bị tiết chế phần nào vào Tên, khí lực suy giảm.
- Đánh giá: 0.0/0.5 điểm
1B. Mối quan hệ ngũ hành giữa Tên và Tứ Trụ Mệnh:
- Tứ trụ mệnh (四柱命理學) là bốn trụ (cột) bao gồm: Thời trụ (时柱), Nhật trụ (日柱), Nguyệt trụ (月柱) và Niên trụ (年柱) của một người. Khi sinh ra đã hình thành Tứ trụ, và thường thì Tứ trụ sẽ không được cân bằng về ngũ hành. Trong khi theo thuyết Ngũ hành, thì thành phần ngũ hành phải cân bằng mới tốt. Do đó khi chọn tên cần bổ khuyết tứ trụ, giúp cân bằng ngũ hành.
- Bát tự (tứ trụ mệnh) là: Giờ Nhâm Thìn, ngày Bính Thân, tháng Canh Tuất, năm Nhâm Dần
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Ngũ Hành: Kim (4), Thủy (112), Mộc (0), Hỏa (72), Thổ (0)
- Các hành đang bị quá vượng: Hỏa, Thủy
- Các hành đang bị quá nhược (suy): Mộc, Kim, Thổ
- Tên Tuệ mang hành Thủy
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Ngũ Hành: Kim (4), Thủy (112), Mộc (0), Hỏa (72), Thổ (0)
- Hành của Tên là hành đang vượng trong tứ trụ, càng gây thiên lệch, không tốt.
- Hành của Tên tiết chế hành bị suy trong tứ trụ (Kim), càng gây thiên lệch, không tốt.
- Hành của Tên bổ trợ hành bị suy trong tứ trụ (Mộc), giúp cân bằng tứ trụ, rất tốt.
- Hành của Tên khắc chế hành đang vượng trong tứ trụ (Hỏa), giúp cân bằng tứ trụ, rất tốt.
- Đánh giá: 1.0/2 điểm
2. Số nét của Ngũ Cách:
- Thiên Cách (天格 Tian Ge): Thiên cách không có ảnh hưởng nhiều đến cuộc đời của thân chủ nhưng nếu kết hợp với nhân cách, lại có ảnh hưởng rất lớn đến sự thành công trong sự nghiệp. Thiên Cách có: 7 nét (Hành Kim, Cát): Thất hoạch, tinh lực vượng thịnh, đầu não minh mẫn, bài trừ vạn nan, tất hoạch thành công; Quyền uy độc lập, thông minh xuất chúng, làm việc cương nghị, quả quyết nên vận cách thắng lợi. Nhưng bản thân quá cứng rắn, độc đoán, độc hành sẽ bị khuyết điểm, gãy đổ. (七劃 專心經營,和氣致祥,排除萬難,必獲成功)
- Nhân Cách (人格 Ren Ge): Nhân cách là trung tâm của lý số phẫu tượng tên người, có ảnh hưởng lớn nhất đối với cuộc đời con người về vận mệnh, tính cách, thể chất, năng lực, sức khoẻ, hôn nhân. Nhân Cách có: 15 nét (Hành Thổ, Cát): Thập ngũ hoạch, khiêm cung tố sự, ngoại đắc nhân hoà, đại sự thành tựu, nhất môn hưng long; Số này là số phúc thọ viên mãn, có tiếng tăm, có đức độ, được trên dưới tin tưởng, đến đâu cũng được ngưỡng mộ, thành sự nghiệp, phú quý vinh hoa, nhưng lúc đắc trí mà sinh kiêu ngạo sẽ gặp kẻ địch, dễ gặp vận suy. (十五劃 謙恭做事,外得人和,大事成就,一門興隆)
- Địa Cách (地格 Di Ge): Địa cách chủ yếu ảnh hưởng đến cuộc đời con người từ tuổi nhỏ đến hết tuổi thanh niên (từ 1-39 tuổi), vì vậy nó còn gọi là Địa cách tiền vận. Địa Cách có: 24 nét (Hành Hỏa, Cát): Nhị tứ hoạch, cẩm tú tiền trình, tu kháo cá lực, đa dụng trí mưu, năng tấu đại công; Vận cách ôn hòa thuần lương, đường đi cũng có chút ít gập ghềnh, nhờ có tài trí trời cho đầy đủ, cần kiệm lập nghiệp, tay trắng làm nên, tiền của dồi dào cho đến già. Đó là phúc con cháu được kế thừa dư khánh. (二四劃 錦繡前程,須靠自立,多用智謀,能奏大功)
- Ngoại Cách (外格 Wai Ge): Ngoại cách cũng có ảnh hưởng đến các mặt của cuộc đời nhưng không bằng Nhân cách. Từ mối quan hệ lý số giữa Ngoại cách và Nhân cách, có thể suy đoán mối quan hệ gia tộc và tình trạng xã giao. Ngoại Cách có: 16 nét (Hành Thổ, Cát): Thập lục hoạch, năng hoạch chúng vọng, thành tựu đại nghiệp, danh lợi song thu, minh chủ tứ phương; Số này là từ hung hóa kiết, có tài làm thủ lĩnh, được mọi người phục, được người tôn trọng, danh vọng đều có. Số này công thành danh toại, phú quý phát đạt cả danh và lợi. (十六劃 能獲眾望,成就大業,名利雙收,盟主四方)
- Tổng cách (总格 Zong Ge): Tổng cách chủ yếu ảnh hưởng đến cuộc đời con người từ tuổi trung niên đến tuổi già (từ 40 tuổi trở đi) vì vậy còn gọi là Tổng cách hậu vận. Tổng cách có: 30 nét (Hành Thủy, Bình): Tam thập hoạch, cát hung tham bán, đắc thất tương bạn, đầu cơ thủ xảo, như đổ nhất dạng; Là số nửa kiết nửa hung, nổi chìm bất định, việc lợi hại, được mất đan xen, đại thành thì đại bại. Nếu như biết ổn định, suy ngẫm, lấy đức sửa mình sẽ thành tựu vẻ vang. (三十劃 吉凶參半,得失相伴,投機取巧,如賭一樣)
- Đánh giá: 2.75/3 điểm
3. Phối hợp Tam Tài giữa Thiên cách, Địa cách và Nhân cách:
- Thiên cách mang hành Kim
- Địa cách mang hành Hỏa
- Nhân cách mang hành Thổ
- Khi phối hợp với nhau được Tam Tài mang ý nghĩa: Trong cuộc sống thường bị chèn ép, cuộc đời tuy có thể được bình an nhưng dễ sinh bệnh phổi và bệnh não (hung).. Đánh giá: Hung.
- Đánh giá: 0.0/2 điểm
4. Ảnh hưởng của Thiên cách, Địa cách, Ngoại cách lên Nhân cách:
- Thiên cách mang hành Kim, Nhân cách mang hành Thổ, phối hợp với nhau được điềm: Thành công thuận lợi, tự mình có thể đạt được mục đích. Đánh giá: Cát
- Địa cách mang hành Hỏa, Nhân cách mang hành Thổ, phối hợp với nhau được điềm: Yên ổn, gặp dữ hóa lành, có sự tiến tới ngoài ý. Đánh giá: Cát
- Ngoại cách mang hành Thổ, Nhân cách mang hành Thổ, phối hợp với nhau được điềm: Hay giúp người nhưng thiếu tâm quyết đoán, ý chí bạc nhược, số lý các cách khác mạnh và phối hợp được với tam tài là điềm lành có khả năng thành công. Đánh giá: Cát
- Đánh giá: 1.5/1.5 điểm
5. Phối quẻ dịch từ tên:
- Lấy tổng số nét của tên (Tổng cách) làm quẻ hạ, quẻ bản mệnh (mệnh quái) làm quẻ thượng, phối được quẻ dịch là: Địa Lôi Phục (quẻ Bình)
- Lời quẻ: 復: 亨, 出入无疾, 朋來无咎. 反復其道, 七日來復, 利有攸往 (Phục: Hanh, Xuất nhập vô tật, bằng lai vô cữu. Phản phục kì đạo, thất nhật lai phục, lợi hữu du vãng.). Quẻ Phục chỉ thời vận bắt đầu bớt khó khăn, nhưng trước mắt còn nhiều trở ngại. Thời cuộc sẽ dần dần đổi mới, cái tiêu cực sẽ bớt dần, cái tích cực sẽ chiếm ưu thế, nhưng không thể nóng vội. Cơ hội làm nên sự nghiệp sẽ đến, vận may sẽ có nhiều, mọi việc cứ để từ từ sẽ đạt được. Tài vận hiện chưa có nhưng sẽ tới, cơ hội kinh doanh phát đạt đang ở phía trước .Thi cử được toại nguyện. Kiện tụng sẽ thắng tuy trước mắt còn dây dưa. Mất của sẽ tìm thấy. Tình yêu trước khó sau thuận lợi, có thể thành lương duyên. Người cũ bỏ đi nay sẽ tìm về. Mọi việc trước khó, sau dễ giải quyết. Gia đình sẽ hạnh phúc, yên vui.
- Đánh giá: 0.5/1 điểm