Tìm hiểu các cách đặt tên với tên Khánh cho con gái, ra đời năm 2022
Sau 9 tháng mang nặng đẻ đau, rồi trải qua quá trình sinh đẻ vất vả, thì giờ còn vấn đề đặt tên cũng rất quan trọng. Vậy nên đặt tên cho con ra đời năm Nhâm Dần 2022 là gì thì phù hợp? Chúng tôi nghĩ cái tên Khánh cũng không phải là một phương án tồi nếu đặt cho con.
Đặt tên bé theo phong thủy bởi thầy Đàm Kỳ Phương tại đây.
Các đặc điểm của chữ Khánh:
- Từ gốc: 慶
- Số nét: 15
- Mang hành: Kim
- Giải nghĩa: Mừng, chúc mừng
Chữ Khánh và các cách tổ hợp chữ lót: Thư Khánh, Tuyết Khánh, Trang Khánh, Ngọc Khánh, An Khánh, Bảo Khánh, Tâm Khánh, Lam Khánh, Thục Khánh, Thụy Khánh, Hà Khánh, Lan Khánh, Trâm Khánh, Hương Khánh, Diệu Khánh, Cẩm Khánh, Thị Khánh, Thảo Khánh, Ân Khánh, Gia Khánh, Thuận Khánh, Trinh Khánh, Nguyên Khánh, Liên Khánh, Mai Khánh, Hoài Khánh, Linh Khánh, Mặc Khánh, Tường Khánh, Phượng Khánh, Thu Khánh, Vân Khánh, Loan Khánh, Hải Khánh, Châu Khánh, Minh Khánh, Như Khánh, Huệ Khánh, Yên Khánh, Kim Khánh, Ngân Khánh, Băng Khánh, Diệp Khánh, Nguyệt Khánh, Tuệ Khánh, Phương Khánh, Xuân Khánh, Nhật Khánh, Hân Khánh, Quỳnh Khánh, Thương Khánh, Hồng Khánh, Mỹ Khánh, Vy Khánh, Huyền Khánh
Ý nghĩa của các cặp tên này là:
- Lam Khánh:
- Lam (藍, 18 nét, hành Hỏa): Màu xanh lam, cây chàm, họ Lam
- Khánh (慶, 15 nét, hành Kim): Mừng, chúc mừng
- Ân Khánh:
- Ân (恩, 10 nét, hành Thổ): Ơn
- Khánh (慶, 15 nét, hành Kim): Mừng, chúc mừng
- Kim Khánh:
- Kim (金, 8 nét, hành Hỏa): Tiền bạc, sao Kim, kim loại
- Khánh (慶, 15 nét, hành Kim): Mừng, chúc mừng
- Như Khánh:
- Như (如, 6 nét, hành Kim): Giống như
- Khánh (慶, 15 nét, hành Kim): Mừng, chúc mừng
- Tâm Khánh:
- Tâm (心, 4 nét, hành Kim): Tấm lòng, trái tim bên trong
- Khánh (慶, 15 nét, hành Kim): Mừng, chúc mừng
- Thu Khánh:
- Thu (秋, 9 nét, hành Kim): Mùa thu
- Khánh (慶, 15 nét, hành Kim): Mừng, chúc mừng
- Linh Khánh:
- Linh (靈, 24 nét, hành Hỏa): Thần diệu, kỳ diệu, tốt lành
- Khánh (慶, 15 nét, hành Kim): Mừng, chúc mừng
- Bảo Khánh:
- Bảo (寳, 19 nét, hành Thủy): Quý giá
- Khánh (慶, 15 nét, hành Kim): Mừng, chúc mừng
- Loan Khánh:
- Loan (鵉, 30 nét, hành Hỏa): Chim loan, chim thần tiên
- Khánh (慶, 15 nét, hành Kim): Mừng, chúc mừng
- Nguyên Khánh:
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Khánh (慶, 15 nét, hành Kim): Mừng, chúc mừng
- Hân Khánh:
- Hân (欣, 8 nét, hành Kim): Hân hoan, sung sướng, vui vẻ
- Khánh (慶, 15 nét, hành Kim): Mừng, chúc mừng
- Diệp Khánh:
- Diệp (葉, 12 nét, hành Thổ): Họ Diệp, Lá cây
- Khánh (慶, 15 nét, hành Kim): Mừng, chúc mừng
- Thụy Khánh:
- Thụy (睡, 13 nét, hành Kim): Giấc mơ, giấc ngủ
- Khánh (慶, 15 nét, hành Kim): Mừng, chúc mừng
- Minh Khánh:
- Minh (明, 8 nét, hành Hỏa): Sáng, sáng sủa, rõ ràng, minh bạch
- Khánh (慶, 15 nét, hành Kim): Mừng, chúc mừng
- Hồng Khánh:
- Hồng (鴻, 17 nét, hành Thủy): Họ Hồng, Chim hồng
- Khánh (慶, 15 nét, hành Kim): Mừng, chúc mừng
- Hoài Khánh:
- Hoài (懹, 20 nét, hành Thủy): Nhớ nhung, trong hoài niệm, hoài cổ
- Khánh (慶, 15 nét, hành Kim): Mừng, chúc mừng
- Thương Khánh:
- Thương (商, 11 nét, hành Kim): Buôn bán, thương nghiệp
- Khánh (慶, 15 nét, hành Kim): Mừng, chúc mừng
- Xuân Khánh:
- Xuân (春, 9 nét, hành Kim): Mùa xuân
- Khánh (慶, 15 nét, hành Kim): Mừng, chúc mừng
- Trang Khánh:
- Trang (庄, 6 nét, hành Kim): Trang trại, gia trang, Họ Trang
- Khánh (慶, 15 nét, hành Kim): Mừng, chúc mừng
- Hà Khánh:
- Hà (何, 7 nét, hành Thủy): Họ Hà, con sông, sông nước
- Khánh (慶, 15 nét, hành Kim): Mừng, chúc mừng
- Tuệ Khánh:
- Tuệ (慧, 15 nét, hành Thủy): Trí tuệ
- Khánh (慶, 15 nét, hành Kim): Mừng, chúc mừng
- Hương Khánh:
- Hương (香, 9 nét, hành Kim): Mùi hương, hương thơm
- Khánh (慶, 15 nét, hành Kim): Mừng, chúc mừng
- Lan Khánh:
- Lan (蘭, 20 nét, hành Hỏa): Hoa lan
- Khánh (慶, 15 nét, hành Kim): Mừng, chúc mừng
- Liên Khánh:
- Liên (莲, 10 nét, hành Hỏa): Hoa sen
- Khánh (慶, 15 nét, hành Kim): Mừng, chúc mừng
- Gia Khánh:
- Gia (家, 10 nét, hành Hỏa): Nhà, gia đình
- Khánh (慶, 15 nét, hành Kim): Mừng, chúc mừng
- Trâm Khánh:
- Trâm (簪, 18 nét, hành Hỏa): Trang sức cài đầu, tiểu thư khuê các, dịu dàng, trâm anh
- Khánh (慶, 15 nét, hành Kim): Mừng, chúc mừng
- Nhật Khánh:
- Nhật (日, 4 nét, hành Thổ): Mặt trời, ngày
- Khánh (慶, 15 nét, hành Kim): Mừng, chúc mừng
- Mỹ Khánh:
- Mỹ (美, 9 nét, hành Thủy): Đẹp đẽ, mỹ miều
- Khánh (慶, 15 nét, hành Kim): Mừng, chúc mừng
- Trinh Khánh:
- Trinh (貞, 9 nét, hành Hỏa): Trinh tiết, tiết hạnh
- Khánh (慶, 15 nét, hành Kim): Mừng, chúc mừng
- Mặc Khánh:
- Mặc (嘿, 15 nét, hành Thủy): Tĩnh lặng, trầm mặc
- Khánh (慶, 15 nét, hành Kim): Mừng, chúc mừng
- Nguyệt Khánh:
- Nguyệt (月, 4 nét, hành Thổ): Mặt trăng, tháng
- Khánh (慶, 15 nét, hành Kim): Mừng, chúc mừng
- Vy Khánh:
- Vy (微, 13 nét, hành Thổ): Nhỏ nhắn, xinh xắn
- Khánh (慶, 15 nét, hành Kim): Mừng, chúc mừng
- Tường Khánh:
- Tường (祥, 10 nét, hành Kim): Cát tường, điềm lành
- Khánh (慶, 15 nét, hành Kim): Mừng, chúc mừng
- Cẩm Khánh:
- Cẩm (錦, 16 nét, hành Hỏa): Gấm, Đẹp đẽ, lộng lẫy
- Khánh (慶, 15 nét, hành Kim): Mừng, chúc mừng
- Phương Khánh:
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Khánh (慶, 15 nét, hành Kim): Mừng, chúc mừng
- Băng Khánh:
- Băng (冰, 6 nét, hành Thủy): Băng, Lạnh giá, Họ Băng
- Khánh (慶, 15 nét, hành Kim): Mừng, chúc mừng
- Quỳnh Khánh:
- Quỳnh (瓊, 18 nét, hành Thổ): Tốt đẹp, quý, hoa quỳnh, ngọc quỳnh
- Khánh (慶, 15 nét, hành Kim): Mừng, chúc mừng
- Hải Khánh:
- Hải (海, 10 nét, hành Thủy): Biển cả
- Khánh (慶, 15 nét, hành Kim): Mừng, chúc mừng
- Thảo Khánh:
- Thảo (草, 9 nét, hành Kim): Cỏ, thảo mộc
- Khánh (慶, 15 nét, hành Kim): Mừng, chúc mừng
- Huệ Khánh:
- Huệ (惠, 12 nét, hành Thủy): Ân huệ, điều tốt
- Khánh (慶, 15 nét, hành Kim): Mừng, chúc mừng
- Thuận Khánh:
- Thuận (順, 12 nét, hành Kim): Thuận theo
- Khánh (慶, 15 nét, hành Kim): Mừng, chúc mừng
- Yên Khánh:
- Yên (煙, 13 nét, hành Hỏa): Khói
- Khánh (慶, 15 nét, hành Kim): Mừng, chúc mừng
- Huyền Khánh:
- Huyền (玄, 5 nét, hành Thủy): Huyền ảo, huyền diệu, huyền bí
- Khánh (慶, 15 nét, hành Kim): Mừng, chúc mừng
- Ngọc Khánh:
- Ngọc (玉, 5 nét, hành Thổ): Viên ngọc, đẹp đẽ
- Khánh (慶, 15 nét, hành Kim): Mừng, chúc mừng
- An Khánh:
- An (安, 6 nét, hành Thổ): Yên tĩnh, an lành
- Khánh (慶, 15 nét, hành Kim): Mừng, chúc mừng
- Vân Khánh:
- Vân (云, 4 nét, hành Thổ): Mây
- Khánh (慶, 15 nét, hành Kim): Mừng, chúc mừng
- Châu Khánh:
- Châu (珠, 10 nét, hành Hỏa): Ngọc trai
- Khánh (慶, 15 nét, hành Kim): Mừng, chúc mừng
- Tuyết Khánh:
- Tuyết (雪, 11 nét, hành Kim): Tuyết, bông tuyết
- Khánh (慶, 15 nét, hành Kim): Mừng, chúc mừng
- Mai Khánh:
- Mai (枚, 8 nét, hành Thủy): Họ Mai, cây, quả, trái
- Khánh (慶, 15 nét, hành Kim): Mừng, chúc mừng
- Ngân Khánh:
- Ngân (銀, 14 nét, hành Thổ): Tiền bạc
- Khánh (慶, 15 nét, hành Kim): Mừng, chúc mừng
- Thư Khánh:
- Thư (姐, 8 nét, hành Kim): Cô gái, tiểu thư
- Khánh (慶, 15 nét, hành Kim): Mừng, chúc mừng
- Thị Khánh:
- Thị (氏, 4 nét, hành Kim): Chỉ người phụ nữ
- Khánh (慶, 15 nét, hành Kim): Mừng, chúc mừng
- Thục Khánh:
- Thục (淑, 11 nét, hành Kim): Hiền lành, hiền thục
- Khánh (慶, 15 nét, hành Kim): Mừng, chúc mừng
- Diệu Khánh:
- Diệu (妙, 7 nét, hành Thủy): Hay, đẹp, kỳ diệu
- Khánh (慶, 15 nét, hành Kim): Mừng, chúc mừng
- Phượng Khánh:
- Phượng (凰, 11 nét, hành Thổ): Chim phượng hoàng
- Khánh (慶, 15 nét, hành Kim): Mừng, chúc mừng
Có nên đặt tên con theo phong thủy?
Tại sao phải lựa tên thuận với phong thủy, đây là câu hỏi chắc hẳn nhiều người chưa biết, hoặc không thực sự hiểu rõ. Đặt tên theo phong thủy sẽ mang đến cho bé con những tài lộc, bình an trong cuộc sống.
Đặt tên bé theo phong thủy bởi thầy Đàm Kỳ Phương tại đây.
Phân tích thử cái tên Vương Diệu Khánh theo phong thủy
Phân tích một trường hợp giả định với bé gái họ Vương như sau:
Nữ mệnh
- Sinh ngày: 1/9/2022
- Sinh giờ: Bính Ngọ (11-13h)
- Nhằm ngày âm lịch: Ngày 6 tháng 8 năm Nhâm Dần
- Tháng sinh (âm lịch) là tháng 8, nhưng thực tế ngày 6 tháng 8 vẫn đang ở tiết Xử thử, là tiết thuộc tháng 7, nên phải coi tháng sinh là tháng 7.
- Niên mệnh: Kim (Kim Bạch Kim)
- Mệnh quẻ: Khảm Thủy, thuộc Đông Tứ mệnh
- Là tuổi: Dương Nữ
- Dùng phép nguyên cục ngũ hành: Giờ Bính Ngọ, ngày Đinh Tị, tháng Mậu Thân, năm Nhâm Dần
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Ngũ Hành: Kim (0), Thủy (64), Mộc (24), Hỏa (81), Thổ (48)
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Âm Dương: Âm (8), Dương (20)
Phân tích Phong Thủy cái tên Vương Diệu Khánh
- Chữ Vương (王, 4 nét, hành Thổ): Vua, Họ Vương
- Chữ Diệu (妙, 7 nét, hành Thủy): Hay, đẹp, kỳ diệu
- Chữ Khánh (慶, 15 nét, hành Kim): Mừng, chúc mừng
1A. Mối quan hệ ngũ hành giữa Tên và Niên Mệnh:
- Tên Khánh mang hành Kim
- Hành bản mệnh là hành Kim
- Khi phối hợp với nhau: Hành của Tên thuộc Kim. Hành của Bản mệnh thuộc Kim. Hai hành tương đồng, bình hòa với nhau.
- Đánh giá: 0.25/0.5 điểm
1B. Mối quan hệ ngũ hành giữa Tên và Tứ Trụ Mệnh:
- Tứ trụ mệnh (四柱命理學) là bốn trụ (cột) bao gồm: Thời trụ (时柱), Nhật trụ (日柱), Nguyệt trụ (月柱) và Niên trụ (年柱) của một người. Khi sinh ra đã hình thành Tứ trụ, và thường thì Tứ trụ sẽ không được cân bằng về ngũ hành. Trong khi theo thuyết Ngũ hành, thì thành phần ngũ hành phải cân bằng mới tốt. Do đó khi chọn tên cần bổ khuyết tứ trụ, giúp cân bằng ngũ hành.
- Bát tự (tứ trụ mệnh) là: Giờ Bính Ngọ, ngày Đinh Tị, tháng Mậu Thân, năm Nhâm Dần
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Ngũ Hành: Kim (0), Thủy (64), Mộc (24), Hỏa (81), Thổ (48)
- Các hành đang bị quá vượng: Thủy, Hỏa
- Các hành đang bị quá nhược (suy): Kim, Mộc
- Tên Khánh mang hành Kim
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Ngũ Hành: Kim (0), Thủy (64), Mộc (24), Hỏa (81), Thổ (48)
- Hành của Tên là hành bị suy trong tứ trụ, giúp cân bằng tứ trụ, rất tốt.
- Hành của Tên khắc chế hành bị suy trong tứ trụ (Mộc), càng gây thiên lệch, không tốt.
- Hành của Tên bổ trợ hành đang vượng trong tứ trụ (Thủy), càng gây thiên lệch, không tốt.
- Đánh giá: 0.5/2 điểm
2. Số nét của Ngũ Cách:
- Thiên Cách (天格 Tian Ge): Thiên cách không có ảnh hưởng nhiều đến cuộc đời của thân chủ nhưng nếu kết hợp với nhân cách, lại có ảnh hưởng rất lớn đến sự thành công trong sự nghiệp. Thiên Cách có: 5 nét (Hành Thổ, Cát): Ngũ hoạch, âm dương hoà hợp, tinh thần du khoái, vinh dự đạt lợi, nhất môn hưng long; Âm dương hòa hợp, cả nhà hòa thuận, giàu sang, sức khỏe tốt, được phúc lộc, sống lâu, đây là vận cách phú quý vinh hoa. (五劃 陰陽和合,生意興隆,榮譽達利,一門興隆)
- Nhân Cách (人格 Ren Ge): Nhân cách là trung tâm của lý số phẫu tượng tên người, có ảnh hưởng lớn nhất đối với cuộc đời con người về vận mệnh, tính cách, thể chất, năng lực, sức khoẻ, hôn nhân. Nhân Cách có: 11 nét (Hành Mộc, Cát): Thập nhất hoạch, thảo mộc phùng xuân, chi diệp triêm lộ, ổn kiện trước thực, tất đắc nhân vọng; Âm dương mới hồi phục như cỏ cây gặp mùa xuân, cành lá xanh tươi như hạn gặp mưa. Nhờ tài thiên phú mà từng bước thành công, thăng tiến chắc chắn, được phú quý vinh hoa, đắc lộc đắc thọ, là số đại kiết. (十一划 草木逢春,枝葉沾露,穩健著實,必得人望)
- Địa Cách (地格 Di Ge): Địa cách chủ yếu ảnh hưởng đến cuộc đời con người từ tuổi nhỏ đến hết tuổi thanh niên (từ 1-39 tuổi), vì vậy nó còn gọi là Địa cách tiền vận. Địa Cách có: 22 nét (Hành Mộc, Hung): Nhị nhị hoạch, thu thảo phùng sương, hoài thủ bất ngộ, ưu sầu oán khổ, sự bất như ý; Số này như sương xuống mùa thu, bạc nhược yếu hèn nhiều việc phiền phức, khó thành chí nguyện, cốt nhục chia lìa, côi cút cô đơn, bệnh hoạn dây dưa, mọi việc đều không như ý. (二二劃 秋草逢霜,懷才不遇,憂愁怨苦,是不如意)
- Ngoại Cách (外格 Wai Ge): Ngoại cách cũng có ảnh hưởng đến các mặt của cuộc đời nhưng không bằng Nhân cách. Từ mối quan hệ lý số giữa Ngoại cách và Nhân cách, có thể suy đoán mối quan hệ gia tộc và tình trạng xã giao. Ngoại Cách có: 16 nét (Hành Thổ, Cát): Thập lục hoạch, năng hoạch chúng vọng, thành tựu đại nghiệp, danh lợi song thu, minh chủ tứ phương; Số này là từ hung hóa kiết, có tài làm thủ lĩnh, được mọi người phục, được người tôn trọng, danh vọng đều có. Số này công thành danh toại, phú quý phát đạt cả danh và lợi. (十六劃 能獲眾望,成就大業,名利雙收,盟主四方)
- Tổng cách (总格 Zong Ge): Tổng cách chủ yếu ảnh hưởng đến cuộc đời con người từ tuổi trung niên đến tuổi già (từ 40 tuổi trở đi) vì vậy còn gọi là Tổng cách hậu vận. Tổng cách có: 26 nét (Hành Thổ, Bình): Nhị lục hoạch, ba lan khởi phục, thiên biến vạn hoá, giá vạn nan, tất khả thành công; Có thể nói số này là vận thông minh trời phú, giàu tính nghĩa hiệp, nhưng sóng gió trùng điệp. Nếu có tinh thần bất khuất, giỏi dùng trí tuệ vượt qua gian nan thì sẽ thành một nhân vật nổi tiếng, nổi danh bốn biển. Nhưng nếu không phấn đấu nỗ lực thì suốt đời không có khả năng thành công. (二六劃 波瀾起伏,千變萬化,凌駕萬難,必可成功)
- Đánh giá: 2.25/3 điểm
3. Phối hợp Tam Tài giữa Thiên cách, Địa cách và Nhân cách:
- Thiên cách mang hành Thổ
- Địa cách mang hành Mộc
- Nhân cách mang hành Mộc
- Khi phối hợp với nhau được Tam Tài mang ý nghĩa: Có vận khí tốt, nhưng có nhiều điều phiền não nên tâm trạng luôn buồn phiền, cuối đời mới có thể thành công và được bình an (nửa cát).. Đánh giá: Bình.
- Đánh giá: 1.0/2 điểm
4. Ảnh hưởng của Thiên cách, Địa cách, Ngoại cách lên Nhân cách:
- Thiên cách mang hành Thổ, Nhân cách mang hành Mộc, phối hợp với nhau được điềm: Bên ngoài thấy cát, nhưng thành công khó khăn, tuy tận lực nhưng hy vọng khó thành Đánh giá: Hung
- Địa cách mang hành Mộc, Nhân cách mang hành Mộc, phối hợp với nhau được điềm: Cơ sở yên ổn, được sự trợ lực, thân tâm khỏe mạnh. Đánh giá: Cát
- Ngoại cách mang hành Thổ, Nhân cách mang hành Mộc, phối hợp với nhau được điềm: Con gái có sức mê hoặc, con trai nhiều khổ tâm, dễ sinh bất bình, bất mãn, có đức tính tốt, muốn được người đời biết đến, số lý đều cát thì có thể thành công. Đánh giá: Bình
- Đánh giá: 0.75/1.5 điểm
5. Phối quẻ dịch từ tên:
- Lấy tổng số nét của tên (Tổng cách) làm quẻ hạ, quẻ bản mệnh (mệnh quái) làm quẻ thượng, phối được quẻ dịch là: Thủy Sơn Kiển (quẻ Hung)
- Lời quẻ: 蹇: 利西南, 不利東北, 利見大人, 貞吉 (Kiển: Lợi Tây Nam, bất lợi đông Bắc, lợi kiến đại nhân, trinh cát.). Quẻ Kiển chỉ thời vận khó khăn, nhiều trắc trở, công việc khó thành, sự nghiệp giảm sút. Tài vận kém, lâm vào cảnh túng quẫn, gian nan, kiếm tiền khó khăn. Thi cử khó đỗ, xuất hành bất lợi. Cần phải lắng nghe ý kiến nhiều người khuyên bảo, tìm người có quyền thế làm chỗ dựa mới thoát nạn. Tình yêu rối rắm, nhiều trở ngại.
- Đánh giá: 0.0/1 điểm